ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 5971/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 29 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 CỦA QUẬN 5.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khoá X, kỳ họp thứ năm về phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách Quận 5 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 5871/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 732/TTr-TCKH ngày 29 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2019 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN |
1.084.000 |
I |
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp |
274.487 |
1 |
Thu ngân sách quận hưởng 100% |
63.401 |
2 |
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia |
211.086 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
656.784 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
656.784 |
III |
Nguồn kết dư ngân sách |
141.971 |
IV |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên |
10.758 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.084.000 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách quận |
1.082.588 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
26.705 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.037.337 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.412 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 82/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
1.055.920 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
248.296 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
656.784 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
656.784 |
3 |
Thu kết dư ngân sách |
141.971 |
4 |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên |
8.869 |
II |
Chi ngân sách |
1.055.920 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận |
906.327 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách phường |
149.593 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
149.593 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
177.673 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
26.191 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
149.593 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
149.593 |
3 |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên |
1.889 |
II |
Chi ngân sách |
177.673 |
Biểu số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NS Quận |
||
|
TỔNG THU NSNN |
2.019.000 |
1.084.000 |
I |
Thu nội địa |
2.019.000 |
274.487 |
1 |
Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước |
11.700 |
|
2 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
3.100 |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.185.200 |
211.086 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
345.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
232.000 |
10.904 |
6 |
Thu phí, lệ phí |
45.000 |
26.255 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10.000 |
10.000 |
8 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
120.000 |
|
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
20.000 |
|
10 |
Thu khác ngân sách |
47.000 |
16.242 |
II |
Thu bổ sung ngân sách cấp trên |
|
656.784 |
III |
Nguồn cải cách tiền lương cân đối chi |
|
10.758 |
IV |
Nguồn kết dư ngân sách |
|
141.971 |
Biểu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ngân sách Quận |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.084.000 |
1.055.920 |
177.673 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.082.588 |
1.054.508 |
177.673 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
26.705 |
26.705 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
26.705 |
26.705 |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.037.337 |
1.009.257 |
177.673 |
|
Trong đó |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
433.932 |
433.932 |
|
III |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
18.546 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.412 |
1.412 |
|
Biểu số 85/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5971/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
1.055.920 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
149.593 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
906.327 |
|
Trong đó |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
26.705 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
26.705 |
II |
Chi thường xuyên |
861.076 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
433.932 |
2 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
54.632 |
3 |
Chi văn hóa thông tin |
15.166 |
4 |
Chi thể dục thể thao |
11.181 |
5 |
Chi bảo vệ môi trường |
78.703 |
6 |
Chi các hoạt động kinh tế |
77.989 |
7 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
96.302 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
52.545 |
9 |
Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội |
6.000 |
10 |
Chi khác |
34.626 |
III |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.