ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBND |
Quận 11, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
(DỰ TOÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND QUYẾT ĐỊNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Báo cáo số 379/BC-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận về tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2020 và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2021;
Xét Tờ trình số 35/TTr-TCKH ngày 11/01/2021 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân quyết định (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND&UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
1.038.536 |
I |
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp |
139.649 |
- |
Thu ngân sách quận hưởng 100% |
31.289 |
- |
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia |
108.360 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
722.502 |
|
- Bổ sung cân đối |
721.502 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.000 |
III |
Thu kết dư |
113.244 |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
63.141 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.038.536 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách quận |
1.037.536 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
22.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
993.593 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
14.460 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.483 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.000 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.000 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NGÂN
SÁCH CẤP PHƯỜNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
1.038.536 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
139.649 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
722.502 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
721.502 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.000 |
3 |
Thu kết dư |
113.244 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
63.141 |
II |
Chi ngân sách |
1.038.536 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận |
730.947 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp phường |
141.233 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
141.233 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
5 |
Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định |
166.356 |
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
170.971 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
15.868 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
141.233 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
141.233 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
0 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
13.870 |
II |
Chi ngân sách |
170.971 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
I |
Thu nội địa |
1.071.200 |
1 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
542.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
383.200 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
155.800 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa dịch vụ trong nước |
2.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
3 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
175.000 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
140.000 |
5 |
Thu phí, lệ phí |
48.000 |
|
- Thuế môn bài |
13.382 |
6 |
Các khoản thu về nhà, đất |
128.200 |
a |
Thuế nhà đất |
0 |
b |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
0 |
c |
Thu tiền thuê đất |
100.000 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
20.000 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc SHNN |
0 |
f |
Thuế bảo vệ môi trường |
200 |
7 |
Thu khác ngân sách |
30.000 |
8 |
Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước |
4.000 |
9 |
Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài |
4.000 |
II |
Thu viện trợ không hoàn lại |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ
CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách quận |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.038.536 |
866.184 |
172.352 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.037.536 |
865.184 |
172.352 |
I |
Chi đầu tư phát triển (chi đầu tư cho các dự án |
22.000 |
22.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
0 |
2 |
Chi khoa học, công nghệ |
0 |
|
0 |
II |
Chi thường xuyên |
827.237 |
659.103 |
168.134 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
424.256 |
424.256 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
0 |
0 |
0 |
III |
Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định |
166.356 |
164.975 |
1.381 |
IV |
Dự phòng |
14.460 |
14.460 |
0 |
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.483 |
4.646 |
2.837 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.000 |
1.000 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.000 |
1.000 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.007.417 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
141.233 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC |
866.184 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
22.000 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
22.000 |
II |
Chi thường xuyên |
825.078 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi quốc phòng |
4.162 |
2 |
Chi an ninh |
3.000 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
420.433 |
4 |
Chi y tế |
29.042 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
0 |
6 |
Chi văn hóa thông tin Nt - Thể thao |
7.599 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
0 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
50.188 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
146.358 |
11 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
66.270 |
12 |
Chi khác |
98.026 |
III |
Dự phòng |
14.460 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
4.646 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
866.184 |
22.000 |
825.078 |
14.460 |
4.646 |
- |
- |
- |
- |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
847.078 |
22.000 |
825.078 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
135.047 |
- |
135 047 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND và HĐND |
47.526 |
|
47.526 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng Nội vụ |
3.330 |
|
3.330 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng Kinh tế |
210 |
|
210 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phòng LĐTB & XH |
75.474 |
|
75.474 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phòng quản lý đô thị |
770 |
|
770 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phòng Tư pháp |
520 |
|
520 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phòng Y tế |
320 |
|
320 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thanh tra quận |
336 |
|
336 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
465 |
|
465 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
521 |
|
521 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3.384 |
|
3.384 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Quản lý nhà nước chưa giao đầu năm |
1.790 |
|
1.790 |
|
|
|
|
|
|
II |
ỦY BAN MTTQ VÀ CÁC ĐOÀN THỂ |
10.832 |
- |
10.832 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
3.361 |
|
3.361 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận đoàn |
2.405 |
|
2.405 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
2.810 |
|
2.810 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội cựu chiến binh |
946 |
|
946 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội chữ thập đỏ |
662 |
|
662 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ Hội đặc thù |
530 |
|
530 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Khuyến học |
195 |
|
195 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Luật gia |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong |
95 |
|
95 |
|
|
|
|
|
|
|
- Ban liên lạc cựu tù chính trị |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc và đoàn thể chưa giao đầu năm |
118 |
|
118 |
|
|
|
|
|
|
III |
KHỐI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
413.048 |
- |
413.048 |
- |
- |
|
|
|
|
|
Khối Mầm Non |
95.490 |
- |
95.490 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm Non Phường 1 |
6399 |
|
6.399 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm Non Phường 2 |
5.559 |
|
5.559 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Mầm Non Phường 3 |
4.306 |
|
4.306 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Phường 4 |
2.295 |
|
2.295 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Mầm Non Phường 5 |
4.560 |
|
4.560 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Mầm Non Phường 6 |
4.095 |
|
4.095 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Mầm Non Phường 7 |
3.980 |
|
3.980 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Mầm non Phường 8 |
4 020 |
|
4.020 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường Mầm Non Phường 9 |
7.096 |
|
7.096 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường Mầm Non Phường 10 |
9.649 |
|
9.649 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường Mầm non Phường 11 |
4 233 |
|
4 233 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Mầm Non Phường 12 |
3.057 |
|
3.057 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Mầm Non Phường 13 |
5.626 |
|
5.626 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Mầm Non Phường 14 |
6.524 |
|
6.524 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Mầm Non Phường 15 |
8.263 |
|
8.263 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Mầm Non Phường 16 |
5.093 |
|
5.093 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường Mầm Non Quận 11 |
10.735 |
|
10.735 |
|
|
|
|
|
|
|
Khối Tiểu Học |
158.246 |
- |
158.246 |
- |
- |
|
|
|
|
18 |
Trường tiểu học Âu Cơ |
5.954 |
|
5.954 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường tiểu học Đại Thành |
7.197 |
|
7.197 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Trường tiểu học Đề Thám |
8.460 |
|
8.460 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên |
7.227 |
|
7.227 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường tiểu học Hoà Bình |
9.240 |
|
9.240 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường tiểu học Hưng Việt |
11.567 |
|
11.567 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường tiểu học Lạc Long Quân |
11.486 |
|
11.486 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường tiểu học Lê Đình Chinh |
10.574 |
|
10.574 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
6.811 |
|
6.811 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường tiểu học Nguyễn Thi |
5.197 |
|
5.197 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường tiểu học Phạm Văn Hai |
7.410 |
|
7.410 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường tiểu học Phú Thọ |
14.581 |
|
14.581 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường tiểu học Phùng Hưng |
12.860 |
|
12.860 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường tiểu học Quyết Thắng |
6.037 |
|
6.037 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường tiểu học Thái Phiên |
4.402 |
|
4.402 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường tiểu học Trần Văn Ơn |
11.364 |
|
11.364 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường tiểu học Trưng Trắc |
12.821 |
|
12.821 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ |
5 059 |
|
5.059 |
|
|
|
|
|
|
|
Khối Trung học cơ sở |
129.486 |
- |
129.486 |
- |
- |
|
|
|
|
36 |
Trường THCS Chu Văn An |
17.719 |
|
17.719 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
16.853 |
|
16.853 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường THCS Lữ Gia |
17.321 |
|
17.321 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường THCS Nguyễn Văn Phú |
15.391 |
|
15.391 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường THCS Hậu Giang |
16.940 |
|
16.940 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường THCS Phú Thọ |
16.267 |
|
16.267 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng |
8010 |
|
8.010 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
6.816 |
|
6.816 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường THCS Lê Anh Xuân |
14.170 |
|
14.170 |
|
|
|
|
|
|
|
Khối Giáo dục khác |
7.583 |
- |
7.583 |
- |
- |
|
|
|
|
45 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
3.778 |
|
3.778 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường giáo dục chuyên biệt 15/5 |
3.805 |
|
3.805 |
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Đào tạo |
22.242 |
- |
22.242 |
- |
- |
|
|
|
|
47 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.144 |
|
2.144 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
8.779 |
|
8.779 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Sự nghiệp giáo dục chưa giao đầu năm |
11.319 |
|
11.319 |
|
|
|
|
|
|
IV |
SỰ NGHIỆP Y TẾ CHƯA GIAO ĐẦU NĂM |
7.577 |
|
7.577 |
|
|
|
|
|
|
V |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NGHỆ THUẬT – THỂ THAO |
7.299 |
- |
7.299 |
- |
- |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
6.111 |
|
6.111 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà thiếu nhi |
1.188 |
|
1.188 |
|
|
|
|
|
|
VI |
QUỐC PHÒNG AN NINH |
7.962 |
- |
7.962 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an quận |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban chỉ huy quân sự quận |
4.162 |
|
4.162 |
|
|
|
|
|
|
VII |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
145.287 |
- |
145.287 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khối các đơn vị SN khác chưa giao đầu năm |
144.171 |
|
144.171 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BQL chợ Bình Thới |
190 |
|
190 |
|
|
|
|
|
|
3 |
BQL chợ Phú Thọ |
166 |
|
166 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban BTGPMB |
760 |
|
760 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
HỖ TRỢ KHỐI NỘI CHÍNH |
1.129 |
- |
1.129 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện kiểm sát nhân dân |
306 |
|
306 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
288 |
|
288 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tòa án nhân dân |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cục thống kê |
85 |
|
85 |
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI KHÁC |
96.897 |
|
96.897 |
|
|
|
|
|
|
X |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
14.460 |
|
|
14.460 |
|
|
|
|
|
C |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
4.646 |
|
|
|
4.646 |
|
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỤ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN THỂ THAO |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI QUỐC PHÒNG AN NINH |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
CHI KHÁC |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
825.078 |
420.433 |
- |
29.042 |
7.599 |
- |
7.162 |
- |
146.358 |
1.000 |
- |
66.270 |
50.188 |
98.026 |
1 |
Văn phòng UBND và HĐND quận |
47.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.527 |
|
|
2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
3 |
Phòng Nội vụ |
3.330 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.930 |
|
|
4 |
Phòng Kinh tế |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
|
|
5 |
Phòng LĐTB & XH |
75.474 |
3.601 |
|
21.465 |
|
|
|
|
|
|
|
670 |
49.738 |
|
6 |
Phòng quản lý đô thị |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
570 |
|
|
7 |
Phòng Tư pháp |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
8 |
Phòng Y tế |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
9 |
Thanh tra quận |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
|
10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
465 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
165 |
|
|
11 |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
521 |
|
|
|
|
|
|
|
521 |
|
|
|
|
|
12, |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3.384 |
3.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
3.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.361 |
|
|
14 |
Quận đoàn |
2.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.405 |
|
|
15 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
2.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.810 |
|
|
16 |
Hội cựu chiến binh |
946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
946 |
|
|
17 |
Hội chữ thập đỏ |
662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662 |
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
|
|
19 |
Hội Luật gia |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
20 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
21 |
Ban liên lạc cựu tù chính trị |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
22 |
Trường Mầm Non Phường 1 |
6.399 |
6.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Mầm Non Phường 2 |
5.559 |
5.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường Mầm Non Phường 3 |
4.306 |
4.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Mầm Non Phường 4 |
2.295 |
2.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường Mầm Non Phường 5 |
4.560 |
4.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Mầm Non Phường 6 |
4.095 |
4.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Mầm Non Phường 7 |
3.980 |
3.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Mầm Non Phường 8 |
4.020 |
4.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Mầm Non Phường 9 |
7.096 |
7.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Mầm Non Phường 10 |
9.649 |
9.649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Mầm Non Phường 11 |
4.233 |
4.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Mầm Non Phường 12 |
3.057 |
3.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Mầm Non Phường 13 |
5.626 |
5.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Mầm Non Phường 14 |
6.524 |
6524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Mầm Non Phường 15 |
8.263 |
8.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường Mầm Non Phường 16 |
5.093 |
5.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường Mầm Non Quận 11 |
10.735 |
10.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường tiểu học Âu Cơ |
5.954 |
5.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường tiểu học Đại Thành |
7.197 |
7.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường tiểu học Đề Thám |
8.460 |
8.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên |
7.227 |
7.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường tiểu học Hoà Bình |
9.240 |
9.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường tiểu học Hưng Việt |
11.567 |
11.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường tiểu học Lạc Long Quân |
11.486 |
11.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường tiểu học Lê Đình Chinh |
10.574 |
10.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
6.811 |
6.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường tiểu học Nguyễn Thi |
5.197 |
5.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường tiểu học Phạm Văn Hai |
7.410 |
7.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường tiểu học Phú Thọ |
14.581 |
14.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường tiểu học Phùng Hưng |
12.860 |
12.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường tiểu học Quyết Thắng |
6.037 |
6.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trường tiểu học Thái Phiên |
4.402 |
4.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường tiểu học Trần Văn Ơn |
11.364 |
11.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trường tiểu học Trưng Trắc |
12.821 |
12.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ |
5.059 |
5.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trường THCS Chu Văn An |
17.719 |
17.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
16.853 |
16.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trường THCS Lữ Gia |
17.321 |
17.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trường THCS Nguyễn Văn Phú |
15.391 |
15.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trường THCS Hậu Giang |
16.940 |
16.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Trường THCS Phú Thọ |
16.267 |
16.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng |
8.010 |
8.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
6.816 |
6.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường THCS Lê Anh Xuân |
14.170 |
14.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
3.778 |
3.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường giáo dục chuyên biệt 15/5 |
3.805 |
3.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.144 |
2.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
8.779 |
8.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm văn hóa - thể thao |
6.111 |
|
|
|
6.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Nhà thiếu nhi |
1.188 |
|
|
|
1.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Công an quận |
3.800 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
350 |
350 |
|
|
450 |
|
73 |
Ban chỉ huy quân sự quận |
4.162 |
|
|
|
|
|
4.162 |
|
|
|
|
|
|
|
74 |
BQL chợ Bình Thới |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
|
|
75 |
BQL chợ Phú Thọ |
166 |
|
|
|
|
|
|
|
166 |
|
|
|
|
|
76 |
Ban BTGPMB |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
|
|
|
|
77 |
Viện kiểm sát nhân dân |
306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
78 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
79 |
Tòa án nhân dân |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
80 |
Chi cục thống kê |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
81 |
Chi khác |
96.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.897 |
82 |
Số giữ lại tại ngân sách cấp quận, trong năm sẽ trình UBND quận giao bổ sung khi có đầy đủ cơ sở pháp lý theo quy định |
164.975 |
11.319 |
|
7.577 |
|
|
|
|
144.171 |
450 |
|
1.908 |
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021 của Ủy
ban nhân dân quận 11)
STT |
Đơn vị |
Tổng thu ngân sách phường |
Thu NS phường hưởng theo phân cấp |
Thu khác |
Thu phí, lệ phí khác |
Thu các khoản thuế điều tiết |
Nguồn CCTL còn lại năm 2020 chuyển sang cân đối chi tăng lương năm 2021 |
Thu bổ sung từ ngân sách Quận |
||
Cộng |
Thuế SDĐPNN (100% |
Lệ phí môn bài cá nhân, hộ KD (100%) |
||||||||
1 |
2 |
3=4+11+12 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7=8+9+10 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
UBND Phường 1 |
10.427 |
657 |
44 |
240 |
373 |
285 |
88 |
920 |
8.850 |
2 |
UBND Phường 2 |
10.193 |
613 |
52 |
123 |
438 |
340 |
98 |
1.229 |
8.351 |
3 |
UBND Phường 3 |
11.514 |
2.015 |
98 |
306 |
1.611 |
1.511 |
100 |
590 |
8.909 |
4 |
UBND Phường 4 |
10.636 |
1.004 |
104 |
219 |
681 |
436 |
245 |
867 |
8.765 |
5 |
UBND Phường 5 |
12.790 |
1.638 |
202 |
510 |
926 |
729 |
197 |
2.094 |
9.058 |
6 |
UBND Phường 6 |
10.012 |
949 |
118 |
206 |
625 |
286 |
339 |
716 |
8.347 |
7 |
UBND Phường 7 |
11.194 |
1.064 |
118 |
263 |
683 |
342 |
341 |
512 |
9.618 |
8 |
UBND Phường 8 |
11.209 |
903 |
74 |
231 |
598 |
453 |
145 |
889 |
9.417 |
9 |
UBND Phường 9 |
9.573 |
513 |
64 |
170 |
279 |
206 |
73 |
862 |
8.198 |
10 |
UBND Phường 10 |
10.146 |
827 |
97 |
155 |
575 |
383 |
192 |
687 |
8.632 |
11 |
UBND Phường 11 |
10.307 |
851 |
83 |
266 |
502 |
406 |
96 |
555 |
8.901 |
12 |
UBND Phường 12 |
10.148 |
496 |
44 |
177 |
275 |
183 |
92 |
831 |
8.821 |
13 |
UBND Phường 13 |
10.334 |
698 |
46 |
232 |
420 |
306 |
114 |
788 |
8.848 |
14 |
UBND Phường 14 |
11.122 |
947 |
65 |
187 |
695 |
592 |
103 |
964 |
9.211 |
15 |
UBND Phường 15 |
10.361 |
1.657 |
82 |
327 |
1.248 |
1.081 |
167 |
400 |
8.304 |
16 |
UBND Phường 16 |
11.005 |
1.036 |
74 |
238 |
724 |
461 |
263 |
966 |
9.003 |
|
Cộng |
170.971 |
15.868 |
1.365 |
3.850 |
10.653 |
8.000 |
2.653 |
13.870 |
141.233 |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
Không có |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.