ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH VÀ NƯỚC THÔ ĐÃ QUA LẮNG LỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Liên ngành: Tài chính và Xây dựng tại Tờ trình số 01/TTrLN-TC-XD ngày 07/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên, như sau:
1. Giá tiêu thụ nước sạch:
ĐVT: đồng/m3
TT |
Khu vực, đối tượng sử dụng |
Đơn giá |
I |
Thành phố Điện Biên Phủ, huyện Điện Biên, Bản Phủ |
|
1 |
Nước sinh hoạt của dân cư |
|
a |
Mức 1 - 10m3 |
8.600 |
b |
Mức 11 - 20m3 |
10.670 |
c |
Mức 21 - 30m3 |
13.450 |
d |
Mức trên 30m3 |
22.000 |
2 |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp |
13.130 |
3 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
16.000 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
31.000 |
II |
Khu vực các huyện, thị xã: Mường Ảng, Mường Lay, Mường Chà, Tuần Giáo, Tủa Chùa, Điện Biên Đông, Mường Nhé, Nậm Pồ. |
|
1 |
Nước sinh hoạt của dân cư |
8.000 |
2 |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, hoạt động sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ |
13.130 |
2. Giá nước thô đã qua lắng lọc:
ĐVT: đồng/m3
TT |
Khu vực, đối tượng sử dụng |
Đơn giá |
|
Khu vực huyện Tuần Giáo (khối Huổi Củ, thị trấn Tuần Giáo) |
4.500 |
3. Giá nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
4. Đối với các hộ gia đình thuộc hộ nghèo, gia đình chính sách (được nhà nước công nhận) mức thu tiền tính bằng 70% giá nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư và nước thô đã qua lắng lọc theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
Điều 2. Thời điểm áp dụng: kể từ ngày 01/01/2022.
Điều 3. Căn cứ mức giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên đã được UBND tỉnh phê duyệt, Công ty cổ phần cấp nước Điện Biên có trách nhiệm thông báo công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng để khách hàng là các tổ chức, cá nhân sử dụng nước được biết và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch tạm thời huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Công ty cổ phần cấp nước Điện Biên và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.