ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 591/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 07/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-STNMT ngày 02/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đơn Dương đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đơn Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn D'ran |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
Xã Lạc Lâm |
Xã Đạ Ròn |
Xã Lạc Xuân |
Xã Ka Đô |
Xã Quảng Lập |
Xã Ka Đơn |
Xã Tu Tra |
Xã Pró |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
61.135,24 |
13.644,41 |
2.147,45 |
2.160,80 |
3.240,28 |
10.243,61 |
8.821,00 |
974,56 |
3.707,27 |
7.399,71 |
8.796,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57.679,89 |
12.463,73 |
1.816,86 |
2.024,18 |
2.895,25 |
9.965,69 |
8.531,99 |
874,15 |
3.502,73 |
7.033,68 |
8.571,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.360,64 |
0,05 |
116,05 |
6,78 |
7,48 |
94,52 |
152,70 |
0,88 |
537,75 |
914,89 |
529,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.079,59 |
|
|
6,78 |
7,48 |
|
|
0,88 |
534,90 |
|
529,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.796,61 |
1.059,27 |
652,63 |
475,16 |
1.240,80 |
1.521,56 |
1.568,78 |
802,46 |
1.383,05 |
2.173,40 |
919,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.988,33 |
300,36 |
80,04 |
12,62 |
200,27 |
231,64 |
50,23 |
40,81 |
75,21 |
880,62 |
116,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17.210,54 |
10.722,83 |
822,47 |
1.381,63 |
1.416,70 |
1.776,08 |
365,32 |
|
|
250,46 |
475,05 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.603,67 |
351,22 |
99,55 |
112,99 |
|
6.313,89 |
6.369,96 |
|
1.481,72 |
2.369,31 |
6.505,02 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,10 |
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2,98 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
716,00 |
30,00 |
45,00 |
35,00 |
30,00 |
28,00 |
25,00 |
30,00 |
25,00 |
445,00 |
23,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.254,91 |
1.180,68 |
319,82 |
122,27 |
343,81 |
230,55 |
268,07 |
100,41 |
181,52 |
335,35 |
172,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,02 |
|
15,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,59 |
0,22 |
1,87 |
|
0,05 |
|
0,41 |
|
|
0,04 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,00 |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
0,16 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,52 |
3,23 |
2,49 |
0,11 |
11,87 |
3,84 |
3,18 |
0,12 |
0,20 |
43,69 |
2,80 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.534,29 |
931,00 |
107,87 |
16,14 |
86,05 |
51,38 |
114,74 |
22,61 |
79,07 |
85,41 |
40,02 |
2.7 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
6,45 |
6,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,35 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
1,35 |
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
594,67 |
|
|
58,20 |
70,06 |
107,88 |
92,71 |
58,18 |
63,63 |
99,92 |
44,09 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
199,45 |
99,36 |
100,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,32 |
1,25 |
5,22 |
0,35 |
0,41 |
0,45 |
0,62 |
0,32 |
1,08 |
0,31 |
1,31 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,09 |
|
0,05 |
|
|
0,63 |
0,27 |
|
0,14 |
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,82 |
6,75 |
2,81 |
2,12 |
2,57 |
12,04 |
2,06 |
1,43 |
4,26 |
1,97 |
2,81 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
113,08 |
26,41 |
3,28 |
10,81 |
6,71 |
9,10 |
15,51 |
2,06 |
9,38 |
18,37 |
11,45 |
2.15 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
71,67 |
3,43 |
20,69 |
18,89 |
|
|
|
1,88 |
7,58 |
19,18 |
0,02 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,43 |
0,59 |
0,76 |
0,28 |
0,04 |
1,19 |
0,76 |
0,05 |
0,23 |
1,12 |
0,41 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,12 |
0,42 |
0,11 |
0,17 |
0,45 |
|
0,03 |
1,20 |
1,42 |
1,32 |
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
264,54 |
92,46 |
48,11 |
13,12 |
14,06 |
23,14 |
6,04 |
6,02 |
14,04 |
29,39 |
18,15 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
292,61 |
8,95 |
10,73 |
2,08 |
151,52 |
20,90 |
6,74 |
6,53 |
0,50 |
33,28 |
51,38 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
200,44 |
|
10,77 |
14,35 |
1,23 |
47,37 |
20,93 |
|
23,03 |
30,68 |
52,08 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
15.791,86 |
13.644,41 |
2.147,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn D'ran |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
Xã Đạ Ròn |
Xã Lạc Xuân |
Xã Ka Đô |
Xã Quảng Lập |
Xã Ka Đơn |
Xã Tu Tra |
Xã Pró |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
582,57 |
0,34 |
18,54 |
0,05 |
0,12 |
110,00 |
2,70 |
26,43 |
406,14 |
18,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
407,13 |
|
|
|
|
|
|
7,13 |
400,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
126,08 |
0,34 |
15,50 |
0,05 |
0,12 |
98,36 |
|
0,77 |
6,14 |
4,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,14 |
|
3,04 |
|
|
2,40 |
2,70 |
|
|
8,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,22 |
|
|
|
|
9,24 |
|
18,53 |
|
5,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,49 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
0,38 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn D'ran |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
Xã Lạc Lâm |
Xã Đạ Ròn |
Xã Lạc Xuân |
Xã Ka Đô |
Xã Quảng Lập |
Xã Ka Đơn |
Xã Tu Tra |
Xã Pró |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
217,87 |
1,34 |
20,19 |
7,10 |
0,55 |
3,32 |
113,00 |
3,24 |
31,03 |
16,54 |
21,56 |
- |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,13 |
|
|
|
|
|
|
|
7,13 |
7,00 |
|
- |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
136,99 |
1,34 |
17,15 |
0,61 |
0,55 |
0,62 |
98,86 |
0,54 |
5,38 |
6,64 |
5,30 |
- |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,14 |
|
3,04 |
|
|
|
2,40 |
2,70 |
|
|
8,00 |
- |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50,61 |
|
|
6,49 |
|
2,70 |
11,74 |
|
18,53 |
2,90 |
8,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
440,30 |
20,96 |
10,84 |
|
|
|
|
|
|
400,00 |
8,50 |
- |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400,00 |
|
- |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
33,34 |
20,00 |
4,84 |
|
|
|
|
|
|
|
8,50 |
- |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Lạc Xuân |
Xã Ka Đô |
Xã Ka Đơn |
Xã Tu Tra |
Xã Pró |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,00 |
15,00 |
5,00 |
5,00 |
7,00 |
15,00 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,00 |
15,00 |
5,00 |
5,00 |
7,00 |
15,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.