ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRẺ EM, NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trẻ em, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 06/TTr-SLĐTBXH ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ, liên thông nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung quy trình liên thông số 30-NCC, mục II.7 (lĩnh vực Người có công), phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1142/QĐ- UBND ngày 17/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:59/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRẺ EM (01 quy trình)
Quy trình số 01-TE
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ VIỆC SỬ DỤNG NGƯỜI CHƯA ĐỦ 13 TUỔI LÀM VIỆC
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động TB và XH) |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Xã hội |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
5,5 ngày làm việc |
Phòng Xã hội |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 5 |
Vào Sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động TB và XH) |
06 bước |
|
07 ngày làm việc1 |
|
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 quy trình)
Quy trình liên thông số 01-NCC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THỜI KỲ CHỐNG PHÁP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận TN và TKQ |
01 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo ký xác nhận |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt; chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lập danh sách kèm theo các giấy tờ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo ban hành Quyết định |
Phòng Người có công |
06 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 6 |
Xem xét, ký Quyết định trợ cấp mai táng, chuyển trả kết quả |
Lãnh đạo sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Trả kết quả về xã/phường |
Bộ phận TN và TKQ |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
UBND cấp huyện |
Bước 8 |
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Văn hóa - xã hội cấp xã |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
UBND cấp xã |
08 bước |
|
|
18 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.