BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 585/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2015 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 29.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-15, QLSP-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
26 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM
- ĐỢT 29
Ban hành kèm theo quyết định số: 585/QĐ-QLD, ngày 03/11/2015
1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Địa chỉ: Flat/RM 1401A&B 14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
1.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp (Địa chỉ: 770, Sumneytown Pike, West Point, PA 19486, USA; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Merck Sharp & Dohme B.V (Waarderweg, 39, 2031 BN, Haarlem, The Netherland);
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Gardasil |
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi-rút HPV ở người týp 6,11,16,18. Mỗi liều 0,5 ml chứa 20 mcg protein L1 HPV6, 40 mcg protein L1 HPV11, 40 mcg protein L1 HPV16, 20 mcg protein L1 HPV18 |
Dịch treo vô khuẩn |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ vắc xin đơn liều; Hộp 10 lọ vắc xin đơn liều |
QLVX-883-15 |
1.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Schutzenstrasse 87, 88212, Ravensburg, Germany); Cơ sở đóng gói: Organon (Ireland) Ltd., (Địa chỉ: Drynam Road, Swords Co.Dublin, Ireland).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Puregon |
Follitropin beta 600 IU/0,72 ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregon |
QLSP-884-15 |
3 |
Puregon |
Follitropin beta 300 IU/0,36 ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp chứa 1 ống cartridge puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregon |
QLSP-885-15 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đông Phương (Địa chỉ: 119 đường số 41, phường Tân Quy, Quận 7, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm. Co., Ltd (Địa chỉ: 71, Jeyakgongdan-2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Biolacto |
Mỗi viên nang chứa 300 mg Lactobacillus acidophilus (tương đương 108 vi khuẩn sống) |
Viên nang cứng |
24 tháng |
NSX |
Lọ 30 viên nang cứng |
QLSP-886-15 |
3. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd, Đan Mạch)
3.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvœrd, Đan Mạch)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Insulatard® Penfill 100 IU/ml |
Insulin human (rDNA) 300IU/3 ml (10,5 mg) |
Hỗn dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống x 3 ml |
QLSP-887-15 |
6 |
Mixtard® 30 Penfill 100 IU/ml |
Insulin human (rDNA) 300 IU/3 ml (10,5 mg) (30% insulin hòa tan và 70% insulin isophane) |
Hỗn dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống x 3 ml |
QLSP-888-15 |
7 |
Actrapid® Penfill 100 IU/ml |
Insulin human (rDNA) 300 IU/3 ml (10,5 mg) |
Dung dịch tiêm |
30 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống x 3 ml |
QLSP-889-15 |
4. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đc:Frankfurter Strabe 250, 64293 Darmstadt, Germany)
4.1. Nhà sản xuất: Merck Serono S.A. (Đc:Aubonne branch, Zone Industrielle de I’Ouriettaz, 1170 Aubonne, Switzerland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Gonal-f® |
Follitropin alfa (Follitropin alfa 75 IU (5,5 mg) |
Bột và dung môi pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ bột và 1 ống tiêm chứa 1 ml dung môi pha tiêm |
QLSP-890-15 |
9 |
Gonal-f® |
Follitropin alfa (Follitropin alfa 300 IU (22 mg/ 0,5 ml) |
Dung dịch tiêm pha sẵn trong bút |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 ống (cartridge) chứa trong 1 bút có sẵn dung dịch tiêm và 8 kim để dùng với bút tiêm |
QLSP-891-15 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam (Đc: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, T.p. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đc:180, rue Jean Jaures, 94702 Maisons Alfort Cedex, France)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
Lovenox® |
Enoxaparin natri (4000 anti-Xa IU/0,4 ml tương đương 40 mg/0,4 ml) |
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4 ml |
QLSP-892-15 |
11 |
Lovenox® |
Enoxaparin natri (6000 anti-Xa IU/0,6 ml tương đương 60 mg/0,6 ml) |
Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,6 ml |
QLSP-893-15 |
6. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd (Đc: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland)
6.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostic GmbH (Đc: Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim, Germany)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzeland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
Herceptin® |
Trastuzumab 150 mg |
Bột đông khô để pha dung dịch truyền |
48 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ chứa 150 mg trastuzumab |
QLSP-894-15 |
7. Công ty đăng ký: Bioton S.A (Địa chỉ: 5 Starościńska St., 02-516 Warsaw - Poland)
7.1. Nhà sản xuất: Bioton S.A (Địa chỉ: Macierzysz, 12 Poznańska Str., 05-850 Ozarów Mazowiecki - Poland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
13 |
SCILIN M30 (30/70) |
Recombinant human insulin - 100 IU/ml (30% solube insulin & 70% isophane insulin) |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 10ml; Hộp 5 catridges x 3ml |
QLSP-895-15 |
8. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc - Thailand Branch (Địa chỉ: 87/2 9th Floor, CRC Tower, All Season Place, Wireless road Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330 - Thailand)
8.1. Nhà sản xuất: Eli Lilly and Company (Địa chỉ: Lilly Corporate Center, Indianapolis, Indiana 46285, Mỹ)
Cơ sở đóng gói, dán nhãn và xuất xưởng: Lilly S.A (Địa chỉ: Avda, de la Industria 30, 28108 Alcobendas (Madrid), Tây Ban Nha)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
HUMULIN® 70/30 |
Insulin người (30% Insulin hòa tan + 70% Insulin Isophan) 1000 UI/10ml |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 10ml |
QLSP-896-15 |
15 |
HUMULIN® R |
Insulin người (Insulin hòa tan) 1000 Ul/10ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 10ml |
QLSP-897-15 |
16 |
HUMULIN® N |
Insulin người (Insulin isophan) 1000 Ul/10ml |
Hỗn dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ x 10ml |
QLSP-898-15 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Đông Á (Địa chỉ: số 13, lô 13A, phố Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Dong- A ST Co., Ltd (Địa chỉ: 493, Nongong-ro, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu, Korea (N-dong, B-dong Section 2)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
17 |
LEUCOSTIM |
Recombinant Human G-CFS (Filgrastim) 300mcg/1,2ml |
Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 lọ x 1,2ml |
QLSP-899-15 |
10. Công ty đăng ký: Grifols Asia Pacific Pte Ltd (Địa chỉ: 501 Orchard Road, #20-01 Wheelock Place, Singapore 238880)
10.1. Nhà sản xuất: Grifols Biologicals lnc. (Địa chỉ: 5555 Valley Boulevard Los Angeles, CA 90032, USA)
Cơ sở đóng gói: Grifols Biologicals Inc. (Địa chỉ: 13111 Temple Avenue City of Industry, CA 91746, USA)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
18 |
Albutein® 20% |
Human Albumin 9,5 - 10,5g trong 50ml; 19,0- 21,0g trong 100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 100ml |
QLSP-900-15 |
11. Công ty đăng ký: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đc: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Hàn Quốc)
11.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đc: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Hàn Quốc)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
19 |
Thymmos capsule |
Thymomodulin 80mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng |
QLSP-901-15 |
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Đc: số 9, ngõ 63 - đường Vũ Trọng Phụng - phường Thanh Xuân Trung - Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương - huyện Thường Tín - Hà Nội - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
20 |
DOMUVAR |
Bào tử Bacillus Subtilis 2 x 109 CFU/5ml |
Hỗn dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; Hộp 4 vỉ x 5 ống nhựa X 5ml/ống; Hộp 6 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; Hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; |
QLSP-902-15 |
21 |
PROGERMILA |
Bào tử Bacillus Clausii 2 x 109 CFU/5ml |
Hỗn dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; Hộp 4 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; Hộp 6 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; Hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 5ml/ống; |
QLSP-903-15 |
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Duy Tân (Đc: 22 Hồ Biểu Chánh, P.11, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất (lọ thuốc và ống dung môi nước pha tiêm): Instituto Biologico Contemporaneo S.A. (Đ/c: Chivilcoy 304 and Bogota 3921/25 (Zip code C1407ESM) of the city of Buenos Aires - Argentina)
Nhà đóng gói (lọ thuốc và ống dung môi nước pha tiêm): Laboratorio Pablo Cassara S.R.L. (Đ/c: Carhue 1096 (Zip code: C1408GBV), of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
22 |
INTERFERON ALFA 2b CASSARA |
rHu Interferon alfa 2b 3MIU/lọ |
Bột đông khô pha tiêm |
Lọ bột: 24 tháng; Ống dung môi: 36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi x 1ml |
QLSP-904-15 |
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: số 11B phố Hoa Bằng, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
14.1. Nhà sản xuất hoạt chất: Bio Products Laboratory limited (Đ/c:Dagger Lane, Elstree, Hertfordshire, WD6 3BX, Anh)
Nhà sản xuất nước cất pha tiêm: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln, Lower Saxony - Đức)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
23 |
REPLENINE - VF |
Yếu tố đông máu IX-500 IU |
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 lọ nước cất pha tiêm + 1 kim tiêm |
QLSP-905-15 |
15. Công ty đăng ký: Tedis (Địa chỉ: 8, bis rue Colbert - ZAC Montavas 91320 Wissous - Pháp)
15.1. Nhà sản xuất: Aptalis Pharma S.A.S (Đ/c: Route de Bû, la Prévôté - 78550 Houdan - Pháp)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
24 |
LACTEOL® 340mg |
Vi khuẩn bất hoạt Lactobacillus LB (Lactobacillus fermentum và Lactobacillus delbrueckii) - 10 tỷ Môi trường nuôi cấy lên men trung tính 160mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 gói; mỗi gói chứa 800mg bột |
QLSP-906-15 |
16. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Praeksa, Mueang, Samutprakan 10280 - Thái Lan)
16.1. Nhà sản xuất: M/s. Biocon Limited (Đ/c: Plot No. 2-4, Phase-IV, Bommasandra Jigani Link Road, Bommasandra Post, Bangalore-560 099 - Ấn Độ)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
25 |
INSUNOVA® - G |
Insulin Glargine (rDNA origin) - 100 IU/ml |
Dung dịch tiêm |
18 tháng |
NSX |
Hộp chứa 3 ống thuốc x 3ml |
QLSP-907-15 |
26 |
INSUNOVA® - G |
Insulin Glargine (rDNA origin) - 100 IU/ml |
Dung dịch |
18 tháng |
NSX |
Hộp chứa 1 lọ x 10ml; Hộp chứa 1 lọ x 5ml |
QLSP-908-15 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.