ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 03 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Hiệp định tài trợ ký ngày 27/11/2013 giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế (IFAD), ký hiệu Khoản vay số I-901-VN/Khoản cấp không số I-C-1458- VN/khoản vốn vay ủy thác số E-21 -VN;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;
Căn cứ Thông tư số 218/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 Quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vay ưu đãi nước ngoài của các nhà tài trợ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2003/TTLB-BKH-BTC ngày 17/3/2003 của liên bộ Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính về việc hướng dẫn lập kế hoạch tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Chương trình, kế hoạch hoạt động của Dự án SRDP Hà Tĩnh năm 2016 và các hành động đã thống nhất giữa tỉnh Hà Tĩnh với Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc Tế (IFAD);
Căn cứ thư không phản đối ngày 03/02/2016 của Giám đốc chương trình Quốc gia IFAD tại việt Nam;
Xét đề nghị của Ban điều phối Dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh tại Tờ trình số 02/TTr-PCU ngày 03/02/2016; của Sở Tài chính tại Văn bản số 319/STC-NS ngày 18/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động và ngân sách năm 2016 của Dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo Hà Tĩnh (SRDP), với các nội dung như sau:
1. Nội dung Kế hoạch hoạt động:
Thống nhất như đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 319/STC-NS ngày 18/02/2016.
2. Về Ngân sách:
Tổng mức đầu tư năm 2016: 187.041.000.000 đồng.
(Một trăm tám mươi bảy tỷ, không trăm bốn mươi mốt triệu đồng)
Trong đó:
- Vốn vay IFAD: |
125.206.000.000 đồng |
|
- Vốn vay ủy thác CP Tây Ban Nha: |
29.470.000.000 đồng |
|
- Vốn Đối ứng CP Việt Nam: |
8.315.000.000 đồng |
|
- Vốn đóng góp người hưởng lợi: |
24.050.000.000 đồng |
|
(Chi tiết tại bản Kế hoạch công tác ngân sách năm 2016 kèm theo).
Điều 2. Giao Ban điều phối Dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện những nội dung trên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và Hiệp định tài trợ ký ngày 27/11/2013 giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế (IFAD), ký hiệu Khoản vay số I-901-VN/Khoản cấp không số I-C-1458-VN/khoản vốn vay ủy thác số E-21-VN.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban điều phối Dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 587/QĐ - UBND ngày 10 tháng 2 năm 2016 của UBND tỉnh)
Năm tài chính: 2016
Kết quả |
Mục tiêu/ Kết quả mong đợi |
Các chỉ số |
Chỉ tiêu thực hiện |
Ngân sách (1000 VND) |
|||||||||||
Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, Khảo sát kết quả RIMS, v.v) |
Chỉ số cụ thể/Tiến độ/ Theo dõi |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Chi phí đơn vị |
Đạt được (Cộng dồn) |
% |
Đạt được (hàng năm) |
% |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
||
|
A |
B |
C |
F |
Fa |
G |
Ga |
H |
I |
J |
K |
L |
La |
M |
S |
|
Mục đích: Cải thiện thu nhập bền vững và giảm tính dễ thương tổn cho các hộ gia đình nông thôn nghèo tại các xã vùng cao mục tiêu ở Hà Tĩnh |
50% hộ nghèo tại các xã mục tiêu tăng ít nhất 25% thu nhập (theo giới và dân tộc). |
|
25% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm 40% số hộ dưới mức nghèo hiện nay tại các xã mục tiêu. |
|
40% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cải thiện sinh kế cân bằng giữa các hộ do phụ nữ hay Nam giới làm chủ hộ và các hộ gia đình của người dân tộc thiểu số. |
|
TN |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Mục tiêu phát triển dự án: Đầu tư vào các mô hình phát triển nông thôn có khả năng sinh lời, công bằng xã hội và thích ứng với khí hậu - những mô hình này có tác dụng thúc đẩy các mối liên kết thị trường và các CGT vì người nghèo, đồng thời tăng cường khả năng cạnh tranh trong kinh doanh ở nông thôn |
Số hộ nghèo tham gia các doanh nghiệp sinh lời được dự án hỗ trợ |
|
10000 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng 30% số việc làm tại các xã mục tiêu (theo giới và nhóm tuổi) |
|
30% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Khoản vốn cổ phần của khối tư được đầu tư vào các mô hình phát triển nông thôn có tác dụng thúc đẩy các mối liên kết thị trường vì người nghèo |
|
TN |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Số lượng doanh nghiệp mới cấp xã đi vào hoạt động khi dự án kết thúc. |
|
50 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C1 |
Hợp phần 1. Mục đích: Lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh mang tính tổng thể, có sự tham gia, thích ứng với BĐKH và định hướng thị trường |
Số xã thuộc 5 huyện thí điểm thực hiện bền vững phương pháp lập kế hoạch MoSEDP mang tính tổng thể. |
|
100% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cấp xã mới hoặc thương nhân nhỏ được tăng cường tại khu vực nông thôn đi vào hoạt động khi dự án kết thúc |
|
50 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sáng kiến cấp tỉnh về CGT công tư khả thi vì mặt tài chính đi vào hoạt động tại mỗi tỉnh |
|
6 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
SC1.1 |
Tiểu hợp phần 1.1: Lập kế hoạch kinh tế xã hội định hướng thị trường (MoSEDP) |
|
Các ưu tiên đầu tư được xác định thông qua quá trình lập kế hoạch kết hợp VMB/MoSEDP. |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hỗ trợ kinh doanh nông nghiệp (ABAC) hoạt động |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1.1 |
Đầu ra 1.1.1. Các nghiên cứu cơ hội chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
748.755 |
|
- |
|
1.1.2 |
Đầu ra 1.1.2: Xúc tiến chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.988.221 |
|
3.940.000 |
|
1.1.3 |
Đầu ra 1.1.3: Quá trình chuẩn bị MoSEDP và nâng cao năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.644.662 |
|
1.220.000 |
|
1.1.4 |
Đầu ra 1.1.4: Đánh giá độc lập về kế hoạch chuỗi GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879.380 |
|
300.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.1 |
|
19.261.018 |
|
5.460.000 |
|
|||||||||
SC1.1 |
Tiểu hợp phần 1.2: Nâng cao năng lực phát triển thị trường |
Cán bộ chính quyền, nông dân, Lao động nông thôn, doanh nghiệp và các đơn vị tham gia thị trường có năng lực. |
|
70% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Đầu ra 1.2.1 xúc tiến thương mại và kết nối thị trường |
|
Số cuộc được tổ chức hàng năm |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
3.588.000 |
|
2.100.000 |
|
|
Tỷ lệ % số cuộc đạt chất lượng |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2.2 |
Đầu ra 1.2.2: Nâng cao năng lực phát triển chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.084.097 |
|
5.000.000 |
|
1.2.3 |
Đầu ra 1.2.3: Nâng cao năng lực cho người hưởng lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.985.025 |
|
2.500.000 |
|
1.2.4 |
Đầu ra 1.2.4: Các hoạt động đào tạo nghề |
Các hộ gia đình ở nông thôn hài lòng với các dịch vụ đào tạo nghề thích ứng với BĐKH. |
|
70% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
10.500.000 |
|
2.500.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.2 |
47.157.122 |
|
12.100.000 |
|
||||||||||
|
Cộng ngân sách hợp phần 1 |
66.418.140 |
|
17.560.000 |
|
||||||||||
C2 |
Hợp phần 2: Tăng cường cấp vốn cho các hoạt động đầu tư kinh doanh nông nghiệp, nông nghiệp thích ứng với khí hậu và định hướng thị trường |
|
Giá trị các danh mục đầu tư nhóm TDTK/ tổ chức tài chính vi mô(MFI) |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thành viên của các nhóm TDTK mới và đối tượng đi vay của MFI |
KT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nông dân tại các xã dự án tiếp cận tín dụng cho các hoạt động nông nghiệp |
|
40% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
SC2.1 |
Tiểu hợp phần 2.1: Thành lập các nhóm TDTK và Tổ chức tài chính vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đầu ra 2.1.1: Thành lập các nhóm tín dụng tiết kiệm phụ nữ mới (WSCGs) |
|
Thành lập mới ít nhất 180 nhóm TDTKPN |
180 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
16.536.673 |
|
5.551.000 |
|
|
Các khoản vay không hoạt động trong danh mục các nhóm TDTK mới |
5% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.1 |
16.536.673 |
|
5.551.000 |
|
||||||||||
SC2.2 |
Tiểu hợp phần 2.2. Chuyển đổi Quỹ phát triển Phụ nữ thành tổ chức tài chính vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đầu ra 2.2.1. Thành lập Tổ chức tài chính vi mô của Hội PN (WMFI) |
Tỷ lệ % tổ chức đi vào hoạt động hiệu quả bền vững |
Tổ chức tài chính vi mô được thành lập |
7 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
27.543.667 |
|
24.880.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.2 |
27.543.667 |
|
24.880.000 |
|
||||||||||
SC2.3 |
Tiểu hợp phần 2.3: các hội thảo tài chính nông nghiệp cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Đầu ra 2.3.1. Tổ chức hội thảo tài chính nông nghiệp cấp tỉnh |
Tỷ lệ % các nhóm TDTK áp dụng quy chế hoạt động |
Số cuộc hội thảo tổ chức |
5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
326.000 |
|
90.000 |
|
Tỷ lệ % số cuộc hội thảo đạt hiệu quả |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.3 |
326.000 |
|
90.000 |
|
|||||||||||
|
Cộng ngân sách hợp phần 2.2 |
44.813.340 |
|
30.521.000 |
|
||||||||||
C3 |
Hợp phần 3. Mục đích: Các mối kết nối thị trường và các CGT vì người nghèo có khả năng sinh lợi và bền vững về mặt môi trường đi vào hoạt động |
|
Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp tỉnh được thực hiện |
6 |
|
IBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp xã được thực hiện |
50 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Số chức thành viên kinh doanh mới được thực hiện |
10 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình tham gia các sáng kiến về CGT/thị trường |
|
70% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình tham gia các sáng kiến về CGT/thị trường tăng được ít nhất 30% thu nhập |
|
30% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tăng ít nhất 25% việc làm cho thanh niên các hộ nghèo (theo giới tính) |
|
25% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tăng 50% số lượng việc làm được tạo ra bởi các doanh nghiệp vừa và nhỏ (theo giới và độ tuổi). |
|
50% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
SC3.1 |
Tiểu hợp phần 3.1. Đầu tư thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
Số hộ nghèo tiến hành các hoạt động đầu tư trong nông nghiệp thích ứng với BĐKH(CSA). |
750 |
|
IBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số nông dân áp dụng ít nhất 1 hoạt động CSA |
|
60% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1.1 |
Đầu ra 3.1.1: Các hoạt động để chuẩn bị thực hiện CSA (bao gồm năm 2015 chuyển tiếp) |
Hỗ trợ các đề xuất ban đầu |
|
KT |
|
5 |
|
|
|
|
|
1.200.000 |
|
899.000 |
|
3.1.2 |
Đầu ra 3.1.2: Tư vấn xây dựng chiến lược nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
Số hộ được hưởng lợi từ các công trình nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
Hàng năm |
4 |
|
1 |
|
|
|
|
|
59.280.000 |
|
12.000.000 |
|
3.1.3 |
Các khoản đầu tư bao gồm 2015 chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.1 |
60.480.000 |
- |
12.899.000 |
|
||||||||||
SC3.2 |
Tiểu hợp phần 3.2: Đầu tư hạ tầng công |
Giá trị của công trình hạ tầng công định hướng thị trường hiệu quả được xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Đầu ra 3.2.1: XDCB |
- Số hộ được hưởng lợi từ các công trình - Số công trình hoạt động hiệu quả bền vững |
Số Km đường bê tông được xây dựng |
NT |
|
30,2 |
|
|
|
|
|
135.770.000 |
|
68.750.000 |
|
Số đập thủy lợi được xây dựng |
NT |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Số km kênh mương được xây dựng |
NT |
|
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Số cầu nông thôn được xây dựng |
NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.2.2 |
Đầu ra 3.2.3: Thiết kế & giám sát |
|
Số công trình được thiết kế khả thi |
NT |
|
34 |
|
|
|
|
|
20.380.500 |
|
7.930.000 |
|
|
Số công trình được giám sát |
NT |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chi phí XDCB chuyển tiếp 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.652.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.2 |
156.150.500 |
|
84.332.000 |
|
|||||||||||
SC3.3 |
Tiểu hợp phần 3.3: Đầu tư hạ tầng công tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Đầu ra 3.3.1: XDCB (các hoạt động đầu tư PPP) |
Số hộ được hưởng lợi tăng thu nhập, gia tăng phát triển thị trường và chuỗi giá trị từ các công trình công tư |
Số công trình được khởi công xây dựng và đưa vào sử dụng |
NT |
|
6 |
|
|
|
|
|
63.000.000 |
|
24.000.000 |
|
3.3.2 |
Đầu ra 3.3.2: Thiết kế & giám sát |
|
Số công trình được thiết kế khả thi và đưa vào giám sát |
NT |
|
6 |
|
|
|
|
|
7.014.245 |
|
220 000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.3 |
70.014.245 |
|
24.220.000 |
|
||||||||||
|
Cộng ngân sách hợp phần 3.3 |
286.644.745 |
|
121.451.000 |
|
||||||||||
C4 |
Hợp phần 4. Mục đích: Quản lý dự án hiệu quả đảm bảo thực hiện trôi chảy các hoạt động dự án |
|
Số lượng báo cáo tiến độ và tài chính dự án được tiến hành và trình nộp đúng thời gian |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng báo cáo kiểm toán và báo cáo của đoàn GSĐG về mua sắm đấu thầu và quản lý tài chính dự án đều có kết quả tốt |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Thành lập và vận hành hệ thống GSĐG, hướng dẫn nhằm cải thiện hoạt động quản lý dự án |
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Đầu ra 4.1: Chi phí đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.819.651 |
|
5.119.000 |
|
|
Cộng chi phí đầu tư |
21.819.651 |
|
5.119.000 |
|
||||||||||
4.2 |
Đầu ra 4.2: Chi phí tái diễn định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.129.702 |
|
12.390.000 |
|
|
Cộng chi phí tái diễn định kỳ |
67.529.702 |
|
12.390.000 |
|
||||||||||
|
Cộng ngân sách hợp phần 4 |
89.349.353 |
|
17.509.000 |
|
||||||||||
|
Tổng |
487.225.578 |
|
187.041.000 |
|
Số dự án:
I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21- |
BẢNG
TỔNG HỢP CHI PHÍ THEO TỪNG KHOẢN MỤC NGÂN SÁCH |
Năm tài chính: 2016
Khoản mục chi |
Khoản mục chi phí |
Tổng ngân sách đã duyệt (1.000 đồng) |
Kế hoạch năm 2016 (1.000 đồng) |
|||||||||||
Tổng số |
IFAD vay |
Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha |
Chính phủ Việt Nam |
Thuế của Chính phủ Việt Nam |
Người hưởng lợi |
Tổng số |
IFAD vay |
Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha |
Chính phủ Việt Nam |
Thuế của Chính phủ Việt Nam |
Người hưởng lợi |
|||
|
|
A |
B |
|||||||||||
I. Chi phí đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản |
I |
145.764.480 |
113.277.530 |
- |
7.510.480 |
12.612.300 |
12.364.170 |
76.622.000 |
70.200.000 |
|
20.000 |
352.000 |
6.050.000 |
|
- Thiết kế và giám sát |
I |
27.228.500 |
24.438.685 |
- |
- |
2.789.815 |
- |
8.150.000 |
8.130.000 |
|
|
20.000 |
|
|
B. Xe cộ, Thiết bị và hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị và hàng hóa |
II |
9.121.665 |
8.157.360 |
- |
- |
964.305 |
- |
2.453.000 |
2.230.000 |
|
|
223.000 |
|
|
- Xe cộ |
II |
3.534.986 |
3.184.672 |
|
- |
350.314 |
- |
0 |
|
|
|
|
|
|
C. Hỗ trợ kỹ thuật - A |
III-A |
16.178.174 |
|
16.178.174 |
|
|
|
6.780.000 |
|
6.780.000 |
|
|
|
|
D. Đào tạo, tập huấn |
IV |
64.022.071 |
62.709.571 |
- |
- |
- |
1.312.500 |
19.278.000 |
19.278.000 |
|
|
|
|
|
E. Tín dụng |
V |
32.466.000 |
32.466.000 |
- |
- |
- |
- |
25.368.000 |
25.368.000 |
|
|
|
|
|
F. Các khoản tài trợ nhỏ |
VI |
121.380.000 |
- |
60.690.000 |
- |
- |
60.690.000 |
36.000.000 |
|
18.000.000 |
|
|
18.000.000 |
|
Tổng chi phí đầu tư |
|
419.695.876 |
244.233.818 |
76.868.174 |
7.510.480 |
16.716.734 |
74.366.670 |
174.651.000 |
125.206.000 |
24.780.000 |
20.000 |
595.000 |
24.050.000 |
|
II. Chi phí tái diễn định kỳ |
VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Lương |
VIIA |
38.863.562 |
- |
- |
38.863.562 |
- |
- |
6.500.000 |
|
|
6.500.000 |
|
|
|
B. Vận hành và bảo dưỡng |
VIIB |
8.878.820 |
- |
7.313.541 |
- |
1.565.279 |
- |
3.000.000 |
|
2.000.000 |
0 |
1.000.000 |
|
|
C. Các chi phí vận hành khác |
VIIC |
19.387.320 |
- |
17.642.461 |
- |
1.744.859 |
- |
2.100.000 |
|
1.900.000 |
|
200.000 |
|
|
D. Các khoản phí và lệ phí khác |
VIIC |
400.000 |
|
|
|
400.000 |
|
790.000 |
|
790.000 |
|
|
|
|
Tổng chi phí tái diễn định kỳ |
|
67.529.702 |
- |
24.956.002 |
38.863.562 |
3.710.138 |
- |
12.390.000 |
0 |
4.690.000 |
6.500.000 |
1.200.000 |
0 |
|
Tổng cộng |
|
487.225.578 |
244.233.818 |
101.824.176 |
46.374.042 |
20.426.872 |
74.366.670 |
187.041.000 |
125.206.000 |
29.470.000 |
6.520.000 |
1.795.000 |
24.050.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dự án:
I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN |
BẢNG
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 1: LẬP KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN ĐỊNH HƯỚNG THỊ TRƯỜNG |
Năm tài chính: 2016
Kết quả |
Mục tiêu/ kết quả mong đợi |
Các chỉ số |
Thời gian làm việc |
Bên chịu trách nhiệm |
Chỉ tiêu thực hiện |
Ngân sách (1000 VNĐ) |
|||||||||||||||
Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, khảo sát kết quả RIMS, vv |
Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Chi phí đơn vị (1000) |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Khoản mục ngân sách |
Bên đóng góp |
|||||||
IFAD vay |
Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha |
CPVN |
Thuế của CPVN |
Người hưởng lợi |
|||||||||||||||||
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
Fa |
G |
Ga |
L |
La |
|
N |
O |
|||||||
C1 |
Hợp phần 1. Mục đích lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh mang tính tổng thể, có sự tham gia, thích ứng với BĐKH và định hướng thị trường |
Số xã thuộc 5 huyện thí điểm thực hiện bền vững phương pháp lập kế hoạch MoSEDP mang tính tổng thể |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cấp xã mới hoặc thương nhân nhỏ được tăng cường tại khu vực nông thôn đi vào hoạt động khi dự án kết thúc |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Sáng kiến cấp tỉnh về CGT công - tư khả thi về mặt tài chính đi vào hoạt động tại mỗi tỉnh |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
SC1.1 |
Tiểu hợp phần 1.1: Lập kế hoạch kinh tế xã hội định hướng thị trường (SoSEDP) |
|
Các ưu tiên đầu tư được xác định thông qua quá trình lập kế hoạch kết hợp VMB/MoSEDP |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hỗ trợ kinh doanh nông nghiệp (ABAC) hoạt động |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1.1 |
Đầu ra 1.1.1. Các nghiên cứu cơ hội chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
748.755 |
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.2 |
Đầu ra 1.1.2: xúc tiến chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.988.221 |
|
3.940.000 |
|
300.900 |
3.640.000 |
- |
- |
- |
1.1.2.1a- Tư vấn nghiên cứu phân tích và xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh - ban đầu (chuyển tiếp 2015) |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
x |
x |
x |
x |
|
1 |
|
1 |
152.000 |
|
|
152.000 |
III-A |
|
152.000 |
|
|
|
|
1.1.2.1b - Tư vấn xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh - tiếp theo |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở CT, Sở No |
10 |
|
10 |
46.000 |
988.000 |
|
460.000 |
III-A |
|
460.000 |
|
|
|
|
|
Sổ tay vận hành chuỗi giá trị và kế hoạch chuỗi giá trị được xây dựng phù hợp với đối tượng mục tiêu |
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.2.2. Đào tạo tiểu giáo viên MoSEDP |
|
Số tiểu giáo viên được đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.603.69 |
|
436.000 |
|
300.000 |
136.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1.1.2.2.a- Tư vấn xây dựng đào tạo tiểu giáo viên MoSEDP cấp huyện (chuyển tiếp 2015) |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
|
|
x |
|
PCU, Sở KH - ĐT, Ban CĐ cấp huyện |
1,5 |
|
1 |
136.000 |
1.403.659 |
|
136.000 |
III-A |
|
136.000 |
|
|
|
|
1.1.2.2.b- Tham quan học tập kinh nghiệm trong nước về lập kế hoạch |
|
Số cuộc tham quan |
|
|
|
|
PCU, Sở KH - ĐT, Ban CĐ cấp huyện |
|
|
1 |
50.000 |
200.000 |
|
50.000 |
IV |
50.000 |
|
|
|
|
|
1.1.2.2.c- Hoạt động BCĐ cấp huyện (thí điểm lập KH cấp huyện) |
|
Hàng năm |
x |
x |
x |
x |
Ban chỉ đạo 5 đơn vị cấp huyện |
|
|
5 |
20.000 |
100.000 |
|
100.000 |
IV |
100.000 |
|
|
|
|
|
1.1.2.2.d- Hội thảo kỹ thuật sổ tay MoSEDP cấp huyện và chia sẻ kinh nghiệm cấp tỉnh |
|
Số cuộc hội thảo được thực hiện |
|
x |
|
x |
Ban chỉ đạo tỉnh/ PCU |
|
|
2 |
75.000 |
150.000 |
|
150.000 |
IV |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.3. Tư vấn hỗ trợ thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi GT (chuyển tiếp 2015) |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
|
|
x |
x |
PCU, Sở No, Sở CT |
136 |
|
20 |
32.100 |
3.996.562 |
|
642.000 |
III-A |
|
642.000 |
|
|
|
|
Các tiểu DA chuỗi GT và KHCGT được thực hiện hiệu quả |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1.1.2.4. Tư vấn thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh (5 chuỗi cấp tỉnh) |
|
Số chuỗi giá trị được tư vấn |
|
x |
x |
x |
PCU, Sở CT |
|
|
5 |
100.000 |
1.000.000 |
|
500.000 |
III-A |
|
500.000 |
|
|
|
|
1.1.2.5. Tư vấn tập huấn ToT về lập kế hoạch sản xuất kinh doanh cho nhóm nông dân chủ chốt |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
|
x |
x |
x |
PCU, Ban CĐ cấp huyện |
|
|
1 |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
III-A |
|
200.000 |
|
|
|
|
1.1.2.6. Tư vấn xây dựng và thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp huyện |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
|
x |
x |
x |
PCU, UBND huyện |
|
|
1 |
350.000 |
350.000 |
|
350.000 |
III-A |
|
350.000 |
|
|
|
|
1.1.2.7. Tư vấn kết nối thị trường các sản phẩm tiềm năng |
|
Số gói tư vấn được ký kết |
|
x |
x |
x |
PCU, UBND huyện |
|
|
1 |
400.000 |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
III-A |
|
1.200.000 |
|
|
|
1.1.3 |
Đầu ra 1.1.3: Quá trình chuẩn bị MoSEDP và nâng cao năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.644.662 |
|
1.224.000 |
0 |
1.220400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1.3.1. Củng cố MoSEDP cấp xã: Đào tạo, tập huấn cho số cán bộ mới và số có nhu cầu nâng cao năng lực tại cấp huyện/xã về kỹ năng phương pháp MoSEDP và phân tích thị trường |
Số ban lập kế hoạch cấp xã áp dụng và vận hành được quy trình MoSEDP |
Số khóa tập huấn được tổ chức |
|
x |
x |
|
PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện |
100 |
|
13 |
40.000 |
4.550.000 |
|
520.000 |
IV |
520.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % thành viên cấp xã ban đầu được nâng cao kỹ năng MoSEDP |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.3.2. Tập huấn quy trình MOSEDP cấp huyện cho 5 đơn vị cấp huyện (nếu thành công) |
Số ban lập kế hoạch cấp huyện áp dụng và vận hành được quy trình MoSEDP |
Số khóa tập huấn được tổ chức |
|
x |
x |
|
PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện |
10 |
|
5 |
40.000 |
621.024 |
|
200.000 |
IV |
200.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % thành lập cấp huyện được nâng cao kỹ năng MoSEDP |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.3.3.- Thực hiện các cuộc hội thảo lập kế hoạch MoSEDP cấp huyện |
Số bản kế hoạch MoSEDP chất lượng được xây dựng và phê duyệt |
Số cuộc họp tổ chức |
x |
x |
|
x |
PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện |
5 |
|
5 |
5.040 |
480.000 |
|
450.000 |
IV |
450.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số cuộc họp cấp huyện đạt hiệu quả trong xây dựng lập kế hoạch MoSEDP |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
1.1.3.4. Các cuộc hội thảo ban chỉ đạo MoSEDP cấp tỉnh |
|
Số cuộc họp tổ chức |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở KH- ĐT, Ban CĐ cấp huyện |
NT |
|
TBM |
|
3.993.638 |
|
50.000 |
IV |
50.000 |
|
|
|
|
1.1.4 |
Đầu ra 1.1.4: Đánh giá độc lập về kế hoạch chuỗi GT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
739.690 |
|
300.000 |
- |
|
300.000 |
- |
|
|
1.1.4.1. Tư vấn đánh giá độc lập hiệu quả kinh tế các hoạt động CDF |
|
Số gói tư vấn được ký kết |
|
x |
|
|
PCU |
50 |
|
1 |
300.000 |
300.000 |
|
300.000 |
III-A |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
Các bản báo cáo đánh giá độc lập ban đầu về kế hoạch chuỗi giá trị được thực hiện và thông qua |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.1 |
19.121.328 |
|
5.460.000 |
|
1.520.000 |
3.940.000 |
0 |
0 |
0 |
||||||||||||
SC1.1 |
Tiểu hợp phần 1.2: Nâng cao năng lực phát triển thị trường |
Cán bộ chính quyền, nông dân, lao động nông thôn, doanh nghiệp và các đơn vị tham gia thị trường có năng lực |
|
|
|
|
|
|
70% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.2.1 |
Đầu ra 1.2.1: Xúc tiến thương mại và kết nối thị trường |
|
Số cuộc được tổ chức |
|
|
|
|
PCU, Sở CT |
NT |
|
TBM |
|
3.588.000 |
|
2.100.000 |
|
2.100.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1.2.1.1. Hội thảo ngành hàng các chuỗi giá trị cấp tỉnh |
|
Số cuộc được tổ chức |
|
x |
|
x |
PCU, Sở CT |
NT |
|
3 |
200.000 |
|
|
600.000 |
IV |
600.000 |
|
|
|
|
|
1.2.1.2. Hỗ trợ hoạt động BĐS cho các CGT |
|
Số BDS được hỗ trợ |
|
x |
x |
x |
PCU |
NT |
|
10 |
150.000 |
|
|
1.500.000 |
IV |
1.500.000 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Đầu ra 1.2.2: Nâng cao năng lực phát triển chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.084.097 |
|
5.000.000 |
- |
5.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
1.2.2.2. Phối hợp với các Sở, ngành (DN) cung cấp các dịch vụ tư vấn kinh doanh hộ gia đình và nông trại |
|
Hàng năm |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở No, Sở CT, HND |
5 |
|
1 |
1.000.000 |
4.546.000 |
|
1.000.000 |
IV |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
1.2.2.3. Phối hợp với các Sở, ngành, doanh nghiệp, HTX nghiên cứu ứng dụng và trình diễn các CGT, mô hình (chuyển tiếp 2015) |
|
Hàng năm |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở No, Sở CT, HND |
5 |
|
1 |
1.000.000 |
5.546.000 |
|
1.000.000 |
IV |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
1.2.4. Tập huấn, hội thảo, tham quan khác (bao gồm chuyển tiếp 2015) |
|
Số cuộc tập huấn, hội thảo |
x |
x |
x |
x |
PCU |
|
|
TBM |
|
2.127.000 |
|
3.000.000 |
IV |
3.000.000 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Đầu ra 1.2.3: Nâng cao năng lực cho người hưởng lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.985.025 |
|
2.500.000 |
|
2.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.3.1- Tập huấn về quản lý, kinh doanh, phương pháp chuỗi giá trị |
Số lượng và tỷ lệ người thuộc nhóm mục tiêu tham gia áp dụng xây dựng các tiểu dự án kinh doanh quản lý |
Số khóa tập huấn được tổ chức |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở No, Sở CT, DPS, CPS |
150 |
|
50 |
10.000 |
12.983.257 |
|
1.500.000 |
IV |
1.500.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số người tham gia được nâng cao năng lực về xây dựng các tiểu dự án/kinh doanh/quản lý |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.3.2- Tập huấn kỹ thuật các tiểu dự án chuỗi GT |
Số lượng và tỷ lệ người thuộc nhóm mục tiêu tham gia áp dụng về kỹ thuật |
Số khóa tập huấn được tổ chức |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở No, Sở CT, DPS, CPS |
150 |
|
50 |
10.000 |
6.001.768 |
|
1.000.000 |
IV |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số người tham gia được nâng cao năng lực về kỹ thuật phát triển các tiểu dự án chuỗi GT |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.4 |
Đầu ra 1.2.4: Các hoạt động đào tạo nghề |
Các hộ gia đình ở nông thôn hài lòng với các dịch vụ đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
|
70% |
|
TBM |
|
10.500.000 |
|
2.500.000 |
0 |
2.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2.4.1. Đào tạo nghề ngắn hạn cho người dân (bao gồm chuyển tiếp 2015) |
Số lượng và tỷ lệ người sau khi đào tạo có việc làm |
Số khóa đào tạo nghề hàng năm được tổ chức |
x |
x |
x |
x |
PCU, Sở LĐTB, Sở No, DN, VTC |
NT |
|
TBM |
1.050.000 |
5.250.000 |
|
2.500.000 |
IV |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số người tham gia đào tạo nghề cho người dân được nâng cao về kiến thức và kỹ năng |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 1.2 |
47.157.122 |
|
12.100.000 |
|
12.190.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||||||||||
|
Cộng ngân sách hợp phần 1 |
66.278.456 |
|
17.560.000 |
- |
13.620.000 |
3.940.000 |
- |
- |
- |
Số dự án:
I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN |
BẢNG
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 2: DỊCH VỤ TÀI CHÍNH
NÔNG THÔN |
Năm tài chính: 2016
Kết quả |
Mục tiêu/ kết quả mong đợi |
Các chỉ số |
Thời gian làm việc |
Bên chịu trách nhiệm |
Mục tiêu thực hiện |
Ngân sách (1000 VNĐ) |
|||||||||||||||
Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, khảo sát kết quả RIMS, vv |
Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Chi phí đơn vị (1000) |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Khoản mục ngân sách |
Bên đóng góp |
|||||||
IFAD vay |
Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha |
CPVN |
Thuế của CPVN |
Người hưởng lợi |
|||||||||||||||||
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
Fa |
G |
Ga |
L |
La |
|
N |
O |
|||||||
C2 |
Hợp phần 2: Tăng cường cấp vốn cho các hoạt động đầu tư kinh doanh nông nghiệp, nông nghiệp thích ứng với khí hậu và định nghĩa thị trường |
|
Giá trị của danh mục đầu tư nhóm TDTK/tổ chức tài chính vi mô (MFI) |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thành viên của các nhóm TDTK mới và đối tượng đi vay |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nông dân tại các xã dự kiến tiếp cận tín dụng cho các hoạt động nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
40% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
SC2.1 |
Tiểu hợp phần 2.1: Thành lập các nhóm TDTK và tổ chức tài chính vi mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đầu ra 2.1.1: Thành lập các nhóm tín dụng tiết kiệm phụ nữ mới (WSCGs) |
|
Thành lập mới ít nhất 130 nhóm TDTKPN |
|
|
|
|
|
180 |
|
TBM |
|
16.536.673 |
|
5.551.000 |
|
5.528.000 |
- |
- |
23.000 |
- |
|
Các khoản vay không hoạt động trong danh mục các nhóm TDTK mới |
|
|
|
|
|
5% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1.1.1. In tài liệu, sổ sách kế toán và sổ tay (bao gồm chuyển tiếp 2015) |
|
Số sổ tay và sổ sách kế toán được tư liệu hóa và ban hành |
x |
x |
x |
|
HPN, PCU |
NT |
|
TBM |
|
1.163.000 |
|
253 000 |
II |
230.000 |
|
|
23.000 |
|
|
2.1.1.2. Chuẩn bị thành lập các nhóm TDTKPN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
In tờ rơi thông tin về nhóm TDTK |
|
Số tờ rơi và tài liệu TDTK được tư liệu hóa và ban hành |
|
|
|
|
HPN, PCU |
NT |
|
TBM |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Khảo sát khách hàng, tuyên truyền thành lập các tổ TDTK |
Số nhóm TDTK được thành lập và hoạt động hiệu quả |
Số cuộc họp tổ chức |
x |
x |
x |
x |
HPN, PCU |
180 |
|
80 |
5.000 |
996.540 |
|
400.000 |
IV |
400.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phần trăm số cuộc họp thôn đạt hiệu quả trong thành lập các nhóm TDTK mới |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
- |
|
|
|
|
|
||||||
2.1.1.3. Hội thảo sửa đổi, bổ sung nội quy hoạt động của các nhóm TDTK |
Tỷ lệ % các nhóm TDTK áp dụng quy chế hoạt động |
Số cuộc hội thảo tổ chức |
x |
x |
|
|
HPV, PCU |
3 |
|
1 |
50.000 |
130.000 |
|
50.000 |
IV |
50.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % số cuộc hội thảo đạt hiệu quả |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
- |
|
|
|
|
|
||||||
2.1.1.4. Hội thảo đánh giá và lập kế hoạch hàng năm |
|
Số cuộc hội thảo tổ chức |
|
|
|
x |
HPN, PCU |
4 |
|
1 |
105.000 |
277.000 |
|
105.000 |
IV |
105.000 |
|
|
|
|
|
2.1.1.5. Xây dựng năng lực (cho các tổ tiếp theo 2016) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
a- Tập huấn nâng cao năng lực cho các tổ trưởng tổ TDTK |
|
Số khóa tập huấn được tổ chức |
x |
x |
|
|
HPN, PCU |
12 |
|
6 |
24.000 |
366.000 |
|
144.000 |
IV |
144.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % thành viên ban đầu nắm được kiến thức và áp dụng thực hiện |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
- |
|
|
|
|
|
|||||
b- Tập huấn nâng cao năng lực cho các thành viên trong tổ TDTK |
|
Số khóa tập huấn được tổ chức |
x |
x |
x |
x |
HPN, PCU |
60 |
|
21 |
11.000 |
415.087 |
|
231.000 |
IV |
231.000 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % thành viên nắm được kiến thức và áp dụng thực tế |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
- |
|
|
|
|
|
|||||
|
2.1.1.6. Cấp vốn cho các quỹ tín dụng tiết kiệm phụ nữ |
Tỷ lệ % thành viên tham gia vay vốn nâng cao thu nhập hộ gia đình |
Số quỹ được cấp vốn |
x |
x |
x |
x |
HPN, PCU |
21 |
|
8 |
|
11.466.000 |
|
4.368.000 |
V |
4.368.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % quỹ sử dụng nguồn vốn đúng mục đích và hiệu quả |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
- |
|
|
|
|
|||||
|
2.1.1.7. Các hoạt động chuyển đổi 48 quỹ TDTKPN thuộc quỹ IMPP về hội LHPN tỉnh quản lý (Hội thảo, chi phí cho thu hồi, giải ngân nguồn vốn từ 48 quỹ ) gồm cả năm 2015 chuyển tiếp |
|
Tổng số nguồn vốn của 48 Quỹ được chuyển về Quỹ phát triển phụ nữ tỉnh quản lý |
x |
x |
x |
x |
HPN, PCU |
|
|
|
|
626.896 |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.1 |
16.536.673 |
|
5.551.000 |
- |
5.528.000 |
- |
- |
23.000 |
- |
||||||||||||
SC2.2 |
Tiểu hợp phần 2.2. Chuyển đổi Quỹ phát triển phụ nữ thành tổ chức tài chính vi mô |
Tỷ lệ quỹ TDTD mới đi vào hoạt động hiệu quả bền vững |
Quỹ TDND mới được thành lập |
|
|
|
|
PCU, NHNN, LMHTX |
7 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đầu ra 2.2.1: Thành lập tổ chức tài chính vi mô của Hội PN (WMFI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.543.667 |
|
24.880.000 |
- |
23.093.000 |
1.677.000 |
- |
110.000 |
- |
2.2.1. Xây dựng kế hoạch chiến lược của WMFI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Tư vấn thiết kế hệ thống theo dõi thông tin MIS |
|
Số gói tư vấn được thực hiện |
x |
x |
|
|
PCU, TV, HPN |
1 |
|
1 |
215.000 |
507.094 |
|
215.000 |
III-A |
|
215.000 |
|
|
|
|
b - Tư vấn quốc tế hỗ trợ phát triển quỹ xã hội (chuyển tiếp 2015) |
|
Số gói tư vấn được thực hiện |
|
x |
x |
|
PCU, TV, HPN |
1 |
|
1 |
532.000 |
532.000 |
|
532.000 |
III-A |
|
532.000 |
|
|
|
|
2.2.2. Nâng cao năng lực cho Hội phụ nữ tỉnh, Quỹ phát triển cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- Tư vấn nâng cao năng lực cho cán bộ Quỹ phát triển cấp tỉnh, huyện về các nguyên tắc hoạt động, nghiệp vụ quản lý tài chính vi mô (chuyển tiếp 2015) |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
x |
|
|
|
PCU, TV, HPN |
2 |
|
1 |
|
108.000 |
|
108.000 |
III-A |
|
108.000 |
|
|
|
|
b- Tư vấn nâng cao năng lực cho cán bộ Quỹ phát triển các cấp về nghiệp vụ tài chính kế toán theo mô hình Quỹ XH |
|
Số tháng tư vấn được ký kết |
|
x |
x |
|
PCU, TV, HPN |
2 |
|
1 |
200.000 |
450.000 |
|
200.000 |
III-A |
|
200.000 |
|
|
|
|
b- Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm cho cán bộ quản lý quỹ tín dụng thuộc Hội phụ nữ |
|
Số chuyến tham quan được tổ chức |
x |
|
x |
|
HPN, PCU |
2 |
|
2 |
75.000 |
397 392 |
|
150.000 |
IV |
150.000 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % thành viên ban quản lý quỹ tín dụng HPN tỉnh tham gia và có khả năng truyền tải nội dung tham quan |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|||||||
c- Tư vấn cung cấp phần mềm quản lý vốn vay cho Hội phụ nữ tỉnh (chuyển tiếp 2015) |
|
Số gói thiết bị được mua và cung cấp cho HPN tỉnh |
x |
x |
|
|
HPN, PCU |
1 |
|
1 |
350.000 |
385.000 |
|
385.000 |
II |
350.000 |
|
|
35.000 |
|
|
d- Mua sắm cung cấp thiết bị vận hành phần mềm quản lý vốn vay cho HPN tỉnh (các văn phòng Quỹ phát triển PN Hà Tĩnh) |
|
Số gói thiết bị được mua và cung cấp cho HPN tỉnh |
x |
x |
|
|
HPN, PCU |
1 |
|
1 |
750.000 |
876.730 |
|
825.000 |
II |
750.000 |
|
|
75.000 |
|
|
c- Tập huấn nâng cao năng lực các nghiệp vụ chuyên môn và kỹ năng làm việc tại cộng đồng cho cán bộ Quỹ |
|
Số khóa tập huấn được tổ chức |
|
x |
x |
x |
|
3 |
|
3 |
20.000 |
60.000 |
|
60.000 |
IV |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3. Tập huấn nâng cao năng lực cho tổ trưởng TDTK theo mô hình quỹ xã hội |
|
Số khóa tập huấn được tổ chức |
|
x |
x |
x |
HPN, PCU |
70 |
|
20 |
24.150 |
1.002.000 |
|
483.000 |
IV |
483.000 |
|
|
|
|
|
2.2.4. Kiểm toán quốc tế đặt ở trong nước để thẩm định hội PN đối với việc cung cấp vốn đầu tư |
|
Số gói kiểm toán thực hiện |
|
|
|
x |
HPN, PCU |
1 |
|
1 |
272.000 |
272.000 |
|
272.000 |
III-A |
|
272.000 |
|
|
|
|
Hoạt động cung cấp vốn đầu tư được kiểm toán theo đúng luật định |
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
2.2.5. Đầu tư vốn cho quỹ TDTKPN |
Tỷ lệ % nguồn vốn đầu tư cho quỹ TDTKPN sử dụng đúng mục tiêu và hiệu quả |
Tổng số tiền được đầu tư |
|
x |
x |
x |
HPN, PCU |
1 |
|
|
|
21.000.000 |
|
21.000.000 |
V |
21.000.000 |
|
|
|
|
|
2.2.6. Tập huấn hội thảo khác |
|
Số cuộc hội thảo, tấp huấn tổ chức |
x |
x |
x |
x |
HPN, PCU |
|
|
TBM |
|
746.121 |
|
300.000 |
IV |
300.000 |
|
|
|
|
|
2.2.7. Lương phụ cấp cho cán bộ làm việc Quỹ phát triển tín dụng phụ nữ |
x |
x |
x |
x |
HPN, PCU |
TBM |
|
|
|
904.000 |
|
350.000 |
III-A |
|
350.000 |
|
|
|
||
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.2 |
27.543.667 |
|
24.880.000 |
|
23.093.000 |
1.677.000 |
|
110.000 |
- |
||||||||||||
2.3.1 |
Tiểu hợp phần 2.3: Các hội thảo tài chính nông nghiệp cấp tỉnh (chuyển tiếp 2015) |
Tỷ lệ % các nhóm TDTK áp dụng quy chế hoạt động |
Số cuộc hội thảo tổ chức |
|
|
|
x |
PCU |
2 |
|
1 |
87.500 |
326.000 |
|
90.000 |
IV |
90.000 |
- |
|
- |
- |
Tỷ lệ % số cuộc hội thảo đạt hiệu quả |
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 2.3 |
326.000 |
|
90.000 |
|
90.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||||||||||
|
Cộng ngân sách hợp phần 2 |
44.813.340 |
- |
30.521.000 |
- |
28.711.000 |
1.677.000 |
- |
133.000 |
- |
Số dự án:
I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN |
BẢNG
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 3: ĐẦU TƯ CÀ PHÁT TRIỂN
CHUỖI GIÁ TRỊ VÀ THỊ TRƯỜNG |
Năm tài chính: 2016
Kết quả |
Mục tiêu/ kết quả mong đợi |
Các chỉ số |
Thời gian làm việc |
Bên chịu trách nhiệm |
Mục tiêu thực hiện |
Ngân sách (1000 VNĐ) |
|||||||||||||||
Chỉ số đánh giá tác động (khung logic, khảo sát kết quả RIMS, vv |
Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Khoản mục ngân sách |
Bên đóng góp |
||||||||
IFAD vay |
Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha |
CPVN |
Thuế của CPVN |
Người hưởng lợi |
|||||||||||||||||
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
Fa |
G |
L |
La |
|
N |
O |
||||||||
C3 |
Hợp phần 3. Mục đích: Các mối kết nối thị trường và các CGT vì người nghèo có khả năng sinh lợi và bền vững về mặt môi trường đi vào hoạt động. |
|
Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp tỉnh được thực hiện |
|
|
|
|
|
6 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động đầu tư kết nối thị trường hoặc các CGT vì người nghèo thích ứng với khí hậu ở cấp xã đi vào hoạt động được thực hiện |
|
|
|
|
|
50 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Số chức thành viên kinh doanh được thực hiện |
|
|
|
|
|
10 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
SC3.1 |
Tiểu hợp phần 3.1. Đầu tư thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
Số hộ nghèo tiến hành các hoạt động đầu tư trong nông nghiệp thích ứng với BĐKH (CSA) |
|
|
|
|
|
750 |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số nông dân áp dụng ít nhất 1 hoạt động CSA |
|
|
|
|
|
|
60% |
|
TBM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1.1 |
Đầu ra 3.1.1: Các hoạt động chuẩn bị để thực hiện đầu tư nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
Xây dựng chiến lược và đề xuất kế hoạch hành động CSA |
|
|
|
x |
x |
PCU, UBND xã |
NT |
|
1 |
1.200.000 |
|
899.000 |
|
0 |
899.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3.1.1.1: Tư vấn đầu tư xây dựng kế hoạch hành động nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (chuyển tiếp năm 2015) |
|
Hàng năm |
|
|
x |
x |
PCU, Sở No, TV |
4 |
|
1 |
|
|
229.000 |
III-A |
|
229.000 |
|
|
|
|
|
3.1.1.2: Tư vấn đánh giá độc lập các khoản tài trợ có đối ứng cho khối tư |
|
Hàng năm |
|
|
x |
x |
PCU, Sở No, TV |
4 |
|
1 |
1.200.000 |
|
670.000 |
III-A |
|
670.000 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Đầu ra 3.1.2: Đầu tư nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu |
|
Hàng năm |
|
|
x |
x |
PCU, Sở No, TV |
4 |
|
1 |
59.280.000 |
|
12.000.000 |
|
0 |
6.000.000 |
0 |
0 |
6.000.000 |
|
3.1.3 |
3.1.2. Các khoản đầu tư CSA (bao gồm chuyển tiếp 2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.280.000 |
|
12.000.000 |
VI |
|
6.000.000 |
|
|
6.000.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.1 |
60.480.000 |
|
12.899.000 |
|
- |
6.899.000 |
- |
- |
6.000.000 |
|||||||||||
SC3.2 |
Tiểu hợp phần 3.2: Đầu tư hạ tầng công |
Giá trị của công trình hạ tầng công định hướng thị trường hiệu quả được xây dựng |
|
|
|
|
|
|
NT |
|
TBM |
|
|
84.332.000 |
|
77.930.000 |
0 |
0 |
352.000 |
6.050.000 |
|
|
Đầu ra 3.2: XDCB |
- Số hộ được hưởng lợi từ các công trình - Số công trình hoạt động hiệu quả bền vững |
Số km đường bê tông được xây dựng |
|
x |
x |
x |
PCU/ DPS/ UBND xã |
NT |
|
30.2 |
135.770.000 |
|
68.750.000 |
I |
62.700.000 |
|
|
|
6.050.000 |
|
3.2.1: Chi phí xây lắp công trình |
Số đập thủy lợi được xây dựng |
|
x |
x |
|
PCU/ DPS/ UBND xã |
NT |
|
1 |
|
|
60.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
3.2.1.2: Chi phí khác |
Số km kênh bê tông được xây dựng |
|
x |
x |
|
PCU/ DPS/ UBND xã |
NT |
|
3,6 |
|
|
8.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|||
3.2.2 |
Đầu ra 3.2.2: Thiết kế & giám sát |
|
Số công trình được thiết kế khả thi |
|
x |
x |
|
PCU, UBND xã, TV |
NT |
|
34 |
20.380.500 |
|
7.930.000 |
I |
7.930.000 |
|
|
|
|
|
Số công trình được giám sát |
|
x |
x |
|
PCU, UBND xã, TV |
NT |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3.2.3 |
Chi phí XDCB chuyển tiếp 2015 |
|
|
x |
x |
|
|
PCU, UBND xã, TV |
NT |
|
40 |
|
|
7.652.000 |
I |
7.300.000 |
|
|
352.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.2 |
156.150.500 |
|
84.332.000 |
|
77.930.000 |
- |
- |
352.000 |
6.050.000 |
||||||||||||
SC3.3 |
Tiểu hợp phần 3.3: Đầu tư hợp tác công tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Các hoạt động chuẩn bị để thực hiện PPP |
Hỗ trợ các đề xuất ban đầu |
|
|
|
x |
x |
PCU, |
NT |
|
|
70.014.245 |
|
24.220.000 |
|
200.000 |
12.000.000 |
0 |
20.000 |
12.000.000 |
|
3.3.1 |
Đầu ra 3.3.1: Các hoạt động đầu tư PPP |
|
Số công trình được thiết kế khả thi và giám sát |
|
x |
x |
x |
PCU, Khối tư, UBND xã |
NT |
|
6 |
63.000.000 |
|
24.000.000 |
VI |
|
12.000.000 |
|
|
12.000.000 |
|
3.3.2 |
Đầu ra 3.3.2: Thiết kế & giám sát |
|
Số công trình được thiết kế khả thi và giám sát |
|
|
x |
x |
PCU, Khối tư, UBND xã |
NT |
|
6 |
7.014.245 |
|
220.000 |
I |
200.000 |
|
|
20.000 |
|
|
Cộng ngân sách tiểu hợp phần 3.3 |
70.014.245 |
0 |
24.220.000 |
|
200.000 |
12.000.000 |
0 |
20.000 |
12.000.000 |
||||||||||||
Cộng ngân sách hợp phần 3 |
286.644.745 |
- |
121.451.000 |
- |
78.130.000 |
18.899.000 |
- |
372.000 |
24.050.000 |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dự án:
I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN |
BẢNG
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH CHI TIẾT HỢP PHẦN 4: QUẢN LÝ DỰ ÁN |
Năm tài chính: 2016
Mục tiêu/Kết quả mong đợi |
Các chỉ số |
Bên chịu trách nhiệm |
Mục tiêu thực hiện |
Ngân sách (1000 VNĐ) |
||||||||||
Chỉ số cụ thể/Tiến độ/Theo dõi |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Phê duyệt (tổng) |
Điều chỉnh (tổng) |
Kế hoạch 2016 |
Khoản mục ngân sách |
Bên đóng góp |
||||||
IFAD vay |
Vốn vay ủy thác Tây Ban Nha |
CPVN |
Thuế của CPVN |
Người hưởng lợi |
||||||||||
A |
C |
E |
F |
Fa |
G |
L |
La |
M |
N |
O |
||||
Đầu ra 4.1: Chi phí đầu tư |
|
|
|
|
|
21.919.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. Xây dựng khuôn viên cơ quan Ban điều phối dự án SRDP-IWMC Hà Tĩnh (chuyển tiếp 2015) |
Số khuôn viên được xây dựng |
PCU |
NT |
|
1 |
|
|
220.000 |
I |
200.000 |
|
20.000 |
|
|
4.1.2. Mua sắm bổ sung trang thiết bị, dụng cụ quản lý dự án |
Số bộ thiết bị được mua sắm |
PCU |
|
|
TBM |
|
|
220.000 |
II |
200.000 |
|
|
20.000 |
|
4.1.3. Mua sắm phần mềm kế toán và hệ thống thông tin quản lý tài chính (chuyển tiếp 2015) |
Số lượng các đơn vị được trang bị |
PCU |
60 |
|
60 |
|
|
220.000 |
II |
200.000 |
|
|
20.000 |
|
4.1.4. Thuê phiên dịch |
Số gói tư vấn được thực hiện |
PCU |
1 |
|
1 |
|
|
264.000 |
III-A |
|
264.000 |
|
|
|
4.1.5. Tập huấn QLTC, kiểm soát nội bộ |
Số cuộc được thực hiện |
PCU |
6 |
|
6 |
|
|
600.000 |
IV |
600.000 |
|
|
|
|
4.1.6. Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực, tham quan học tập kinh nghiệm (trong và ngoài nước) |
Số khóa tập huấn được thực hiện |
PCU |
12 |
|
12 |
|
|
1.945.000 |
IV |
1.945.000 |
|
|
|
|
4.1.7. Quản lý lưu trữ hồ sơ |
Số cuộc được thực hiện |
PCU |
1 |
|
1 |
|
|
300.000 |
IV |
300.000 |
|
|
|
|
4.1.8. Hội thảo lập kế hoạch & đánh giá hàng năm |
Số cuộc hội thảo/tập huấn được thực hiện |
PCU |
4 |
|
TBM |
|
|
300.000 |
IV |
300.000 |
|
|
|
|
4.1.9. Tiến hành điều tra khảo sát RIM giữa kỳ và các hoạt động về GSĐG |
Số cuộc điều tra, báo cáo được thực hiện |
PCU |
1 |
|
1 |
|
|
300.000 |
IV |
300.000 |
|
|
|
|
4.1.10. Các hoạt động phục vụ đánh giá giữa kỳ |
Số chuyên gia |
PCU |
1 |
|
1 |
|
|
200.000 |
IV |
200.000 |
|
|
|
|
4.1.11. Quản lý tri thức-Ấn phẩm xuất bản |
Quảng bá thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo, truyền hình, tờ rơi…) |
PCU |
NT |
|
TBM |
|
|
165.000 |
II |
150.000 |
|
|
15.000 |
|
Xây dựng tư liệu phục vụ chương trình dự án |
PCU |
NT |
|
TBM |
|
|
110.000 |
II |
100.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Các bài học kinh nghiệm được chia sẻ |
PCU |
NT |
|
TBM |
|
|
275.000 |
II |
250.000 |
|
|
25.000 |
|
|
Cộng chi phí đầu tư |
21.919.651 |
|
5.119.000 |
0 |
4.745.000 |
264.000 |
20.000 |
90.000 |
0 |
|||||
Đầu ra 4.2: Chi phí tái diễn định kỳ |
|
|
|
|
|
67.529.702 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
4.2.1. Lương và phụ cấp |
Số người được trả lương đầy đủ trong năm |
PCU |
5 |
|
1 |
|
|
6.500.000 |
VIIA |
|
|
6.500.000 |
|
|
4.2.2. Vận hành và duy tu bảo dưỡng PCU |
Tổng chi phí |
PCU |
5 |
|
1 |
|
|
3.000.000 |
VIIB |
|
2.000.000 |
|
1.000.000 |
|
4.2.3. Các chi phí vận hành huyện xã |
Tổng chi phí |
PCU |
5 |
|
1 |
|
|
2.100.000 |
VIIC |
|
1.900.000 |
|
200.000 |
|
4.2.4. Kiểm toán báo cáo tài chính 2015 (chuyển tiếp) |
Số gói tư vấn được thực hiện |
PCU |
2 |
|
1 |
|
|
310.000 |
VIIC |
|
310.000 |
|
|
|
4.2.5. Kiểm toán báo cáo tài chính 2016 |
Số gói tư vấn được thực hiện |
PCU |
2 |
|
1 |
|
|
480.000 |
VIIC |
|
480.000 |
|
|
|
Cộng chi phí tái diễn định kỳ |
67.529.702 |
|
12.390.000 |
|
0 |
4.690.000 |
6.500.000 |
1.200.000 |
0 |
|||||
Cộng ngân sách hợp phần 4 |
89.449.353 |
|
17.509.000 |
|
4.745.000 |
4.954.000 |
6.520.000 |
1.290.000 |
- |
Số dự án:
I-901-VN/I-C-1458-VN/E-21-VN |
KẾ
HOẠCH MUA SẮM |
STT |
Tên gói thầu/hợp đồng |
Khoản mục [2] |
Mã số [3] |
Giá gói thầu trước thuế (1000 đồng) |
Phần vốn vay IFAD (1000 đồng) |
Phần vốn vay ủy thác Tây Ban Nha (1000 đồng) |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Kiểm tra trước/ sau |
Địa điểm thực hiện |
Chủ đầu tư |
Quy mô/ Khối lượng công việc |
Thời gian đấu thầu[4] |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Ghi chú |
A |
Hàng Hóa |
|
|
876.730 |
789.057 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
d- Mua sắm cung cấp thiết bị vận hành phần mềm quản lý vốn vay cho HPN tỉnh (các văn phòng Quỹ phát triển PN Hà Tĩnh) |
II |
01/2016/MST BHP2 |
876.730 |
789.057 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
|
B |
Dịch vụ tư vấn |
|
|
7.914.000 |
800.000 |
7.034.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tư vấn nghiên cứu phân tích và xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh - ban đầu (chuyển tiếp 2015) |
III-A |
04/2014/TVH P1 |
152.000 |
|
152.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
Sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Tháng 12/2014 |
Quý II/2015 |
|
2 |
Tư vấn xây dựng kế hoạch hành động chuỗi giá trị cắp tỉnh - tiếp theo |
III-A |
01/2016/TV |
460.000 |
|
460.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
Sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
QI/2016 |
Quý II/2016 |
|
3 |
Tư vấn thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp tỉnh (5 chuỗi cấp tỉnh) |
III-A |
03/2016/TV |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
Lựa chọn TV dựa vào chất lượng và chi phí |
Trước |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý II/2016 - Quý II/2017 |
|
4 |
Tư vấn tập huấn ToT về lập kế hoạch sản xuất kinh doanh cho nhóm nông dân chủ chốt |
III-A |
04/2016/TV |
200.000 |
|
200.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý I/2016 |
Quý II/2016 |
|
5 |
Tư vấn xây dựng và thúc đẩy kế hoạch hành động chuỗi giá trị cấp huyện |
III-A |
05/2016/TV |
350.000 |
|
350.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý I/2016 |
Quý II/2016 |
|
6 |
Tư vấn kết nối thị trường các sản phẩm tiềm năng (3 gói) |
III-A |
06/2016/TV |
1.200.000 |
|
1.200.000 |
Lựa chọn TV dựa vào chất lượng và chi phí |
Trước |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
3 gói được thực hiện để xác định 3 sản phẩm được kết nối; |
7 |
Tư vấn đánh giá độc lập hiệu quả kinh tế các hoạt động CDF |
III-A |
07/2016/TV |
300.000 |
|
300.000 |
Lựa chọnTV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý I/2016 |
Quý III/2016 |
|
8 |
Tư vấn xây dựng kế hoạch hành động nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu (chuyển tiếp năm 2015) |
III-A |
15/2015/TVH P3 |
229.000 |
|
229.000 |
Lựa chọnTV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Q2/2015 |
Q2/2015 |
|
9 |
Tư vấn đánh giá độc lập các khoản tài trợ có đối ứng cho khối tư |
III-A |
08/2016/TV |
670.000 |
|
670.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
Trước |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2017 |
Quý IV/2016 |
|
10 |
Tư vấn thiết kế hệ thống theo dõi thông tin MIS |
III-A |
09/2016/TV |
215.000 |
|
215.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý II/2016 |
|
11 |
Tư vấn quốc tế hỗ trợ phát triển quỹ xã hội (chuyển tiếp 2015) |
III-A |
10/2016/TV |
532.000 |
|
532.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
|
12 |
Tư vấn nâng cao năng lực cho cán bộ Quỹ phát triển các cấp về nghiệp vụ tài chính kế toán theo mô hình Quỹ XH |
III-A |
11/2016/TV |
200.000 |
|
200.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/20I6 |
|
13 |
Tư vấn cung cấp phần mềm quản lý vốn vay cho Hội phụ nữ tỉnh (chuyển tiếp 2015) |
II |
12/2016/TV |
385.000 |
350.000 |
|
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
Sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
|
14 |
Chuyên gia đánh giá tác động dự án |
III-A |
13/2016/TV |
200.000 |
|
200.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
|
15 |
Tư vấn Biên soạn các bài học kinh nghiệm được chia sẻ |
II |
14/2016/TV |
275.000 |
250.000 |
|
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
|
16 |
Kiểm toán quốc tế đặt ở trong nước để thẩm định Hội PN đối với việc cung cấp vốn đầu tư |
III-A |
15/2016/TV |
272.000 |
|
272.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
|
17 |
Mua sắm phần mềm kế toán và hệ thống thông tin quản lý tài chính (chuyển tiếp 2015) |
II |
16/2010/TV |
220.000 |
200.000 |
|
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý II/2016 |
Quý III/2016 |
|
18 |
Thuê phiên dịch |
III-A |
17/2016/TV |
264.000 |
|
264.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý I/2016 |
Quý I/2016 |
|
19 |
Kiểm toán báo cáo tài chính 2015 (chuyển tiếp) |
VIIC |
18/2016/TV |
310.000 |
|
310.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý IV/2016 |
Quý IV/2016 |
|
20 |
Kiểm toán báo cáo tài chính 2016 |
VIIC |
19/2016/TV |
480.000 |
|
480.000 |
Lựa chọn TV dựa vào năng lực |
sau |
Hà Tĩnh |
PCU |
|
Quý IV/20I6 |
Quý IV/2016 |
|
C |
Xây lắp |
|
|
60.500.000 |
54.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Xây dựng cơ sở hạ tầng liên xã do PCU làm chủ đầu tư |
|
|
20.600.000 |
18.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông liên xã từ xóm 2, xã Sơn Trường đến xóm Cao Sơn, xã Sơn Phúc. |
I |
01/2016/XL |
3.000.000 |
2.700.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Sơn Trường- Sơn Phúc H.Hương Sơn |
PCU |
1.2 km |
Quý II/2016 |
Quý III, 2016 |
|
2 |
Xây dựng đường giao thông liên xã từ thôn Lâm Đồng, xã Sơn Lâm đến xóm Bảo Sơn, xã Sơn Quang |
I |
01/2016/XL |
4.000.000 |
3.600.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Sơn Lâm- Sơn Quang H.Hương Sơn |
PCU |
1.35 km |
Quý II/2016 |
Quý III, 2016 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Đức Hương - Đức Bồng huyện Vũ Quang |
I |
01/2016/XL |
4.000.000 |
3.600.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Đức Hương - Đức Bồng H.Vũ Quang |
PCU |
1.6 km |
Qúy II/2016 |
Quý III, 2016 |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Thạch Thanh - Thạch Vĩnh huyện Thạch Hà |
I |
01/2016/XL |
3.600.000 |
3.240.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Thạch Thanh -Thạch Vĩnh H. Thạch Hà |
PCU |
1.8 km |
Quý II/2016 |
Quý III, 2016 |
|
5 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Phương Điền - Phúc Đồng huyện Hương Khê |
I |
01/2016/XL |
3.000.000 |
2.700.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã-Phương Điền-Phúc Đồng H.Hương Khê |
PCU |
1.5 km |
Quý II/2016 |
Quý III, 2016 |
|
6 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Kim Lộc, Song Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. |
I |
01/2016/XL |
3.000.000 |
2.700.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Song Lộc - Kim Lộc- H. Can Lộc |
PCU |
T1 = 0.9 km T2=0.6 km |
Quý II/2016 |
Quý III, 2016 |
|
II |
Xây dựng cơ sở hạ tầng công nội xã |
|
|
39.900.000 |
35.910.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Kim Sơn đi Thôn Triều Lĩnh xã Sơn Phúc |
I |
01/2016/XLC |
1.000.000 |
900.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Sơn Phúc - Huyện Hương Sơn |
UBND xã |
0.7 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
2 |
Xây dựng đường bê tông Đoạn từ vườn ông Châu đi vào khu sản xuất Chốc ốc xóm Lâm Đồng - xã Sơn Lâm. |
I |
02/2016/XLC |
2.200.000 |
1.980.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Sơn Lâm- H. Hương Sơn |
UBND xã |
1.4 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu từ xứ Đồng Khắp đến xứ Đồng Bói xã Sơn Hòa |
I |
03/2016/XLC |
1.700.000 |
1.530.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Sơn Hòa- H. Hương Sơn |
UBND xã |
1 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
4 |
Xây dựng đường GT nội đồng N5 từ Đồng Phe đến Cồn Ngãi xã Sơn Hà |
I |
04/2016/XLC |
1.100.000 |
990.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Sơn Hà- H. Hương Sơn |
UBND xã |
0.8 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
5 |
Xây dựng đường GT nội đồng từ Côc-Lụy, xã Sơn Thịnh |
I |
05/2016/XLC |
1.600.000 |
1.440.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Sơn Thịnh- H. Hương Sơn |
UBND xã |
1Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
6 |
Xây dựng đường GT vào khu sản xuất xóm 7 xã Sơn Trường |
I |
06/2016/XLC |
1.000.000 |
900.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Sơn Trường- H. Hương Sơn |
UBND xã |
0.8 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
7 |
Xây dựng đường bê tông đi từ huyện lộ 3 vào xóm 6 xã Phương Điền |
I |
07/2016/XLC |
1.800.000 |
1.620.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Phương Điền - H. Hương Khê |
UBND xã |
1.4 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
8 |
Xây dựng đường bê tông từ Bàu làng đến Cầu Mương Hà xã Gia Phố |
I |
08/2016/XLC |
1.300.000 |
1.170.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Gia Phố - H. Hương Khê |
UBND xã |
0,9Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống mương tưới BT từ đập Khe Mui đến cánh đồng Chình xã Hương Lâm |
I |
09/2016/XLC |
1.900.000 |
1.710.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Hương Lâm- H. Hương Khê |
UBND xã |
1.4 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
10 |
Xây dựng đường BT từ đường liên xã xóm Hà Xuân đi tỉnh lộ 17 vào HTX chăn nuôi bò xã Hương Xuân |
I |
10/2016/XLC |
1.100.000 |
990.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Hương Xuân - H. Hương Khê |
UBND xã |
0.7 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
11 |
Xây dựng đường bê tông đi từ xóm Ấp Tiến đến xóm Nam Hà xã Phương Mỹ |
I |
11/2016/XLC |
1.600.000 |
1.440.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Phương Mỹ- H. Hương Khê |
UBND xã |
1 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
12 |
Xây dựng đường bê tông từ Ân Phú - Cửa Rào đến Cầu Cây Lộc xã Đức Giang |
I |
12/2016/XLC |
1.300.000 |
1.170.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Đức Giang - H. Vũ Quang |
UBND xã |
0.8 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
13 |
Xây dựng đường bê tông từ Cây Đa Đình đến Khe Sen xã Đức Liên |
I |
13/2016/XLC |
1.200.000 |
1.080.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Đức Liên - H. Vũ Quang |
UBND xã |
0.8 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
14 |
Xây dựng Đập ồ thôn Đồng Minh phục vụ tưới 20ha Lúa xã Hương Minh |
I |
14/2016/XLC |
1.800.000 |
1.620.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Hương Minh -H. Vũ Quang |
UBND xã |
1ha |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
Đập |
15 |
Xây dựng đường bê tông từ đường liên xã đến trang trại cam Phan Lợi xã Đức Hương |
I |
15/2016/XLC |
800.000 |
720.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Đức Hương -H. Vũ Quang |
UBND xã |
0.6 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
16 |
Xây dựng đường vào khu nguyên liệu cam xã Hương Thọ |
I |
16/2016/XLC |
1.300.000 |
1.170.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Hương Thọ -H. Vũ Quang |
UBND xã |
0.9 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
17 |
Xây dựng đường bê tông từ Xóm 3 đi Bãi Boong xã Ân Phú |
I |
17/2016/XLC |
1.600.000 |
1.440.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Ân Phú - H.Vũ Quang |
UBND xã |
1.2 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
18 |
Xây dựng đường bê tông đi từ ngã 3 nhà Tuệ Lan đến đường liên xã Phú- Nga xã Phú Lộc |
I |
18/2016/XLC |
1.200.000 |
1.080.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Phú Lộc- H. Can Lộc |
UBND xã |
0.8 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
19 |
Xây dựng đường bê tông từ đường bánh 1B đến thôn Tam Đồng xã Cẩm Vịnh |
I |
19/2016/XLC |
1.200.000 |
1.080.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Cẩm Vịnh- H. Cẩm Xuyên |
UBND xã |
0.7Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
20 |
Xây dựng kênh mương nội đồng vùng đất đỏ thôn 2 xã Cẩm Phúc |
I |
20/2016/XLC |
1.200.000 |
1.080.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Cẩm Phúc - H. Cẩm Xuyên |
UBND xã |
1 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
21 |
Xây dựng hệ thống kênh mương tưới từ kênh N32 đến thôn An Việt xã cẩm Thành |
I |
21/2016/XLC |
1.300.000 |
1.170.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Cẩm Thành - H. Cẩm Xuyên |
UBND xã |
1.2Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
22 |
Xây dựng đường bê tông đi từ ngã ba Nguyễn Bé đến Phùng Danh xã Tân Hương |
I |
22/2016/XLC |
1.600.000 |
1.440.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Tân Hương- H. Đức Thọ |
UBND xã |
0.7 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
23 |
Xây dựng đường bê tông từ Đập Tùng đến Cồn đinh xã Kỳ Văn. |
I |
23/2016/XLC |
1.600.000 |
1.440.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Kỳ Văn-H. Kỳ Anh |
UBND xã |
1.2 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
24 |
Xây dựng đường GTNT nội đồng xóm Xuân Thắng xã Kỳ Xuân |
I |
24/2016/XLC |
1.700.000 |
1.530.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Kỳ Xuân- H Kỳ Anh |
UBND xã |
0,75 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
25 |
Xây dựng đường bê tông đi từ Bãi cát đến Trại 38 Đồng Nò xã Xuân Liên |
I |
25/2016/XLC |
1.400.000 |
1.260.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Xuân Liên - H Nghi Xuân |
UBND xã |
0.9 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
26 |
Xây dựng đường bê tông từ sân bóng Hà Ân đến đường 22/12 xã Thạch Mỹ |
I |
26/2015/XLC |
1.200.000 |
1.080.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Thạch Mỹ- H.Thạch Hà |
UBND xã |
0.7 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
27 |
Xây dựng đường bê tông đi từ ngõ ông Gi đi hạ đường quan xã Tượng Sơn |
I |
27/2015/XLC |
1.700.000 |
1.530.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Trước |
Xã Tượng Sơn - H. Thạch Hà |
UBND xã |
1.4 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
28 |
Xây dựng cống Bến Nại và đường vào cổng Bến Nại xã Thạch Vĩnh |
I |
28/2015/XLC |
1.200.000 |
1.080.000 |
|
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
Sau |
Xã Thạch Vĩnh - H. Thạch Hà |
UBND xã |
0.7 km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
29 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu phục vụ cho chuỗi sản phẩm ngô xã Đức Lạc |
I |
29/2016/XLC |
300.000 |
270.000 |
|
Cộng đồng tự thực hiện |
Sau |
Xã Đức Lạc- H. Đức Thọ |
UBND xã |
0.3 Km |
Quý II/2016 |
Quý II, 2016 |
|
Tổng cộng = (A+B+C) |
|
|
69.290.730 |
56.039.057 |
7.034.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.