ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2013/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 05 tháng 09 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BGDĐT ngày 20/7/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 49/2011/TT-BGDĐT ngày 26/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi cấp học mầm non;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nội dung chi, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Công văn số 84/HĐNH-TH ngày 20/8/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với nội dung chi và mức chi cho các hội thi cuộc thi ngành Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1315/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung và mức chi đối với các hội thi, cuộc thi trong ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Hội thi, cuộc thi cấp tỉnh: Đính kèm Phụ lục.
2. Mức chi cấp huyện, thành phố và các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: Bằng 80% mức chi cấp tỉnh.
3. Mức chi các trường trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo: Bằng 60% mức chi cấp tỉnh.
4. Thời gian thực hiện chế độ cho tất cả các hội thi, cuộc thi tối đa không quá 5 ngày, riêng Hội thi giáo viên dạy giỏi tối đa không quá 15 ngày (kể từ ngày khai mạc đến khi hoàn thành công tác chấm thi).
5. Thành phần tham gia Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, các thành viên khác liên quan do thủ trưởng cấp tổ chức quyết định.
6. Nội dung Hội thi, Cuộc thi thực hiện theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền và theo khả năng ngân sách của từng cấp để triển khai.
7. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các hội thi, cuộc thi; trường hợp một người có nhiều nhiệm vụ khác nhau trong cùng một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân sách giáo dục và đào tạo đã được phân bổ hàng năm; cấp nào tổ chức thì chi ngân sách của cấp đó, theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
3. Căn cứ vào các nội dung và mức chi được quy định tại Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và được thực hiện kể từ ngày 01/9/2013; Quyết định này thay thế Quyết định số 89/2001/QĐ-UB ngày 25/10/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức chi cho các Hội thi, Hội thảo trong ngành Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 03/2002/QĐ-UB ngày 09/01/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc bổ sung Quyết định số 89/2001/QĐ-UB ngày 25/10/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỐI VỚI
CÁC HỘI THI, CUỘC THI TRONG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
Hội thi giáo viên dạy giỏi |
|
|
1 |
Nước uống |
đồng/người/ngày |
5.000 |
2 |
Văn phòng phẩm, trang trí, thuê hội trường |
Chi theo thực tế |
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ |
3 |
Chi bồi dưỡng cho giáo viên tiết thao giảng (giảng mẫu hoặc dự thi) |
đồng/người/tiết |
50.000 |
4 |
Chi cho Ban giám khảo |
|
|
4.1 |
Trưởng, phó ban |
đồng/người/ngày |
80.000 |
4.2 |
Giám khảo: |
|
|
|
+ Chấm sáng kiến kinh nghiệm hoặc báo cáo nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
đồng/sáng kiến hoặc báo cáo/lượt |
40.000 |
|
+ Chấm bài thi kiểm tra năng lực (lý thuyết) |
đồng/bài/lượt |
30.000 |
|
+ Chấm bài thi giảng (thực hành) |
đồng/người/tiết |
40.000 |
5 |
Chi cho Ban tổ chức |
|
|
5.1 |
Trưởng, Phó ban |
đồng/người/ngày |
80.000 |
5.2 |
Thành viên |
đồng/người/ngày |
60.000 |
5.3 |
Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
đồng/người/ngày |
40.000 |
6 |
Chi ra đề thi (Bộ đề - đáp án) |
đồng/đề |
200.000 |
II |
Các Hội thi, cuộc thi khác theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kế hoạch hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo như (thi giải toán trên máy tính cầm tay, thi Olympic tiếng Anh trên Internet, thi làm đồ dùng dạy học, thi viết vở sạch chữ đẹp... ) |
|
|
1 |
Nước uống |
đồng/người/ngày |
5.000 |
2 |
Văn phòng phẩm, trang trí, thuê hội trường |
Chi theo thực tế |
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ |
3 |
Chi cho Ban tổ chức |
|
|
3.1 |
Trưởng, Phó ban |
đồng/người/ngày |
80.000 |
3.2 |
Thành viên |
đồng/người/ngày |
60.000 |
3.3 |
Chi cho nhân viên phục vụ, bảo vệ |
đồng/người/ngày |
40.000 |
4 |
Giám khảo |
đồng/người/ngày |
80.000 |
5 |
Chi ra đề thi (Bộ đề - đáp án) |
đồng/đề |
150.000 |
III |
Chi hỗ trợ chi phí ăn, ở cho học sinh tham gia các hội thi, cuộc thi cấp quốc gia. |
người/ngày |
Tiền ăn bằng 50% và tiền thuê phòng ở bằng 30% mức chi theo chế độ công tác phí hiện hành. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.