ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 53/TTr-SNN ngày 17 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN
THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
(1) |
STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
1 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 1.000047.000.00.00.H08 |
STT 9, mục I theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 |
2 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES 1.004815.000.00.00.H08 |
Trường hợp Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng trừ các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở |
||||||
STT 1 theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
05 ngày làm việc (Đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế điều kiện nuôi, trồng) |
1/2 ngày |
1. Đối với trường hợp Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm: 03 ngày, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 1.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 1.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 |
||
1/2 ngày |
2. Đối với trường hợp Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 03 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Chuyện viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày |
1/2 ngày |
|
||||
Không quá 25 ngày làm việc (Đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế điều kiện nuôi, trồng) |
|
1. Đối với trường hợp Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm: 23 ngày, cụ thể: 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 1.2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 1.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm: 01 ngày |
1/2 ngày |
||||
1/2 ngày |
2. Đối với trường hợp Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES Phòng Nuôi trồng thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 23 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyện viên giải quyết: 21 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản 1.000037.000.00.00.H08 |
10 ngày làm việc |
1/2 ngày (Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Hạt kiểm lâm liên huyện) |
- Lãnh đạo Hạt phân công xử lý hồ sơ: 01 ngày. - Kiểm lâm viên giải quyết: 6,5 ngày - Lãnh đạo Hạt ký xác nhận: 01 ngày - Kiểm lâm viên chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố: 0,5 ngày |
- |
1/2 ngày |
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
2 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu 3.000175.000.00.00.H08 |
04 ngày làm việc |
1/2 ngày (Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Hạt kiểm lâm liên huyện) |
- Lãnh đạo Hạt phân công xử lý hồ sơ: 1/4 ngày. - Kiểm lâm viên giải quyết: 02 ngày (trong trường hợp có thông tin vi phạm thì thời gian kiểm tra được gian hạn nhưng tối đa không quá 02 ngày). - Lãnh đạo Hạt ký xác nhận: 1/2 ngày - Kiểm lâm viên chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố: ¼ ngày |
- |
1/2 ngày |
Quyết định số 4561/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) 1.007919.000.00.00.H08 |
19 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng kinh tế thẩm định hồ sơ: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 3. Lãnh đạo Phòng ký duyệt: 2,5 ngày |
04 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.