BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 2)
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 801/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các Bộ, ngành trung ương và địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2), bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các Bộ, ngành trung ương và địa phương triển khai:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 20 tháng 5 năm 2016. Hoàn trả số vốn ứng trước kế hoạch theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, nhưng không vượt quá mức vốn kế hoạch năm 2016 bố trí để hoàn trả các khoản vốn ứng trước.
2. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu của các dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Bố trí tối thiểu mức vốn kế hoạch năm 2016 được giao tại Phụ lục II kèm theo để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản của từng dự án.
4. Thực hiện chế độ báo cáo và thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 theo quy định tại khoản 7 Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
Tỉnh Lạng Sơn
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/Chương trình |
Kế hoạch NSTW năm 2016 (vốn trong nước) |
|
TỔNG SỐ |
57.414 |
1 |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
28.000 |
2 |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
6.254 |
2 |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
9.000 |
4 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
14.160 |
Tỉnh Lạng Sơn
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015 |
Kế hoạch NSTW năm 2016 (đợt 2) |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.367.908 |
996.789 |
|
1.104.006 |
876.789 |
439.047 |
299.330 |
51.160 |
I |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
1.104.006 |
876.789 |
|
1.104.006 |
876.789 |
433.007 |
293.490 |
28.000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
901.899 |
704.682 |
|
901.899 |
704.682 |
418.007 |
293.490 |
18.000 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên |
Tràng Định |
2012-2016 |
1690/QĐ-UBND; 24/10/2010 |
613.371 |
497.371 |
1690/QĐ-UBND; 24/10/2010 |
613.371 |
497.371 |
320.590 |
207.590 |
10.000 |
2 |
Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III) |
TPLS |
2011-2017 |
660/QĐ-UBND; 10/5/2010; 812/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 |
288.528 |
207.311 |
660/QĐ-UBND; 10/5/2010,812/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 |
288.528 |
207.311 |
97.417 |
85.900 |
8.000 |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
202.107 |
172.107 |
|
202.107 |
172.107 |
15.000 |
|
10.000 |
|
Đường Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ |
Cao Lộc |
2015-2018 |
288/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
202.107 |
172.107 |
|
202.107 |
172.107 |
15.000 |
|
10.000 |
II |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
234.056 |
100.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
234.056 |
100.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 |
toàn tỉnh |
2016-2020 |
468/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
234.056 |
100.000 |
|
|
|
|
|
9.000 |
III |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
29.846 |
20.000 |
|
|
|
6.040 |
5.840 |
14.160 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
29.846 |
20.000 |
|
|
|
6.040 |
5.840 |
14.160 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tạo di tích đội cứu quốc quân Bắc Sơn |
|
2012-2016 |
1142 |
29.846 |
20.000 |
|
|
|
6.040 |
5.840 |
14.160 |
Tỉnh Lạng Sơn
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016 (ĐỢT 2)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được TTCP giao KH năm 2012, 2013 |
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
KH năm 2016 (đợt 2) (vốn đối ứng nguồn NSTW) |
||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định ngày, tháng năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
|
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
|
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2015 |
|
|
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
|
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Lộc Yên - Thanh Lòa giai đoạn 1 |
2010- 2012 |
1152/QĐ- UBND; 2/8/2010 |
78.396 |
43.589 |
33.500 |
|
34.807 |
1810/QĐ-UBND; 23/11/2013 |
107.400 |
72.593 |
43.051 |
|
34.807 |
6.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.