ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 149/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa X - kỳ họp thứ 11 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 227/STC-QLNS ngày 02/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày
05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán |
|
|
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.557.421 |
1 |
Thu nội địa |
3.016.248 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
46.949 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
494.223 |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
10.361.239 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
2.961.378 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.091.248 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
1.870.130 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.147.287 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.384.226 |
|
- Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.763.061 |
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
1.311.167 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
387.184 |
6 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
60.000 |
7 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
494.223 |
|
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
9.987.436 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.147.430 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.715.872 |
3 |
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
4 |
Dự phòng |
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
1.309.512 |
7 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
494.223 |
8 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
4.542 |
9 |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. ha rừng và các mtiêu, nhvụ TW bổ sung |
1.314.457 |
|
|
|
D |
Kết dư ngân sách (B-C) |
373.803 |
|
|
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán |
|
|
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.500.794 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.929.686 |
2 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
127.103 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
721.145 |
4 |
Thu viện trợ |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
399.336 |
6 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
5.147.287 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.384.226 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.763.061 |
7 |
Thu NS cấp dưới nộp tên |
116.237 |
8 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
60.000 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.296.880 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
3.361.113 |
2 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
399.336 |
3 |
Bổ sung ngân sách huyện |
3.741.508 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.980.253 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.761.255 |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
794.924 |
|
|
|
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
5.719.997 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.031.692 |
2 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
260.081 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
590.022 |
4 |
Thu viện trợ |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
94.888 |
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.741.508 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.980.253 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.761.255 |
7 |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
1.808 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
5.550.108 |
|
|
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết
định số 58/QĐ-UBND ngày
05/02/2016
của UBND Tỉnh)
Nội dung |
Quyết toán |
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B) |
3.557.421 |
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.063.197 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.016.248 |
1. Thu từ DNNN trung ương |
908.816 |
- Thuế giá trị gia tăng |
605.809 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.346 |
- Thuế tài nguyên |
206.428 |
- Thuế môn bài |
447 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
10.786 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
50.525 |
- Thuế giá trị gia tăng |
22.050 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.706 |
- Thu nhập sau thuế thu nhập |
193 |
- Thuế tài nguyên |
19.039 |
- Thuế môn bài |
181 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
357 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
18.229 |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.333 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.624 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- Khí lã được chia của nước nước chủ nhà |
- |
- Thuế tài nguyên |
|
- Thuế môn bài |
35 |
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
4 |
- Các khoản thu khác |
233 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD |
990.398 |
- Thuế giá trị gia tăng |
659.451 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
187.557 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.683 |
- Thuế tài nguyên |
74.072 |
- Thuế môn bài |
17.709 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
48.926 |
5. Lệ phí trước bạ |
141.814 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.327 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.325 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
153.704 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
126.673 |
10. Thu phí và lệ phí |
57.511 |
- Phí và lệ phí TW |
21.089 |
- Phí và lệ phí địa phương |
36.422 |
11. Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất |
8 |
12. Tiền sử dụng đất |
365.237 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
52.383 |
14. Thu tiền cấp quyền khai thác |
3.461 |
15. Thu tiền bán + thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
539 |
17. Thu khác |
135.297 |
|
|
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng nhập khẩu HQ thu |
46.949 |
1. Thuế XK, NK, TTĐB |
5.414 |
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu |
41.398 |
3. Thu khác |
138 |
|
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN |
494.223 |
- Thu xổ số kiến thiết |
95.028 |
- Các khoản huy động đóng góp |
68.016 |
- Học phí |
22.013 |
- Viện phí |
304.012 |
- Thu phạt An toàn giao thông |
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác |
5.154 |
-Thu viện trợ |
|
|
|
Tổng thu NSĐP |
10.361.239 |
A. Các khoản thu cân đối ngân sách |
9.867.016 |
- Các khoản thu 100% |
1.091.248 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
1.870.130 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
5.147.287 |
+ Bổ sung cân đối ngân sách |
3.384.226 |
+ Bổ sung có mục tiêu |
1.763.061 |
- Thu kết dư ngân sách |
387.184 |
- Thu chuyển nguồn |
1.311.167 |
- Thu hđộng đtư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
60.000 |
B. Các khoản thu được để lại chi và qlý qua NSNN |
494.223 |
|
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UĐND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.987.436 |
|
|
|
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.488.671 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.678.647 |
II |
Chi thường xuyên |
6.499.112 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.844.504 |
2 |
Chi SN khoa học, công nghệ |
19.806 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
IV |
Chi chuyển nguồn |
1.309.512 |
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI |
Chi cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN |
494.223 |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
4.542 |
|
|
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND Tỉnh)
STT |
Nội dung chi |
Quyết toán |
|
|
|
|
TỒNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.296.880 |
|
|
|
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
4.151.495 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.088.012 |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB |
1.052.945 |
1.2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
35.067 |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
2.267.159 |
2.1 |
Chi quốc phòng |
38.173 |
2.2 |
Chi an ninh |
11.295 |
2.3 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
583.935 |
2.4 |
Chi SN y tế |
873.037 |
2.5 |
Chi SN khoa học, công nghệ |
16.518 |
2.6 |
Chi SN văn hóa thông tin |
25.897 |
2.7 |
Chi SN phát thanh, truyền hình |
8.313 |
2.8 |
Chi SN thể dục thể thao |
5.087 |
2.9 |
Chi đảm bảo xã hội |
15.852 |
2.10 |
Chi SN kinh tế |
210.440 |
2.11 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
340.063 |
2.12 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
118.332 |
2.13 |
Chi khác ngân sách |
20.219 |
|
|
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
|
|
|
4 |
Chi chuyển nguồn |
794.924 |
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi cải cách tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
II |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ QL QUA NSNN |
399.336 |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.741.508 |
IV |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
4.542 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.