ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 06 TIÊU CHÍ (TỪ TIÊU CHÍ SỐ 9 ĐẾN TIÊU CHÍ SỐ 14) CỦA BỘ TIÊU CHÍ GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2017-2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-TTg ngày 19/5/2017của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ Tiêu chí giám sát, đánh giá về cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-BNN-KH ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí giám sát, đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 25/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả tính toán 06 tiêu chí (từ tiêu chí số 9 đến tiêu chí số 14) của Bộ Tiêu chí giám sát, đánh giá cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 - 2019 như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Lao động - Thương binh và Xã hội; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU LẠI NGÀNH NÔNG NGHIỆP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2017-2019
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tiêu chí |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu đến năm 2020 (Theo QĐ số 678/QĐ-TTg |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Ghi chú |
|
Cả nước |
Vùng MNPB |
|||||||
Tiêu chí số 9 |
Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất dưới hình thức hợp tác và liên kết |
% |
≥ 15 |
≥ 20 |
4,04 |
4,43 |
5,07 |
|
Tiêu chí số 10 |
Tỷ lệ giá trị sản phẩm nông lâm thủy sản được sản xuất theo các quy trình sản xuất tốt và tương đương |
% |
≥10 |
≥10 |
0,67 |
1,49 |
3,13 |
|
Tiêu chí số 11 |
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới tiết kiệm nước |
% |
≥20 |
≥15 |
0,05 |
0,09 |
0,15 |
|
Tiêu chí số 12 |
Tỷ lệ diện tích rừng sản xuất được quản lý bền vững có xác nhận |
% |
≥ 25 |
≥ 20 |
0 |
0 |
0 |
Hiện nay trên địa bàn tỉnh chưa có diện tích rừng sản xuất được quản lý bền vững có xác nhận |
Tiêu chí số 13 |
Tỷ lệ nông dân được đào tạo nghề nông nghiệp |
% |
≥ 35 |
≥ 27 |
19,48 |
21,94 |
23,73 |
|
Tiêu chí số 14 |
Tỷ lệ nữ trong số nông dân được đào tạo nghề nông nghiệp |
% |
≥ 40 |
≥ 40 |
52,00 |
52,31 |
53,06 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.