BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bàn quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực toàn bộ năm 2016.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực một phần năm 2016.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực toàn bộ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ năm 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Thông tư |
14-GDĐT ngày 05/8/1997 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn và thể thức kiểm tra, đánh giá kết quả chống mù chữ và kết quả phổ cập giáo dục tiểu học |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
2. |
Quyết định |
26/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 |
Quy định tiêu chuẩn, kiểm tra và đánh giá công nhận phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
3. |
Quyết định |
41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra các kỳ thi. |
28/11/2016 |
4. |
Quyết định |
49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016 |
5. |
Thông tư |
06/2009/TT- BGDĐT ngày 31/3/2008 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
02/3/2016 |
6. |
Thông tư |
36/2009/TT- BGDĐT ngày 04/12/2009 |
Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
7. |
Thông tư |
12/2010/TT- BGDĐT ngày 29/3/2010 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016 |
8. |
Thông tư |
32/2010/TT- BGDĐT ngày 02/12/2010 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
9. |
Thông tư |
02/2011/TT- BGDĐT ngày 20/01/2011 |
Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục |
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
10. |
Thông tư |
12/2012/TT- BGDĐT ngày 03/4/2012 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục |
Thông tư số 35/2015/TT-BGDĐT ngày 31/12/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
16/02/2016 |
11. |
Thông tư |
01/2013/TT- BGDĐT ngày 29/01/2013 |
Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016 |
12. |
Thông tư |
36/2013/TT- BGDĐT ngày 06/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT- BGDĐT ngày 02/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
13. |
Thông tư liên tịch |
18/2011/TTLT- BGDĐT-BYT ngày 28/4/2011 |
Quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế |
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện hành vi chuyển đổi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
30/6/2016 |
14. |
Thông tư liên tịch |
22/2013/TTLT- BGDĐT-BYT ngày 18/6/2013 |
Quy định đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non |
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện hành vi chuyển đổi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
30/6/2016 |
15. |
Thông tư liên tịch |
20/2014/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/5/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 thang 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
16/5/2016 |
16. |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 16/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
16/5/2016 |
Tổng số: 16 văn bản |
B. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản QPPL do Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
||||
1. |
Nghị định |
166/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục. |
15/02/2011 |
II |
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
||||
2. |
Quyết định |
1217/QĐ-BĐH ngày 18/12/1978 |
Quy định chế độ làm việc của cán bộ giảng dạy đại học |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chế độ làm việc đối với giảng viên. |
04/01/2009 |
3. |
Thông tư |
49/TT ngày 29/11/1979 |
Quy định chế độ công tác của giáo viên trường phổ thông |
Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009 |
4. |
Quyết định |
2301/QĐ-LB ngày 22/12/1990 |
Danh mục đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học |
12/6/2010 |
5. |
Quyết định |
375/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/9/1991 |
Chương trình môn học Chính trị dùng cho hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tại các trường trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 03 năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
22/4/2012 |
6. |
Quyết định |
2137/GD-ĐT ngày 28/6/1997 |
Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Thông tư 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/8/2011 |
7. |
Quyết định |
28/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/6/1999 |
Quy định kiểm tra, đánh giá và công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 ban hành Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
20/01/2010 |
8. |
Quyết định |
08/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/3/2000 |
Quy chế về nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các trường đại học, học viên và cao đẳng |
Thông tư số 19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 ban hành quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong các cơ sở giáo dục đại học |
16/7/2012 |
9. |
Quyết định |
21/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/6/2001 |
Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 16/2010/TT-BGDĐT ngày 28/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp |
12/8/2010 |
10. |
Quyết định |
27/2001/QĐ-BGD&ĐT |
Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) |
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày 26/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
12/4/2010 |
11. |
Quyết định |
44/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2002 |
Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại học |
Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
02/4/2012 |
12. |
Quyết định |
21/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/4/2002 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009 |
13. |
Quyết định |
41/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/10/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề ban hành kèm theo Quyết định số 2137/GD-ĐT ngày 28/6/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/8/2011 |
14. |
Quyết định |
43/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/10/2002 |
Quy chế công tác học sinh, sinh viên ngoại trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 ban hành Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
02/12/2009 |
15. |
Quyết định |
13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009 |
16. |
Quyết định |
20/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/5/2003 |
Chương trình môn học Chính trị dùng cho hệ tuyển sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tại các trường trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 03 năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
22/4/2012 |
17. |
Quyết định |
24/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/6/2003 |
Điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009 |
18. |
Quyết định |
26/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/6/2003 |
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 25/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi trung cấp chuyên nghiệp |
14/8/2012 |
19. |
Quyết định |
51/2003/QĐ-BGD&ĐT |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành giáo dục quốc phòng ghép môn |
Thông tư số 02/2012/TT-BGDĐT ngày 13/01/2012 ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục quốc phòng - an ninh, trình độ đại học |
27/02/2012 |
20. |
Quyết định |
52/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/11/2003 |
Danh mục thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc phòng trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông |
Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày 13/11/2009 ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc phòng- an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) |
28/12/2009 |
21. |
Quyết định |
56/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 10/12/2003 |
Điều lệ trường cao đẳng |
Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng |
10/7/2009 |
22. |
Quyết định |
10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009 |
23. |
Quyết định |
20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009 |
24. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 11/10/2004 |
Chương trình khung giáo dục đại học ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng |
Thông tư số 10/2010/TT-BGDĐT ngày 22/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung giáo dục đại học ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng |
11/5/2010 |
25. |
Quyết định |
03/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/2/2005 |
Quy chế bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ III cho giáo viên các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp |
Thông tư 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên |
27/8/2012 |
26. |
Quyết định |
08/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/3/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010) ban hành kèm theo Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày 26/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
12/4/2010 |
27. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17/5/2005 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9 |
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
25/9/2009 |
28. |
Quyết định |
19/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/6/2005 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 ban hành Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
13/7/2011 |
29. |
Quyết định |
24/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/8/2005 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT ngày 29/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/5/2010 |
30. |
Quyết định |
30/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học |
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 ban hành Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học. |
11/12/2009 |
31. |
Quyết định |
32/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/10/2009 |
Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
18/02/2013 |
32. |
Quyết định |
17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10 |
Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông |
04/3/2010 |
33. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29/5/2006 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
Thông tư số 48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học |
25/01/2012 |
34. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-BGDĐT ngày 25/10/2006 |
Quy định về việc xử lý người học có liên quan đến tệ nạn ma túy |
Thông tư số 31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 ban hành Quy định về công tác phòng, chống tệ nạn ma túy tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11/12/2009 |
35. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/7/2007 |
Quy định về dạy thêm, học thêm |
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 ban hành quy định về dạy thêm, học thêm |
01/7/2012 |
36. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 |
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
15/5/2011 |
37. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/5/2007 |
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11 |
Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông |
04/3/2010 |
38. |
Quyết định |
31/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/8/2007 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ- tin học |
Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15/3/2011 |
39. |
Quyết định |
37/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/7/2007 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo |
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT ngày 15/9/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo |
01/11/2011 |
40. |
Quyết định |
51/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/8/2007 |
Điều lệ trường tiểu học |
Thông tư số 41/2010/TT- BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học |
15/02/2011 |
41. |
Quyết định |
55/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/9/2007 |
Quy định mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học |
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
18/02/2013 |
42. |
Quyết định |
61/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng |
Thông tư số 12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
16/6/2013 |
43. |
Quyết định |
76/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/12/2007 |
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013 |
44. |
Quyết định |
81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 |
Chương trình giáo dục quốc phòng- an ninh trình độ đại học, cao đẳng |
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh |
29/10/2012 |
45. |
Thông tư |
16/TT/LB ngày 23/8/1995 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với giáo viên được điều động làm nhiệm vụ thanh tra giáo dục |
Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013 |
46. |
Thông tư liên tịch |
41/2004/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BQP-BLĐTB&XH ngày 31/12/2004 |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên giáo dục quốc phòng |
Thông tư liên tịch số 53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC ngày 15/11/2011 hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng - an ninh |
02/01/2012 |
Tổng số: 46 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Quyết định |
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quy định về sinh viên và công tác sinh viên của các trường đại học, học viên, trường đại học |
Thông tư số 10/2016/TT- BGDĐT ngày 05/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016 |
2. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06/6/2008 |
Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Các quy định về tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/8/2016 |
3. |
Quyết định |
27/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2005 |
Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” |
Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản 1 Điều 4 |
Thông tư số 35/2015/TT- BGDĐT ngày 31/12/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
26/02/2016 |
4. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định chế độ công tác giáo viên giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp |
Quy định về giám định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại khoản 1 Điều 10 |
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
13/5/2016 |
5. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
Điều 4 |
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện hành vi chuyển đổi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
30/6/2016 |
6. |
Thông tư |
28/2009/TT- BGDĐT ngày 24/5/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
Quy định về giám định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại khoản 1 Điều 9 |
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
13/5/2016 |
7. |
Thông tư |
24/2010/TT- BGDĐT ngày 02/8/2010 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
Khoản 2 Điều 13 |
Thông tư số 30/2015/TT- BGDĐT ngày 11/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/01/2016 |
8. |
Thông tư |
03/2011/TT- BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Các quy định liên quan đến tổ chức kiểm tra, cấp chứng chỉ tin học tại khoản 5 Điều 3 |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/8/2016 |
9. |
Thông tư |
48/2011/TT- BGDĐT ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
Quy định về giảm định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại điểm a khoản 1 Điều 5 |
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
13/5/2016 |
10. |
Thông tư |
57/2011/TT- BGDĐT ngày 02/12/2011 |
Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Các quy định đối với các đại học, học viện, trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ |
Thông tư số 32/2015/TT- BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học |
01/02/2016 |
11. |
Thông tư |
20/2012/TT- BGDĐT ngày 12/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT về việc Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Các quy định đối với các đại học, học viện, trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ |
Thông tư số 32/2015/TT- BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học |
01/02/2016 |
12. |
Thông tư |
30/2014/TT- BGDĐT ngày 28/8/2014 |
Quy định đánh giá học sinh tiểu học |
Khoản 3 Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 11 |
Thông tư 22/2016/TT- BGDĐT ngày 22/9/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/11/2016 |
13. |
Thông tư |
47/2014/TT- BGDĐT ngày 31/12/2014 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
Quy định về giám định mức giờ dạy đối với giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách tại Điều 6 |
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày 28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn |
13/5/2016 |
Tổng số: 13 văn bản |
B. Văn bản hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Văn bản QPPL do Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||||
1 |
Nghị định |
06/2000/NĐ- CP ngày 06/3/2000 |
Hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
Các quy định về giáo dục và đào tạo |
Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
15/11/2012 |
2 |
Nghị định |
18/2001/NĐ- CP ngày 04/5/2001 |
Quy định về thành lập và hoạt động của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Các quy định về giáo dục và đào tạo |
Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
15/11/2012 |
II |
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
|||||
1 |
Quyết định |
39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của các trường ngoài công lập |
Các quy định áp dụng đối với trường trung học chuyên nghiệp |
Thông tư số 35/2009/TT- BGDĐT ngày 03/12/2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp tư thục |
25/01/2010 |
2 |
Thông tư |
43/2003/TT- BGD&ĐT ngày 26/9/2003 |
Hướng dẫn chế độ làm việc của giảng viên, giáo viên giáo dục quốc phòng |
Các quy định về giảng viên giáo dục quốc phòng |
Thông tư số 36/2010/TT- BGDĐT ngày 15/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
29/01/2011 |
3 |
Quyết định |
78/2007/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2007 |
Quy định việc thẩm định chương trình giáo dục và giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
Các nội dung quy định việc thẩm định giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư số 43/2010/TT- BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2010 |
4 |
Thông tư |
10/2009/TT- BGDĐT ngày 07/5/2009 |
Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ |
Điều 4, Điều 5 và Điều 6 |
Thông tư số 38/2010/TT- BGDĐT ngày 22/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ. |
07/2/2011 |
5 |
Thông tư |
28/2009/TT- BGDĐT ngày 21/10/2009 |
Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
Điểm a khoản 2 Điều 11 |
Thông tư số 54/2012/TT- BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013 |
6 |
Thông tư |
48/2011/TT- BGDĐT ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
Điểm a khoản 3 Điều 5 |
Thông tư số 54/2012/TT- BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013 |
Tổng số: 06 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 154 LUẬT BAN
HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
||||
1 |
Quyết định |
85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016 |
2 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/1/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016 |
3 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 |
Quyết định của của Thủ tướng Chính phủ Chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016 |
II |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành |
||||
4 |
Thông tư liên tịch |
65/2011/TTLT- BGDĐT-BTC- BKHĐT ngày 22/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tương Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016 |
5 |
Thông tư liên tịch |
27/2013/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/1/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
01/9/2016 |
Tổng số: 05 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.