ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 430/TTr-STTTT ngày 08 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế quy trình nội bộ số 02, 03 Phụ lục I tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
Lĩnh vực Báo chí |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (1.009374) |
|
2 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (1.009386) |
1. Quy trình cấp giấy phép xuất bản bản tin (1.009374)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông xử lí hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
80 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
32 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
2. Quy trình Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nội dung quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở Thông tin và Truyền thông xử lí hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
20 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
32 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.