ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 03 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 6 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2016”.
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành
1. Căn cứ vào Chương trình đã ban hành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành triển khai thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian đã quy định và thực hiện đúng trình tự xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. Nếu thời gian theo Chương trình này khác với thời gian của Chương trình công tác năm 2016 của UBND tỉnh thì Sở, ngành thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Đề án) và trình UBND tỉnh theo thời gian của Chương trình công tác.
2. Trong quá trình quản lý, điều hành có những lĩnh vực phát sinh ngoài chương trình này, các Sở, ngành theo chức năng quản lý nhà nước có trách nhiệm kiến nghị, đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung vào chương trình kịp thời.
Chương trình được xem xét sửa đổi, bổ sung theo quý như sau: Bổ sung vào Quý II: Các Sở, ngành đăng ký chậm nhất trước ngày 15/3; Quý III: đăng ký trước ngày 15/6; Quý IV: đăng ký trước ngày 15/9. Trường hợp đột xuất, khẩn cấp UBND tỉnh sẽ xem xét, quyết định cụ thể.
3. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các Sở, ban, ngành được phân công chủ trì soạn thảo gửi đến trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp đột xuất, khẩn cấp đã có văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh thì Sở Tư pháp phải thẩm định kịp thời (không chờ bổ sung vào chương trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Tên loại văn bản |
Lĩnh vực văn bản điều chỉnh |
Thời hạn trình |
Thời hạn ban hành |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. |
Quyết định |
Quy định chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố |
01/2016 |
01-02/2016 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành liên quan |
2. |
Quyết định |
Quy định phân công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh (thay thế Quyết định 37/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 của UBND tỉnh) |
02/2016 |
02-03/2016 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành liên quan |
3. |
Quyết định |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
03/2016 |
03/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
4. |
Quyết định |
Quy định mức thu cụ thể khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước |
3/2016 |
03-4/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
5. |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 ban hành quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức |
3/2016 |
3-4/2016 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành liên quan |
6. |
Quyết định |
Ban hành Bộ đơn giá Lưu trữ tài liệu đất đai tỉnh Bình Thuận |
3/2016 |
3-4/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành liên quan |
7. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 và Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về giá thu một số dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh. |
Quý I/2016 |
Quý I/2016 |
Sở Y tế |
Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan |
8. |
Quyết định |
Ban hành mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (thay thế Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh) |
Quý I/2016 |
Quý I/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
9. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh |
Quý I/2016 |
Quý I/2016 |
Ban Dân tộc tỉnh |
Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan |
10. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Quý I/2016 |
Quý I/2016 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan |
11. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành liên quan |
12. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành Văn hóa - xã hội (Thay thế Đội kiểm tra 814) |
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành liên quan |
13. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan |
14. |
Quyết định |
Quy định về trình tự, thủ tục, trách nhiệm của nhà đầu tư và cơ quan quản lý Nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ dự án đầu tư bằng vốn không thuộc ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (thay thế Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của UBND tỉnh) |
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành liên quan |
15. |
Quyết định |
Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tài chính và các cơ quan liên quan |
16. |
Quyết định |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
4/2016 |
4-5/2016 |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành liên quan |
17. |
Quyết định |
Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (Triển khai Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ) |
4/2016 |
4-5/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành liên quan |
18. |
Quyết định |
Quy định phân công, phân cấp về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
4/2016 |
4-5/2015 |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành liên quan |
19. |
Quyết định |
Bổ sung Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh về mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
4/2016 |
4-5/2016 |
Sở Tài chính |
Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan |
20. |
Quyết định |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
4/2016 |
4-5/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
21. |
Quyết định |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
5/2016 |
5-6/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
22. |
Quyết định |
Xây dựng định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc địa phương quản lý. |
5/2016 |
5-6/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
23. |
Quyết định |
Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
5/2016 |
5-6/2016 |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành liên quan |
24. |
Quyết định |
Quy chế phối hợp trong thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
5/2016 |
5-6/2016 |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành liên quan |
25. |
Quyết định |
Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
6/2016 |
6-7/2016 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành liên quan |
26. |
Quyết định |
Quy định giá dịch vụ tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
6/2016 |
6-7/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
27. |
Quyết định |
Quy định mức chi đảm bảo thực hiện việc quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
7/2016 |
7-8/2016 |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành liên quan |
28. |
Quyết định |
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
7/2016 |
7-8/2016 |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành liên quan |
29. |
Quyết định |
Quy định phân cấp thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
8/2016 |
8-9/2016 |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành liên quan |
30. |
Quyết định |
Quy định triển khai thực hiện phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận |
9/2016 |
9-10/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
31. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Bình Thuận |
9/2016 |
9-10/2016 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành liên quan |
32. |
Quyết định |
Quy định điều chỉnh về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
9/2016 |
9-10/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành liên quan |
33. |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng. |
Quý IV/2016 |
Quý IV/2016 |
Sở Xây dựng |
Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan |
34. |
Quyết định |
Quy định phân công quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/2016 |
10-11/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành liên quan |
35. |
Quyết định |
Quy chế phối hợp phân bổ kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Bình Thuận |
10/2016 |
10-11/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành liên quan |
36. |
Quyết định |
Định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2017 |
11/2016 |
11/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
37. |
Quyết định |
Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2017 |
11/2016 |
11/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
38. |
Quyết định |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020 |
11/2016 |
11/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
39. |
Quyết định |
Quy định cụ thể tiêu chí lựa chọn các đối tượng được mua, thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh. |
11/2016 |
11-12/2016 |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành liên quan |
40. |
Quyết định |
Điều chỉnh Quyết định số 62/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh quy định về cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/2016 |
11-12/2016 |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành liên quan |
41. |
Quyết định |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12/2016 |
12/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
42. |
Quyết định |
Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh |
12/2016 |
12/2016 |
Sở Tài chính |
Sở, ngành liên quan |
43. |
Quyết định |
Điều chỉnh Quyết định số 70/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh về quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
12/2016 |
12/2016 |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành liên quan |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.