BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5968/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2023 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNN-PC ngày
tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp |
|||||
1. |
Nghị định |
10/2014/NĐ-CP 13/02/2014 |
Về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Nam |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
2. Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai |
|||||
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007 |
Phê duyệt chiến lược phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
3. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|||||
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
25/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
26/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
24/2019/QĐ-TTg ngày 11/7/2019 |
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
6. |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 25/3/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
31/3/2023 |
7. |
Thông tư |
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 |
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BNNPTNT ngày 25/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại chính quyền địa phương |
17/07/2023 |
8. |
Thông tư |
34/2016/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2023 quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
20/7/2023 |
4. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|||||
9. |
Thông tư liên tịch |
66/2010/TTLT-BNNPTNT- BLĐTBXH- BTC ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo |
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
10. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020” |
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
11. |
Thông tư |
19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
5. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||
12. |
Thông tư |
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
13. |
Thông tư |
16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT . |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
15/2/2023 |
6. Lĩnh vực Thú y |
|||||
14. |
Thông tư |
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 |
Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 ban hành quy định vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
15/02/2023 |
7. Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
15. |
Nghị định |
88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
15/11/2023 |
16. |
Thông tư |
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 |
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1. |
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
17. |
Thông tư |
16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
15/11/2023 |
18. |
Thông tư |
03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
15/11/2023 |
8. Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||
19. |
Thông tư |
04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi. |
15/8/2023 |
20. |
Thông tư |
43/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/7/2011 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi. |
15/8/2023 |
21. |
Thông tư |
72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi. |
15/8/2023 |
22. |
Thông tư |
41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/8/2012 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi. |
15/8/2023 |
23. |
Thông tư |
31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/6/2013 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi. |
15/8/2023 |
24. |
Thông tư |
16/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi. |
15/8/2023 |
9. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
25. |
Thông tư |
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
15/02/2023 |
26. |
Thông tư |
40/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ |
25/4/2023 |
27. |
Thông tư |
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 |
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
15/02/2023 |
10. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
28. |
Nghị định |
55/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về trồng trọt |
28/7/2023 |
29. |
Thông tư |
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
29/9/2023 |
30. |
Thông tư |
19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2021 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam |
16/01/2023 |
31. |
Thông tư |
19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2022 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2023 ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam |
08/12/2023 |
11. Lĩnh vực Thủy sản |
|||||
32. |
Thông tư |
82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản |
01/11/2023 |
33. |
Thông tư |
22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản |
01/11/2023 |
34. |
Thông tư |
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản |
01/11/2023 |
35. |
Thông tư |
12/2017/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản |
01/11/2023 |
12. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|||||
36. |
Thông tư |
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai - Phần I. Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế |
01/7/2023 |
13. Lĩnh vực Nông thôn mới |
|||||
37. |
Thông tư |
35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 |
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
14. Lĩnh vực Pháp chế |
|||||
38. |
Thông tư |
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014 |
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2022/TT-BNNPTNT ngày 22/12/2022 quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
20/02/2023 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
39. |
Nghị định |
31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
- Các nội dung quy định về phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, thời hiệu xử phạt, hành vi vi phạm, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực giống cây trồng quy định từ Điều 1 đến Điều 18. - Các nội dung quy định về thẩm quyền xử phạt, thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng tại các Điều 32, 39 và 40. |
Được thay thế bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về trồng trọt |
28/7/2023 |
40. |
Nghị định |
04/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
Các nội dung quy định về thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng tại khoản 7 Điều 1 |
Được thay thế bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về trồng trọt |
28/7/2023 |
2. Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||
41. |
Nghị định |
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi |
Điều 4, Điều 8, Điều 9; Điều 11; Khoản 3 Điều 12; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 22; Điều 28; khoản 3 Điều 29; Điều 30 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi (Nghị định số 40/2023/NĐ-CP) |
15/8/2023 |
Cụm từ “cống dưới đê” tại khoản 1 Điều 10 |
Được thay thế bằng cụm từ “Cống qua đê” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP |
15/8/2023 |
|||
Cụm từ “cống ngăn sông lớn” tại khoản 1 Điều 10 |
Được thay thế bằng cụm từ “cống lớn ngăn sông” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP |
15/8/2023 |
|||
|
|
|
Cụm từ “Tổng cục Thủy lợi” tại khoản 1 Điều 17 |
Được thay thế bằng cụm từ “Cục Thủy lợi” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP |
15/8/2023 |
|
|
|
Cụm từ “và có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác công trình thủy lợi” tại khoản 2 Điều 10. |
Bị bãi bỏ tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP |
15/8/2023 |
|
|
|
Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi |
15/8/2023 |
|
|
|
Mẫu số 03 Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định |
Được bổ sung vào sau Mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 67/2018/NĐ-CP theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP |
15/8/2023 |
3. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|||||
42. |
Thông tư |
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 |
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Thông tư số 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
31/3/2023 |
43. |
Thông tư |
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Thông tư số 30/2016/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT- BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 2 Điều 9 |
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Thông tư số 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
31/3/2023 |
44. |
Thông tư |
30/2016/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT- BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 hướng dẫn nhiệm vụ các chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 2 Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Thông tư số 30/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
31/3/2023 |
4. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||
45. |
Thông tư |
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
- Bãi bỏ Khoản 2 Điều 31; - Bãi bỏ nội dung “Trong thời gian hoạt động, nếu cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản, thì làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 35 của Thông tư này. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, không thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở buôn bán.” tại khoản 1 Điều 36 |
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
28/02/2023 |
5. Lĩnh vực Thú y |
|||||
46. |
Thông tư |
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TTBNNPTNT ngày 27/9/2023 về bãi bỏ một phần thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
11/11/2023 |
6. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||
47. |
Thông tư |
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Điểm b khoản 2 Điều 10 - Điều 11 - Khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 17 - Điều 18 - Khoản 5 Điều 24 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
|
|
|
- Bãi bỏ khoản 7 Điều 17; - Bãi bỏ Phụ lục V, Phụ lục VI |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
|
|
|
- Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản (BB 1.3 Phụ lục II của Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT); - Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối I ốt - Muối thực phẩm (BB 2.6 Phụ lục III của Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT); - Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối I ốt - Muối thực phẩm (BB 2.7 Phụ lục III của Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT). |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
48. |
Thông tư |
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
- Điều 1 - Điểm a khoản 1 Điều 2 - Điểm a khoản 3 Điều 2 - Điều 5 - Điều 6 - Điểm b khoản 1 Điều 6 - Điều 9 - Điều 10 - Điều 11 - Điều 12 - Điểm d khoản 1 Điều 14 - Điều 17 - Khoản 1 Điều 18 - Điểm c khoản 1 Điều 19 - Khoản 1 Điều 20 - Điểm a khoản 3 Điều 20 - Điều 21 - Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 22 - Khoản 1 Điều 25 - Điều 26 - Điểm c, điểm d khoản 1 Điều 27 - Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 28 - Khoản 2 Điều 28 - Khoản 3 Điều 29 - Khoản 1 Điều 30 - Khoản 3 Điều 31 - Điều 32 - Điều 33 - Điều 35 - Điều 36 - Điểm a khoản 1 Điều 37 - Điều 39 - Điều 40 - Điểm b khoản 1 Điều 41 |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
|
|
|
- Cụm từ “kiểm tra” tại các điểm, khoản, điều và Phụ lục sau: điểm b khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 2; khoản 3 Điều 3; Điều 4; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 6; Điều 13; Điều 14; Điều 15; tên Chương III; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 37; Điều 38; Điều 41; Điều 42; Điều 43; biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT; - Cụm từ “cơ quan kiểm tra, chứng nhận” tại các điểm, khoản, điều, phụ lục sau: khoản 1 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều 22; khoản 1, khoản 2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều 24; khoản 2, khoản 3 Điều 27; khoản 5 Điều 29; khoản 1, khoản 2 Điều 31; Điều 34; điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm c khoản 2 Điều 41; Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XV, XVI của Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT; - Cụm từ “hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định và đánh giá phân loại” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư số 48/2013/TT- BNNPTNT. |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
|
|
|
- Phụ lục I ; Phụ lục II; Phụ lục III; Phụ lục IV; Phụ lục VI; Phụ lục VII; Phụ lục IX; Phụ lục X; Phụ lục XI; Phụ lục XII; Phụ lục XIII; Phụ lục XVII. |
|
|
|
|
|
- Cụm từ “lệ phí” tại điểm g khoản 1 Điều 37 - Cụm từ “kiểm tra sau khi cấp Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, điểm c khoản 1 Điều 41 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/2/2023 |
7. Lĩnh vực Thủy sản |
|||||
49. |
Thông tư |
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi |
- Khoản 4 Điều 4 - Điều 5 - Phần ghi chú của Mục 1 Phụ lục I - Phần ghi chú của Mục 3 Phụ lục I - Phần ghi chú của Mục 4 Phụ lục I - Điểm e Mục 5 Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT- BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi |
20/02/2023 |
|
|
|
- Chỉ tiêu côn trùng sống tại số thứ tự 13 Mục 1 Phụ lục I. - Cụm từ “Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone” tại số thứ tự 2.2 khoản 1 Mục II. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi |
20/02/2023 |
|
|
|
- Cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm” tại số thứ tự 3 Mục 3 Phụ lục I và số thứ tự 3 Mục 4 Phụ lục I. - Cụm từ “Thông tin kháng sinh”; hoạt chất phòng, trị bệnh” trên mẫu nhãn tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục II; Mục 6 Phụ lục III. - Cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này” tại gạch đầu dòng thứ 3 từ trên xuống ở phần ghi chú của Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Phụ lục II. - Phụ lục IV |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi |
20/02/2023 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
50. |
Nghị định |
07/CP ngày 05 tháng 02 năm 1996 của Chính phủ |
Về quản lý giống cây trồng |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
51. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo vệ kiểm dịch thực vật, giống cây trồng, nuôi động vật rừng thông thường, chăn nuôi, thủy sản, thực phẩm |
Khoản 2 Điều 1, Chương III Nghị định số 66/2016/NĐ-CP |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
2. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|||||
52. |
Nghị định |
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 về quản lý phân bón |
Khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
31/12/2022 |
|
|
|
Khoản 4 Điều 14; điểm b khoản 3 Điều 16 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
31/12/2022 |
|
|
|
Mẫu số 07, mẫu số 08 Phụ lục I |
Được thay thế bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
31/12/2022 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.