ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-BNV ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1181/TTr-SNV ngày 29/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 56 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 47 thủ tục; cấp huyện: 05 thủ tục; cấp xã: 04 thủ tục) có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến nêu tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý lĩnh vực Nội vụ phê duyệt tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:581/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/ dịch vụ công |
A |
CẤP TỈNH: Tổng số 47 TTHC |
|
I |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
1 |
1.001894.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
1.001886.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
1.001875.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
1.001807.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
5 |
1.001775.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
6 |
2.000269.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
7 |
2.000264.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
8 |
2.000456.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 |
1.001610.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
10 |
1.001604.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
11 |
1.001589.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
12 |
2.002167.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
13 |
1.000788.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 |
1.000780.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
15 |
1.000654.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
16 |
1.000638.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
17 |
1.000604.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
1.000587.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
19 |
1.000535.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
1.000517.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
21 |
1.000415.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 |
1.001642.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
23 |
1.001640.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 |
1.001637.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
25 |
1.001628.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
26 |
1.001626.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
27 |
1.001624.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
II |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
1 |
1.003503.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 |
2.001481.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập hội |
3 |
1.003960.000.00.00.H28 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
2.001688.000.00.00.H28 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 |
2.001678.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi tên hội |
6 |
1.003918.000.00.00.H28 |
Thủ tục hội tự giải thể |
7 |
1.003900.000.00.00.H28 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
1.003858.000.00.00.H28 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
9 |
1.003822.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
10 |
2.001590.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
2.001567.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12 |
1.003621.000.00.00.H28 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 |
1.003916.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
14 |
1.003950.000.00.00.H28 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
15 |
1.003920.000.00.00.H28 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
16 |
1.003879.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
17 |
1.003866.000.00.00.H28 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
III |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
1 |
2.001717.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
1.003999.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
2.001683.000.00.00.H28 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
B |
CẤP HUYỆN: Tổng số 05 TTHC |
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
1 |
1.001228.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
2.000267.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 |
1.000316.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 |
1.001220.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 |
1.001180.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C |
CẤP XÃ: Tổng số 04 TTHC |
|
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo |
|
1 |
1.001078.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
2 |
1.001085.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
3 |
1.001156.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
1.001167.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.