ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 598/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC KIẾN TRÚC LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ SỔ HỘ KHẨU, SỔ TẠM TRÚ GIẤY VÀ THAY THẾ THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN NƠI CƯ TRÚ BẰNG MÃ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Công văn số 890/BXD-VP ngày 13/3/2023 về việc thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình 813/TTr-SXD ngày 17 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc, liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Cập nhật các TTHC được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung.
2. Niêm yết, công khai theo quy định các TTHC đã được ban hành tại Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính mục 1 các số 9,10,11,12,13,15 tại Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Thay thế các thủ tục hành chính các số 1,2,3,4 tại Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC KIẾN TRÚC
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Bộ phận cấu thành TTHC có nội dung được sửa đổi |
I |
Lĩnh vực kiến trúc |
||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008891) |
15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 13/06/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 17/07/2020 Quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Sở Xây dựng |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008991) |
10 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Đơn đề nghị gia hạn cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|||
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989) |
05 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Xây dựng |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|||
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (1.008990) |
10 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
|
Sở Xây dựng |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
II |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||||||
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982) |
20 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014 của Quốc hội ban hành ngày 18/06/2014; - Luật số 62/2020/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 17/06/2020 V/v Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/03/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
Sở Xây dựng |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
6 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983) |
||||||
7 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009928) |
||||||
8 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986) |
||||||
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984) |
10 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhân đủ hồ sơ hợp lệ |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
||||
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009985) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.