ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6138/1999/QĐ-UB-VX |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT NĂM 1999.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 868/1998/QĐ-BKH ngày 29/12/1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999;
- Căn cứ công văn số 98/TCDN-KHCT ngày 17/3/1999 của Tổng Cục Dạy nghề về việc phân bổ chỉ tiêu kế hoạch năm 1999 cho thành phố Hồ Chí Minh;
- Căn cứ Quyết định số 1060/1999/QĐ-UB-KT ngày 23/02/1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1999;
- Theo đề nghị của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố tại công văn số 2070/LĐTBXH-DN ngày 29/9/1999 và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 2397/TT-KHĐT-TH ngày 07/10/1999;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo công nhân kỹ thuật năm 1999 của các Sở, ngành theo biểu đính kèm.
Điều 2.- Chỉ tiêu kế hoạch đào tạo của các sở, ngành khác không đề cập trong quyết định này vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Giám đốc các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
SỞ CÔNG NGHIỆP
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị: người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
||
NĂM TRƯỚC CHUYỂN QUA |
TUYỂN MỚI |
TỐT NGHIỆP |
|
TỔNG SỐ I. ĐÀO TẠO MỚI - Hệ công nhân kỹ thuật |
1800 1800 1800 |
1200 1200 1200 |
208 208 208 |
SỞ XÂY DỰNG
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị: người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
||
NĂM TRƯỚC CHUYỂN QUA |
TUYỂN MỚI |
TỐT NGHIỆP |
|
TỔNG SỐ I. ĐÀO TẠO MỚI - Hệ công nhân kỹ thuật |
231 231 231 |
300 300 300 |
400 400 400 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị: người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
||
NĂM TRƯỚC CHUYỂN QUA |
TUYỂN MỚI |
TỐT NGHIỆP |
|
TỔNG SỐ I. ĐÀO TẠO MỚI - Hệ trung học - Hệ công nhân kỹ thuật II. HỆ TẠI CHỨC |
959 781 681 100 178 |
900 700 600 100 200 |
558 558 358 200
|
SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị: người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
||
NĂM TRƯỚC CHUYỂN QUA |
TUYỂN MỚI |
TỐT NGHIỆP |
|
TỔNG SỐ I. ĐÀO TẠO MỚI - Hệ công nhân kỹ thuật |
189 189 189 |
255 255 255 |
|
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị: người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
||
NĂM TRƯỚC CHUYỂN QUA |
TUYỂN MỚI |
TỐT NGHIỆP |
|
TỔNG SỐ I. ĐÀO TẠO MỚI - Hệ cao đẳng - Hệ trung học - Hệ công nhân kỹ thuật II. HỆ TẠI CHỨC III.BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ |
13951 8483 2002 3844 2637 5468
|
11135 6255 1400 2710 2145 4380 500 |
8369 5147 972 3045 1130 2722 500 |
TỔNG CÔNG TY DU LỊCH THÀNH PHỐ
ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị: người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
||
NĂM TRƯỚC CHUYỂN QUA |
TUYỂN MỚI |
TỐT NGHIỆP |
|
TỔNG SỐ I. ĐÀO TẠO MỚI - Hệ công nhân kỹ thuật |
632 632 632 |
500 500 500 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.