ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 602/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 02 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
TT |
Tên đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm (VTVL) |
||||
Tổng |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
VTVL chuyên ngành |
VTVL chuyên môn dùng chung |
VTVL hỗ trợ phục vụ |
||
1 |
Trung tâm Công báo - Tin học |
10 |
2 |
4 |
4 |
0 |
2 |
Ban quản lý Trung tâm hành chính |
14 |
2 |
5 |
5 |
2 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
TT |
Đơn vị |
Số lượng người
làm việc và người lao động tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN)
viên chức |
||||||||||
CDNN Hạng I |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng II |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng III |
Tỷ lệ % |
CDNN Hạng IV |
Tỷ lệ % |
Khác |
Tỷ lệ % |
|
||
1 |
Trung tâm Công báo - Tin học |
0 |
0,0% |
3 |
30,0% |
7 |
70,0% |
0 |
0% |
0 |
0,0% |
|
2 |
Ban quản lý Trung tâm hành chính |
0 |
0,0% |
1 |
1,9 % |
10 |
18,9% |
6 |
11% |
36 |
67,9% |
|
1. Ủy quyền cho Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC
THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 602/QĐ-UBND ngày 04/4
/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Trung tâm Công báo - Tin học:
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 |
|||
1 |
Giám đốc |
TTCBTH -LĐQL-01 |
Hạng III trở lên |
Ban Giám đốc |
2 |
Phó Giám đốc |
TTCBTH -LĐQL-02 |
Hạng III trở lên |
Ban Giám đốc |
II |
Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành: 04 |
|||
1 |
Công nghệ thông tin hạng II |
TTCBTH -NVCN-01 |
Hạng II |
Bộ phận chuyên môn |
2 |
Công nghệ thông tin hạng III |
TTCBTH -NVCN-02 |
Hạng III |
Bộ phận chuyên môn |
3 |
Biên tập viên hạng II |
TTCBTH -NVCN -03 |
Hạng II |
Bộ phận chuyên môn |
4 |
Biên tập viên hạng III |
TTCBTH - NVCN -04 |
Hạng III |
Bộ phận chuyên môn |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 04 |
|||
1 |
Kế toán viên |
TTCBTH -CMDC-01 |
Kế toán viên |
Bộ phận chuyên môn |
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTCBTH -CMDC-02 |
Chuyên viên |
Bộ phận chuyên môn |
3 |
Văn thư viên |
TTCBTH -CMDC-03 |
Văn thư viên |
Bộ phận chuyên môn |
4 |
Nhân viên thủ quỹ |
TTCBTH -CMDC-04 |
Nhân viên |
Bộ phận chuyên môn |
II. Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh:
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|||
1 |
Trưởng ban |
BQLTTHC -LĐQL-01 |
Hạng III trở lên |
Lãnh đạo Ban |
2 |
Phó trưởng ban |
BQLTTHC -LĐQL-02 |
Hạng III trở lên |
Lãnh đạo Ban |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|||
1 |
Kỹ sư chính |
BQLTTHC-NVCN-01 |
Hạng II |
Bộ phận chuyên môn |
2 |
Kỹ sư |
BQLTTHC-NVCN-02 |
Hạng III |
Bộ phận chuyên môn |
3 |
Công nghệ thông tin hạng III |
BQLTTHC-NVCN-03 |
Hạng III |
Bộ phận chuyên môn |
4 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
BQLTTHC-NVCN-04 |
Hạng IV |
Bộ phận chuyên môn |
5 |
Kỹ thuật viên |
BQLTTHC-NVCN-05 |
Hạng IV |
Bộ phận chuyên môn |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: |
|||
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
BQLTTHC-CMDC-01 |
Chuyên viên |
Bộ phận chuyên môn |
2 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
BQLTTHC-CMDC-02 |
Chuyên viên |
Bộ phận chuyên môn |
3 |
Văn thư viên |
BQLTTHC-CMDC-03 |
Văn thư viên |
Bộ phận chuyên môn |
4 |
Kế toán viên |
BQLTTHC-CMDC-04 |
Kế toán viên |
Bộ phận chuyên môn |
5 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
BQLTTHC-CMDC-05 |
Chuyên viên |
Bộ phận chuyên môn |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|||
1 |
Nhân viên Bảo vệ |
BQLTTHC-HTPV-01 |
Nhân viên |
Bộ phận chuyên môn |
2 |
Nhân viên Lái xe |
BQLTTHC-HTPV-02 |
Nhân viên |
Bộ phận chuyên môn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.