ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2024 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 14 (khóa XIII) về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Căn cứ Kế hoạch số 66/KH-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 248/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2024 cho các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp triển khai thực hiện chỉ tiêu được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO
CHỈ TIÊU NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2024 CHO CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 59/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Năm 2024 |
|||||||
Dân số dự báo (người) |
Số người trong độ tuổi thuộc diện tham gia BHXH |
Số người tham gia BHXH |
|||||||
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
BHXH bắt buộc |
BHXH tự nguyện |
||||||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Số người |
Tỷ lệ (%) |
||||||
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
293.766 |
170.753 |
70.048 |
41,02 |
67.858 |
39,74 |
2.190 |
1,28 |
2 |
Huyện Tuy Phước |
182.209 |
97.849 |
9.117 |
9,32 |
7.467 |
7,63 |
1.650 |
1,69 |
3 |
Thị xã An Nhơn |
180.053 |
92.265 |
15.564 |
16,87 |
14.244 |
15,44 |
1.320 |
1,43 |
4 |
Huyện Phù Cát |
185.390 |
97.913 |
14.496 |
14,80 |
12.706 |
12,98 |
1.790 |
1,83 |
5 |
Huyện Phù Mỹ |
163.581 |
83.253 |
9.101 |
10,93 |
7.001 |
8,41 |
2.100 |
2,52 |
6 |
Thị xã Hoài Nhơn |
210.802 |
110.795 |
17.477 |
15,77 |
14.847 |
13,40 |
2.630 |
2,37 |
7 |
Huyện Tây Sơn |
117.418 |
65.715 |
7.386 |
11,24 |
5.936 |
9,03 |
1.450 |
2,21 |
8 |
Huyện Hoài Ân |
86.977 |
42.733 |
4.424 |
10,35 |
2.824 |
6,61 |
1.600 |
3,74 |
9 |
Huyện Vân Canh |
28.255 |
15.434 |
2.757 |
17,86 |
2.037 |
13,20 |
720 |
4,67 |
10 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
31.024 |
17.065 |
2.801 |
16,41 |
1.951 |
11,43 |
850 |
4,98 |
11 |
Huyện An Lão |
28.219 |
16.449 |
3.202 |
19,47 |
1.702 |
10,35 |
1.500 |
9,12 |
|
Tổng cộng |
1.507.694 |
810.224 |
156.373 |
19,30 |
138.573 |
17,10 |
17.800 |
2,20 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.