ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 601/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-CT ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 744/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 601/QĐ-CT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
- Mã TTHC: 1.008027.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) +Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + Chuyển kết quả (Biển hiệu) (nếu đủ điều kiện theo quy định) + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) |
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL |
0,5 ngày |
- Đủ điều kiện trình cấp Biển hiệu; - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình cấp Biển hiệu |
Trưởng phòng QLVTPT&NL |
0,25 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ (Biển hiệu) |
|
Bước 5 |
Ký số hồ sơ (Biển hiệu) |
Phó giám đốc Sở |
0,25 ngày |
Biển hiệu đã được ký số |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL |
0,25 ngày |
Biển hiệu đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
- Mã TTHC: 1.008028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) +Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + Chuyển kết quả (Biển hiệu) (nếu đủ điều kiện theo quy định) + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) |
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL |
0,5 ngày |
- Đủ điều kiện trình cấp Biển hiệu; - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình cấp Biển hiệu |
Trưởng phòng QLVTPT&NL |
0,25 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ (Biển hiệu) |
|
Bước 5 |
Ký số hồ sơ (Biển hiệu) |
Phó giám đốc Sở |
0,25 ngày |
Biển hiệu đã được ký số |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL |
0,25 ngày |
Biển hiệu đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
- Mã TTHC: 1.008029.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận) +Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý |
CB được phân công tiếp nhận tại TTHCC |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLVT,PT&NL |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ; + Chuyển kết quả Biển hiệu (nếu đủ điều kiện theo quy định) + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) |
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL |
0,5 ngày |
- Đủ điều kiện trình cấp Biển hiệu; - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình cấp Biển hiệu |
Trưởng phòng QLVTPT&NL |
0,25 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ (Biển hiệu) |
|
Bước 5 |
Ký số hồ sơ (Biển hiệu) |
Phó giám đốc Sở |
0,25 ngày |
Biển hiệu đã được ký số |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL |
0,25 ngày |
Biển hiệu đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,25 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.