ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 863/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng số |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7.282,30 |
172,45 |
202,77 |
173,69 |
266,39 |
6.467,00 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.517,31 |
14,00 |
47,00 |
19,52 |
96,19 |
5.340,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
273,56 |
|
33,08 |
9,59 |
6,51 |
224,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
250,35 |
|
31,97 |
9,59 |
5,50 |
203,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
208,68 |
|
5,75 |
4,06 |
31,70 |
165,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
373,13 |
12,26 |
5,01 |
4,26 |
51,98 |
299,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.152,51 |
|
|
|
|
1.152,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.438,45 |
|
|
|
4,92 |
3.433,53 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
74,74 |
|
|
|
|
74,74 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,97 |
|
3,16 |
1,61 |
1,09 |
65,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.593,63 |
155,07 |
148,56 |
149,24 |
164,07 |
976,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
41,49 |
19,65 |
1,12 |
|
|
20,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
0,53 |
1,48 |
0,19 |
0,12 |
0,52 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
53,25 |
3,72 |
|
|
|
49,53 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,66 |
4,57 |
0,82 |
2,95 |
1,10 |
0,22 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,68 |
4,07 |
1,09 |
1,70 |
1,73 |
2,09 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,12 |
|
|
|
0,12 |
33,00 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
500,44 |
53,66 |
71,12 |
57,99 |
67,12 |
250,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
259,45 |
24,48 |
23,25 |
33,82 |
35,39 |
142,51 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
76,36 |
7,02 |
10,33 |
7,54 |
3,58 |
47,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,22 |
|
|
0,30 |
3,83 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,44 |
0,17 |
2,60 |
1,30 |
0,18 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
19,46 |
1,88 |
2,68 |
9,90 |
1,61 |
3,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
0,47 |
|
2,79 |
0,18 |
0,77 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,40 |
0,01 |
0,34 |
|
|
1,05 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,26 |
0,01 |
0,21 |
0,01 |
|
0,02 |
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
26,24 |
|
25,21 |
1,03 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,65 |
|
2,22 |
0,30 |
0,61 |
0,52 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
92,28 |
18,31 |
2,27 |
0,93 |
21,73 |
49,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,38 |
|
|
0,07 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,10 |
|
2,01 |
|
|
0,09 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,83 |
1,43 |
1,49 |
0,46 |
|
0,45 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,74 |
0,06 |
|
0,39 |
0,24 |
0,06 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
56,73 |
|
|
|
|
56,73 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
204,75 |
46,17 |
45,44 |
74,49 |
38,66 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,40 |
3,51 |
2,34 |
0,44 |
0,87 |
1,23 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
2.15 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,70 |
0,06 |
0,07 |
0,91 |
1,49 |
4,16 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
398,58 |
6,82 |
20,18 |
7,87 |
51,49 |
312,23 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
261,51 |
10,84 |
3,15 |
1,35 |
1,14 |
245,03 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
171,36 |
3,38 |
|
4,93 |
6,13 |
149,72 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
|
Tổng diện tích cần thu hồi |
|
48,67 |
|
0,42 |
0,21 |
3,91 |
44,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45,59 |
|
0,42 |
|
1,13 |
44,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,55 |
|
0,42 |
|
1,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,76 |
|
|
|
|
43,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,08 |
|
|
0,21 |
2,78 |
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,34 |
|
|
0,16 |
2,18 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,18 |
|
|
|
2,18 |
|
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
66,89 |
0,43 |
0,85 |
16,50 |
2,39 |
46,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,00 |
|
|
11,17 |
|
0,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,00 |
|
|
11,17 |
|
0,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,33 |
|
0,42 |
|
1,43 |
0,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,74 |
0,43 |
0,43 |
5,33 |
0,97 |
1,59 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
43,76 |
|
|
|
|
43,76 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
2,13 |
|
|
1,10 |
1,03 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường An Đôn |
Xã Hải Lệ |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
6,15 |
0,10 |
|
0,15 |
5,25 |
0,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,15 |
0,10 |
|
0,15 |
5,25 |
0,64 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,64 |
|
|
|
|
0,64 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,52 |
|
|
|
3,52 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,92 |
|
|
|
2,92 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,39 |
0,10 |
|
0,15 |
0,14 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thị xã Quảng Trị trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN
MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích |
A |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
||
1 |
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã Quảng Trị |
Phường An Đôn |
1,37 |
2 |
Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt |
Phường 3 |
12,18 |
3 |
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đô thị Bắc Thành cổ |
Phường An Đôn |
3,48 |
4 |
Mở rộng chợ Ba Bến |
Phường 2 |
0,42 |
5 |
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Phường An Đôn, Phường 2 |
1,54 |
6 |
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Tài chính - Kế hoạch |
Phường 2 |
0,04 |
7 |
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Kinh tế (Chi cục thuế cũ) |
Phường 2 |
0,03 |
8 |
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Quản lý đô thị |
Phường 2 |
0,07 |
9 |
Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông |
Phường An Đôn |
0,19 |
10 |
Nhà Văn Hóa - sinh hoạt Cộng đồng làng Thạch Hãn |
Phường 3 |
0,20 |
11 |
Chuyển mục đích, đấu giá Trụ sở Đảng ủy, UBND Phường 3 (cũ) |
Phường 3 |
0,08 |
12 |
Đấu giá, chuyển mục đích Trạm y tế (cũ) Phường An Đôn |
Phường An Đôn |
0,06 |
13 |
Mở rộng nhà thờ Phước Môn |
Xã Hải Lệ |
0,07 |
14 |
Bãi Tập kết kinh doanh Cát sỏi tại thôn Tân Mỹ Hải Lệ |
Xã Hải Lệ |
1,50 |
15 |
Dự án đầu tư khai thác, chế biến đá, cát nhân tạo làm VLXD thông thường và đất VLSL đi kèm tại xã Hải Lệ thị xã Quảng Trị (Đợt 2). |
Xã Hải Lệ |
13,00 |
16 |
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Hải Lệ (giai đoạn 1) |
Xã Hải Lệ |
0,91 |
17 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Hải Lệ (giai đoạn 2) |
Xã Hải Lệ |
16,70 |
18 |
Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã. Hạng mục: Hạ tầng Khu tái định cư tuyến chính đường Võ Văn Kiệt. |
Phường 3 |
0,20 |
19 |
Trụ sở Viện KSND thị xã Quảng Trị |
Xã Hải Lệ |
0,24 |
20 |
Quy hoạch phân lô đấu giá đất ở (khu đất nhỏ lẻ) |
Phường 1 |
0,10 |
21 |
Thu hồi thửa đất xây dựng trụ sở làm việc của HTX đường sông Triệu Phong để chuyển mục đích sang đất TMD đấu giá |
Phường 2 |
0,02 |
22 |
Chuyển mục đích để đấu giá Ki- ốt Văn phòng Thị ủy |
Phường 2 |
0,0038 |
23 |
Dự án : Bãi tập kết cát sỏi An Đôn |
Phường An Đôn |
0,25 |
24 |
Dự án: Khai thác Cát, sỏi lòng sông tại xã Hải Lệ |
Xã Hải Lệ |
7,56 |
25 |
Dự án: Tổ hợp khách sạn và dịch vụ (Thuộc khu đô thị Bắc Thành cổ) |
Phường An Đôn |
1,10 |
26 |
Dự án: Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ sông Thạch Hãn xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị. (Chuyển mục đích sử dụng đất; Giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân) |
Xã Hải Lệ |
25,00 |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất xây dựng Trường PTTH Nguyễn Huệ |
Phường 3 |
1,20 |
28 |
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất để thực hiện dự án: Tuyến đường T1 chạy dọc theo Kè cống xói lở bờ sông Thạch Hãn. (Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu đô thị Bắc Thành Cổ) |
Phường An Đôn |
2,06 |
29 |
Trung tâm GDNN-GDTX thị xã Quảng Trị. Hạng mục: Nhà thực hành đa năng kết hợp sinh hoạt cộng đồng, phòng chống thiên tai. |
Xã Hải Lệ |
0,31 |
B |
Danh mục công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
30 |
Mở rộng khu dân cư (đấu giá đất ở các lô đất nhỏ lẻ) |
Phường 3 |
0,048 |
31 |
Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt (bổ sung) |
Phường 3 |
0,68 |
32 |
Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê thị xã Quảng Trị |
Xã Hải Lệ |
0,13 |
33 |
Tuyến đường kết nối từ cống phụ Trung tâm hành hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đổ xe số 01 theo quy hoạch đô thị La Vang |
Xã Hải Lệ |
0,32 |
C |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị |
Phường 1 |
0,43 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị |
Phường 2 |
0,43 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị |
Phường 3 |
0,27 |
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị |
Phường An Đôn |
1,42 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư nông thôn |
Xã Hải Lệ |
2,13 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.