ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 601/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016;
Căn cứ các Quyết định số: 77/QĐ-UBND; 78/QĐ-UBND; 79/QĐ-UBND; 80/QĐ-UBND; 81/QĐ-UBND; 82/QĐ-UBND, 83/QĐ-UBND và số 84/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ: Khu Đông huyện Ba Tơ; huyện Sơn Tây; huyện Trà Bồng; huyện Tây Trà, huyện Minh Long; Đầu nguồn Thạch Nham; Môi trường, cảnh quan Dung Quất và Khu Tây huyện Ba Tơ;
Căn cứ Công văn số 61/HĐND-KTNS ngày 31/3/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 421/SNNPTNT ngày 10/3/2016; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 261/SKHĐT-KTN ngày 16/3/2016 về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2016 như Phụ lục kèm theo Quyết định này. Nguồn vốn thực hiện từ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh được bố trí tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, UBND các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà, Bình Sơn; các chủ đầu tư được giao kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 tại Điều 1 Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định về bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ và thực hiện thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước.
2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ đúng quy định hiện hành của Nhà nước để hoàn thành kế hoạch được giao.
3. Đối với kế hoạch trồng rừng thay thế 13 ha (tại Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham) giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm hướng dẫn tổ chức lập phương án trồng rừng thay thế và chỉ đạo thực hiện theo đúng quy định.
4. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi kiểm tra, thanh toán và quyết toán vốn theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Hà, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long, Sơn Tây, Tây Trà, Bình Sơn; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ: Đầu nguồn Thạch Nham, khu Đông huyện Ba Tơ, khu Tây huyện Ba Tơ, huyện Trà Bồng, huyện Tây Trà, huyện Sơn Tây, huyện Minh Long, Môi trường cảnh quan Dung Quất; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN
RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn |
Đơn giá |
||||
|
Tổng cộng |
Đồng |
|
9.951,498 |
|
10.000,000 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
8.412,874 |
|
8.940,000 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
15.309,0 |
5.072,789 |
15.309,0 |
4.914,189 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
12.137,0 |
3.895,977 |
15.309,0 |
4.914,189 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
- |
Diện tích QLBVR năm đầu tiên |
ha |
3.172,0 |
1.176,812 |
- |
- |
|
|
2 |
Chăm sóc rừng phòng hộ |
ha |
346,1 |
1.903,896 |
428,8 |
1.809,047 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
ha |
- |
- |
82,7 |
526,531 |
6,367 triệu đồng/ha |
|
- |
Năm thứ hai |
ha |
346,1 |
1.903,896 |
- |
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
ha |
- |
- |
346,1 |
1.282,516 |
3,706 triệu đồng/ha |
|
3 |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
82,7 |
1.436,188 |
85,0 |
1.476,764 |
17,373 triệu đồng/ha |
Trong đó, có 13ha trồng rừng thay thế |
4 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
740,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
II |
Lập Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 |
KH |
1 |
568,000 |
|
- |
|
|
III |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
- |
970,624 |
|
1.060,000 |
|
|
1 |
Đường giao thông nội vùng dự án |
|
- |
670,624 |
- |
|
|
|
- |
Trả nợ khối lượng năm 2014 |
Đồng |
- |
115,000 |
- |
|
|
|
- |
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa |
km |
3,5 |
555,624 |
6,0 |
960,000 |
160 triệu đồng/km |
|
2 |
Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ |
Trạm |
1,0 |
200,000 |
- |
|
|
|
3 |
Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ |
Trạm |
1,0 |
100,000 |
1,0 |
100,000 |
100 triệu đồng/ trạm |
|
* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao, Quế Trà Bồng
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
1.825,589 |
|
1.952,009 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
1.646,839 |
|
1.952,009 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
1.440,0 |
470,890 |
1.440,0 |
462,240 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
1.267,0 |
406,707 |
1.440,0 |
462,240 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
- |
Diện tích QLBVR năm đầu tiên |
ha |
173,0 |
64,183 |
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc rừng phòng hộ |
ha |
110,6 |
608,411 |
143,3 |
621,119 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
ha |
|
0 |
32,7 |
204,931 |
6,267 triệu đồng/ha |
|
- |
Năm thứ hai |
ha |
110,6 |
608,411 |
|
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
ha |
|
0 |
110,6 |
416,188 |
3,763 triệu đồng/ha |
|
3 |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
32,7 |
567,538 |
50,0 |
868,650 |
17,373 triệu đồng/ha |
Trong đó, có 13 ha trồng rừng thay thế |
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
178,750 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nội vùng dự án |
|
|
178,750 |
|
|
|
|
- |
Trả nợ khối lượng năm 2014 |
đồng |
|
20,000 |
|
|
|
|
- |
Mở mới đường giao thông |
km |
1,0 |
158,750 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
785,616 |
|
938,004 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
585,616 |
|
618,004 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
977,0 |
316,067 |
977,0 |
313,617 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
928,0 |
297,888 |
977,0 |
313,617 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
- |
Diện tích QLBVR năm đầu tiên |
ha |
49,0 |
18,179 |
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc rừng phòng hộ |
ha |
49,0 |
269,549 |
49,0 |
184,387 |
|
|
- |
Năm thứ hai |
ha |
49,0 |
269,549 |
|
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
ha |
|
|
49,0 |
184,387 |
3,763 triệu đồng/ha |
|
3 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
120,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
200,000 |
|
320,000 |
|
|
1 |
Đường giao thông nội vùng dự án |
km |
|
|
2,0 |
320,000 |
|
|
- |
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa |
km |
|
|
2,0 |
320,000 |
160 triệu đồng/km |
|
2 |
Xây dựng mới trạm quản lý bảo vệ |
Trạm |
1,0 |
200,000 |
|
|
|
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao, Quế Trà Bồng
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
1.541,912 |
|
2.085,887 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
1.228,163 |
|
1.765,887 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
3.132,0 |
1.005,372 |
3.132,0 |
1.005,372 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
3.132,0 |
1.005,372 |
3.132,0 |
1.005,372 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
2 |
Chăm sóc rừng phòng hộ |
ha |
40,5 |
222,791 |
40,5 |
152,402 |
|
|
- |
Năm thứ hai |
ha |
40,5 |
222,791 |
|
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
ha |
|
0 |
40,5 |
152,402 |
3,763 triệu đồng/ha |
|
3 |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
|
0 |
35,0 |
608,114 |
17,373 triệu đồng/ha |
|
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
313,750 |
|
320,000 |
|
|
1 |
Đường giao thông nội vùng dự án |
|
|
213,750 |
2,0 |
320,000 |
|
|
- |
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa |
km |
1,0 |
158,750 |
2,0 |
320,000 |
160 triệu đồng/km |
|
2 |
Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ |
Tp |
1,0 |
100,000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
2.634,340 |
|
2.092,109 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
2.356,215 |
|
1.772,109 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
2.989,0 |
959,469 |
2.989,0 |
959,469 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
2.989,0 |
959,469 |
2,989,0 |
959,469 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
2 |
Chăm sóc rừng phòng hộ |
ha |
96,0 |
528,096 |
146,0 |
692,640 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
ha |
|
0 |
50,0 |
321,600 |
6,432 triệu đồng/ha |
|
- |
Năm thứ hai |
ha |
96,0 |
528,096 |
|
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
ha |
|
0 |
96,0 |
371,040 |
3,865 triệu đồng/ha |
|
3 |
Trồng rừng phòng hộ |
ha |
50,0 |
868,650 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
120,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
278,125 |
|
320,000 |
|
|
1 |
Đường giao thông nội vùng dự án |
km |
|
278,125 |
2,0 |
320,000 |
|
|
- |
Mở mới đường giao thông nội vùng kết hợp đường ranh cản lửa |
km |
1,5 |
238,125 |
2,0 |
320,000 |
160 triệu đồng/km |
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Quế Trà Bồng, Lim xanh, Sao đen, Xà cừ
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
741,831 |
|
861,831 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
741,831 |
|
861,831 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
2.311,0 |
741,831 |
2.311,0 |
741,831 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
2,311,0 |
741,831 |
2.311,0 |
741,831 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
2 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
120,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ và Quế Trà Bồng
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
533,600 |
|
733,600 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
533,600 |
|
633,600 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
1.600,0 |
533,600 |
1.600,0 |
513,600 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
1.200,0 |
385,200 |
1.600,0 |
513,600 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
- |
Diện tích QLBVR năm đầu tiên |
ha |
400,0 |
148,400 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
120,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
100,000 |
|
|
1 |
Sửa chữa trạm QLBV, tường rào cổng ngõ |
Trạm |
|
|
1,0 |
100,000 |
100 triệu đồng/trạm |
|
*Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ.
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
971,360 |
|
973,860 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
971,360 |
|
973,860 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng |
ha |
2.660,0 |
971,360 |
2.660,0 |
853,860 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
310,0 |
99,510 |
2.660,0 |
853,860 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
- |
Diện tích QLBVR năm đầu tiên |
ha |
2.350,0 |
871,850 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
120,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ.
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM
2016
Đơn vị: Ban quản lý rừng phòng hộ Môi trường, cảnh quan Dung Quất
(Kèm theo Quyết định số: 601/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
DANH MỤC ĐẦU TƯ |
ĐVT |
Ước thực hiện kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|||
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Khối lượng |
Vốn (Triệu đồng) |
Đơn giá |
||||
|
Cộng |
Đồng |
|
349,250 |
|
362,700 |
|
|
I |
Chỉ tiêu lâm sinh |
Đồng |
|
349,250 |
|
362,700 |
|
|
1 |
Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
ha |
200,0 |
74,200 |
200,0 |
64,200 |
|
|
- |
Diện tích QLBVR chuyển tiếp |
ha |
|
|
200,0 |
64,200 |
0,321 triệu đồng/ha |
|
- |
Diện tích QLBVR năm đầu tiên |
ha |
200,0 |
74,200 |
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc rừng phòng hộ |
ha |
50,0 |
275,050 |
50,0 |
158,500 |
|
|
- |
Năm thứ hai |
ha |
50,0 |
275,050 |
|
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
ha |
|
0 |
50,0 |
158,500 |
3,170 triệu đồng/ha |
|
3 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
Triệu đồng |
|
|
|
140,000 |
|
Các loài cây gỗ lớn* |
* Ghi chú: các loài cây gỗ lớn như: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, Phi lao.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.