ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 11 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 167/TTr-STTTT ngày 17 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ (quy trình số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05) được phê duyệt tại Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 24 quy trình nội trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH TTHC
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
QT-01 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
QT-02 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
QT-03 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
QT-04 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
QT-05 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
QT-06 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a) Tên quy trình: Cấp giấy phép bưu chính
b) Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
1. Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ) |
x |
|
|||
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao |
|
x |
||||
3. Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (Nếu có) |
x |
|
||||
4. Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ) + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính + Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép. |
x |
|
||||
5. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
x |
|
||||
6. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) |
x |
|
||||
7. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
x |
|
||||
8. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
x |
|
||||
9. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
x |
|
||||
10. Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép |
x |
|
||||
11. Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: - Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao). - Nộp trực tuyến: 01 bộ. |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính; b) Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép; c) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính; d) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông) - Trực tuyến: Trên Cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: 10.750.000 đồng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ; + Cập nhật thông tin hồ sơ + Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả + Số hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua BCCI). - Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do . + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ. (thời gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 05 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice. |
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
24 ngày |
- Bộ hồ sơ - Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Giấy phép bưu chính theo mẫu (Phụ lục VII Nghị định 47/2011/NĐ-CP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng BCVTCNTT |
02 ngày |
Kiểm duyệt Dự thảo Giấy phép |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
Ký duyệt Giấy phép |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có) - Chuyển kết quả cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông. |
01 ngày |
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu liên quan - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành. |
||
Bước 8 |
- Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử. - Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với hình thức trực tuyến). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Giờ hành chính |
- Giấy phép - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành. |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành. - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: 30 ngày |
||||||
a) Tên quy trình: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
b) Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
1. Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). |
x |
|
|||
|
2. Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
|||
|
3. Bản sao giấy phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất. |
|
x |
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc , kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
Thời gian xử lý sau cắt giảm: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông) - Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ; + Cập nhật thông tin hồ sơ. + Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả + Số hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua BCCI). - Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do . + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ. (thời gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice. |
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu (phụ lục VII Nghị định 47/2011/NĐ-CP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng BCVTCNTT |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo Giấy phép |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy phép |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có) - Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông. |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu liên quan - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 8 |
- Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử. - Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với hình thức trực tuyến). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Giờ hành chính |
- Giấy phép - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc |
||||||
a) Tên quy trình: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
b) Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). |
x |
|
|||
2. Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo |
x |
|
||||
3. Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp |
x |
|
||||
4. Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh phải làm thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03 ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
|||||
|
Thời gian xử lý sau cắt giảm: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông) - Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: 5.375.000 đồng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ; + Cập nhật thông tin hồ sơ. + Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả + Số hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua BCCI). - Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do . + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ. (thời gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice. |
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu (phụ lục VII Nghị định 47/2011/NĐ-CP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng BCVTCNTT |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo Giấy phép |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy phép |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có) - Chuyển kết quả cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông. |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu liên quan - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 8 |
- Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử. - Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với hình thức trực tuyến). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Giờ hành chính |
- Giấy phép - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc |
||||||
a) Tên quy trình: Câp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
b) Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). |
x |
|
|||
2. Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông) - Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: 500.000 đồng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ; + Cập nhật thông tin hồ sơ; + Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả + Số hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua BCCI). - Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do . + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ. (thời gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice. |
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu (phụ lục VII Nghị định 47/2011/NĐ-CP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng BCVTCNTT |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo Giấy phép |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy phép |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có) - Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông. |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu liên quan - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 8 |
- Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử. - Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với hình thức trực tuyến). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Giờ hành chính |
- Giấy phép; - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc |
||||||
a) Tên quy trình: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
b) Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
1. Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các hoạt động cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm: + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
x |
|
|||
2. Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài; nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam và làm đại diện cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài gồm: + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). + Bản sao văn bản chấp thuận đăng ký nhượng quyền thương mại do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao, đối với trường hợp nhận nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam + Bản sao giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao + Hợp đồng với đối tác nước ngoài + Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài; + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. |
x |
|
||||
3. Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam; Làm văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài bao gồm: + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). + Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông) - Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: - Trường hợp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng - Trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ; + Cập nhật thông tin hồ sơ; + Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả + Số hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua BCCI). - Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do . + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ. (thời gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu, cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice. |
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu (phụ lục VIII Nghị định 47/2011/NĐ-CP). - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng BCVTCNTT |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, văn bản xin lỗi (nếu có) - Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông. |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu liên quan - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 8 |
- Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử. - Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với hình thức trực tuyến). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Giờ hành chính |
- Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc |
||||||
a) Tên quy trình: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
b) Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
1. Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ). |
x |
|
|||
2. Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông) - Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: 500.000 đồng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ; + Cập nhật thông tin hồ sơ, tính lệ phí; + Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả + Số hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua BCCI). - Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do . + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ. (thời gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu, cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice. |
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu ((phụ lục VIII Nghị định 47/2011/NĐ-CP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu đồng ý: Kiểm duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Phòng BCVTCNTT |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
||
Bước 5 |
- Xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, văn bản xin lỗi (nếu có) - Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông. |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ, văn bản, tài liệu liên quan - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 8 |
- Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử. - Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với hình thức trực tuyến). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực tuyến) |
Giờ hành chính |
- Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính; - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định chuyên ngành - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.