ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 22 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1281/STC-QLGCS ngày 09/6/3017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung của Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai như sau:
1. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (phụ lục số 15).
2. Bổ sung Khoản 3, Điều 2: Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng đã ban hành tại Quyết định này, tại thời điểm thực hiện mua sắm nếu trên thị trường không có thì được chọn máy móc, thiết bị mang nhãn hiệu, chủng loại có giá trị tương đương để thay thế.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐỊNH
MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ DƯỚI 500 TRIỆU/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND
tỉnh Gia Lai)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính (cái, bộ, hệ thống) |
Định mức |
Ghi chú |
|
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (đồng) |
||||
I |
Các đơn vị thuộc ngành y tế |
|
|
|
|
I.1 |
Danh mục trang thiết bị y tế tuyến tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Ẩm nhiệt kế treo tường có kiểm định |
Cái |
10 |
2.000.000 |
|
2 |
Băng ghế chờ khám bệnh |
Cái |
50 |
2.500.000 |
|
3 |
Bìa Tăng Sáng 24 x 30 |
Cái |
30 |
6.000.000 |
|
4 |
Bìa Tăng Sáng 30 x 40 |
Cái |
30 |
7.200.000 |
|
5 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi 40 chi tiết |
Cái |
10 |
186.900.000 |
|
6 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa 35 chi tiết |
Cái |
10 |
199.500.000 |
|
7 |
Bộ hoạt động trị liệu 16 chi tiết |
Bộ |
10 |
30.000000 |
|
8 |
Cảm biến oxy (Oxy cell) |
Cái |
10 |
15.000.000 |
|
9 |
Cân sơ sinh điện tử |
Cái |
10 |
3.300.000 |
|
10 |
Cáp nối cảm biến oxy |
Cái |
10 |
7.000.000 |
|
11 |
CASSETT 24x30 |
Cái |
10 |
4.000.000 |
|
12 |
CASSETT 30x40 |
Cái |
10 |
5.000.000 |
|
13 |
Cây truyền dịch Inox |
Cái |
60 |
1.000.000 |
|
14 |
Chén Inox phi 8cm |
Cái |
50 |
100.000 |
|
15 |
Đầu nối oxy tường ra đồng hồ |
Cái |
50 |
800.000 |
|
16 |
Đèn bút khám bệnh |
Cái |
50 |
500.000 |
|
17 |
Đèn cực tím 90cm có đế |
Cái |
50 |
2.250.000 |
|
18 |
Đèn Đặt Nội Khí Quản Khó |
Cái |
50 |
48.300.000 |
|
19 |
Đồng hồ bấm giây dùng cho xét nghiệm |
Cái |
20 |
1.000.000 |
|
20 |
Đồng hồ Oxy (02 đồng hồ) |
Cái |
50 |
4.000.000 |
|
21 |
Đồng hồ oxy tường |
Cái |
50 |
1.800.000 |
|
22 |
Forcep gắp thai |
Cái |
30 |
5.000.000 |
|
23 |
Giường bệnh loại Inox 304 tốt (tùy theo giường bệnh) |
Cái |
|
9.000.000 |
|
24 |
Giường hồi sức cấp cứu chỉnh điện 4 động cơ |
Cái |
10 |
200.000.000 |
|
25 |
Hệ thống đầu đọc x-quang kỹ thuật số CR (USA) |
HT |
5 |
495.000.000 |
|
26 |
Hệ thống kéo giãn cột sống lưng cổ giường nâng hạ điện |
HT |
10 |
200.000.000 |
|
27 |
Hệ thống soi cổ tử cung |
Cái |
10 |
150.000.000 |
|
28 |
Kéo các loại từ 22cm đến 30cm |
Cái |
50 |
100.000 |
|
29 |
Kéo các loại từ 8cm đến 20cm |
Cái |
50 |
70.000 |
|
30 |
Kẹp mạch máu |
Cái |
50 |
120.000 |
|
31 |
Kẹp phẩu tích |
Cái |
50 |
90.000 |
|
32 |
Kẹp tam giác |
Cái |
50 |
500.000 |
|
33 |
Khay Cidex ngâm dụng cụ |
Cái |
50 |
9.000.000 |
|
34 |
Khay đếm thuốc |
Cái |
30 |
120.000 |
|
35 |
Kim sinh thiết hút |
Cái |
100 |
30.000.000 |
|
36 |
Kính soi cổ tử cung |
Cái |
30 |
60.000.000 |
|
37 |
Máy điện xung điện phân, máy giao thoa, máy điều trị trung tần và thấp tần |
Cái |
10 |
180.000.000 |
|
38 |
Máy điều trị điện xung, điện phân |
Cái |
10 |
200.000.000 |
|
39 |
Máy định vị chóp |
Cái |
10 |
80.000.000 |
|
40 |
Máy đo điện não 16 kênh đơn giản |
Cái |
10 |
100.000.000 |
|
41 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Cái |
10 |
300.000.000 |
|
42 |
Máy đốt điện cao tần |
Cái |
10 |
200.000.000 |
|
43 |
Máy khoan xương |
Cái |
10 |
30.000.000 |
|
44 |
Máy lau sàn nhà liên hợp chạy bình hoặc điện |
Cái |
10 |
150.000.000 |
|
45 |
Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ |
Cái |
5 |
220.000.000 |
|
46 |
Máy siêu âm đa tần, điều trị bằng sóng siêu âm, máy siêu âm tĩnh |
Cái |
10 |
120.000.000 |
|
47 |
Máy Xquang nha cầm tay |
Cái |
5 |
150.000.000 |
|
48 |
Nệm giường các loại (tùy theo quy mô giường bệnh) |
Cái |
|
1.500.000 |
|
49 |
Ống nghe bệnh |
Cái |
60 |
500.000 |
|
50 |
Thau inox ngâm dụng cụ |
Cái |
50 |
1.500.000 |
|
51 |
Tủ bảo quản Vaccin chuyên dùng |
Cái |
10 |
120.000.000 |
|
52 |
Tủ đầu giường bệnh nhân (tùy theo quy mô giường bệnh) |
Cái |
|
3.000.000 |
|
53 |
Tủ đựng thuốc sàn nghiêng có ngăn độc AB |
Cái |
50 |
9.000.000 |
|
54 |
Tua vis lục giác |
Cái |
20 |
5.000.000 |
|
I.2 |
Danh mục trang thiết bị y tế tuyến huyện |
|
|
|
|
1 |
Máy kích thích liền xương |
Cái |
2 |
83.000.000 |
|
2 |
Nhiệt kế y học 42 °C |
Cái |
50 |
30.000 |
|
3 |
Ẩm nhiệt kế treo tường có kiểm định |
Cái |
5 |
2.000.000 |
|
4 |
Băng ghế chờ khám bệnh |
Cái |
30 |
2.500.000 |
|
5 |
Bìa Tăng Sáng 24 x 30 |
Cái |
10 |
6.000.000 |
|
6 |
Bìa Tăng Sáng 30 x 40 |
Cái |
104 |
7.200.000 |
|
7 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chi 40 chi tiết |
Cái |
4 |
186.900.000 |
|
8 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa 35 chi tiết |
Cái |
4 |
199.500.000 |
|
9 |
Bộ hoạt động trị liệu 16 chi tiết |
Bộ |
4 |
30.000.000 |
|
10 |
Cảm biến oxy (Oxy cell) |
Cái |
4 |
15.000.000 |
|
11 |
Cân sơ sinh điện tử |
Cái |
4 |
3.300.000 |
|
12 |
Cáp nối cảm biến oxy |
Cái |
4 |
7.000.000 |
|
13 |
CASSETT 24x30 |
Cái |
5 |
4.000.000 |
|
14 |
CASSETT 30x40 |
Cái |
5 |
5.000.000 |
|
15 |
Cây truyền dịch Inox |
Cái |
5 |
1.000.000 |
|
16 |
Chén Inox phi 8cm |
Cái |
20 |
100.000 |
|
17 |
Đầu nối oxy tường ra đồng hồ |
Cái |
30 |
800.000 |
|
18 |
Đèn bút khám bệnh |
Cái |
10 |
500.000 |
|
19 |
Đèn cực tím 90cm có đế |
Cái |
10 |
2.250.000 |
|
20 |
Đèn đặt nội khí quản khó |
Cái |
5 |
48.300.000 |
|
21 |
Đồng hồ bấm giây dùng cho xét nghiệm |
Cái |
5 |
1.000.000 |
|
22 |
Đồng hồ oxy (02 đồng hồ) |
Cái |
10 |
4.000.000 |
|
23 |
Đồng hồ oxy tường |
Cái |
10 |
1.800.000 |
|
24 |
Forcep gắp thai |
Cái |
5 |
5.000.000 |
|
25 |
Giường bệnh loại Inox 304 tốt (tùy theo quy mô giường bệnh) |
Cái |
|
9.000.000 |
|
26 |
Giường hồi sức cấp cứu chỉnh điện 4 động cơ |
Cái |
5 |
200.000.000 |
|
27 |
Hệ thống đầu đọc x-quang kỹ thuật số CR (USA) |
HT |
2 |
495.000.000 |
|
28 |
Hệ thống kéo giãn cột sống lưng cổ giường nâng hạ điện |
HT |
2 |
200.000.000 |
|
29 |
Hệ thống soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
150.000.000 |
|
30 |
Kéo các loại từ 22cm đến 30cm |
Cái |
20 |
100.000 |
|
31 |
Kéo các loại từ 8cm đến 20cm |
Cái |
20 |
70.000 |
|
32 |
Kẹp mạch máu |
Cái |
10 |
120.000 |
|
33 |
Kẹp phẩu tích |
Cái |
10 |
90.000 |
|
34 |
Kẹp tam giác |
Cái |
10 |
500.000 |
|
35 |
Khay Cidex ngâm dụng cụ |
Cái |
10 |
9.000.000 |
|
36 |
Khay đếm thuốc |
Cái |
10 |
120.000 |
|
37 |
Kim sinh thiết hút |
Cái |
5 |
30.000.000 |
|
38 |
Kính soi cổ tử cung |
Cái |
5 |
60.000.000 |
|
39 |
Máy điện xung điện phân, máy giao thoa, máy điều trị trung tần và thấp tần |
Cái |
2 |
180.000.000 |
|
40 |
Máy điều trị điện xung, điện phân |
Cái |
2 |
200.000.000 |
|
41 |
Máy định vị chóp |
Cái |
2 |
80.000.000 |
|
42 |
Máy do điện não 16 Kênh đơn giản |
Cái |
2 |
100.000.000 |
|
43 |
Máy đo độ đông máu cầm tay |
Cái |
2 |
300.000.000 |
|
44 |
Máy đốt điện cao tần |
Cái |
2 |
200.000.000 |
|
45 |
Máy Khoan xương |
Cái |
2 |
30.000.000 |
|
46 |
Máy lau sàn nhà liên hợp chạy bình hoặc điện |
Cái |
2 |
150.000.000 |
|
47 |
Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ |
Cái |
2 |
220.000.000 |
|
48 |
Máy siêu âm đa tần, điều trị bằng sóng siêu âm, máy siêu âm tĩnh |
Cái |
2 |
120.000.000 |
|
49 |
Máy Xquang nha cầm tay |
Cái |
2 |
150.000.000 |
|
50 |
Nệm giường các loại (tùy theo quy mô giường bệnh) |
Cái |
|
1.500.000 |
|
51 |
Ống nghe bệnh |
Cái |
30 |
500.000 |
|
52 |
Thau inox ngâm dụng cụ |
Cái |
20 |
1.500.000 |
|
53 |
Thùng nhựa giữ nhiệt đựng Vaccin |
Cái |
5 |
5.000.000 |
|
54 |
Tủ bảo quản Vaccin chuyên dùng |
Cái |
2 |
120.000.000 |
|
55 |
Tủ đầu giường bệnh nhân (tùy theo quy mô giường bệnh) |
Cái |
|
3.000.000 |
|
56 |
Tủ đựng thuốc sàn nghiêng có ngăn độc AB |
Cái |
10 |
9.000.000 |
|
57 |
Tua vis lục giác |
Cái |
5 |
5.000.000 |
|
I.3 |
Bệnh viện nhi |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống xếp hàng tự động |
Hệ thống |
1 |
98.910.000 |
|
2 |
Hệ thống âm thanh và hệ thống đèn Led hiển thị (phục công tác khám chữa bệnh) |
Hệ thống |
1 |
99.800.000 |
|
I.4 |
Trung tâm Y tế Phú Thiện |
|
|
|
|
|
Hệ thống xếp hàng tự động Technology (Việt Nam) |
Hệ thống |
1 |
67.578.000 |
|
I.5 |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ayun Pa |
|
|
|
|
|
Hệ thống gọi y tá: Gồm |
|
|
|
|
|
Trung tâm hiển thị số gọi phục vụ KW-CSi |
Hệ thống |
2 |
7.000.000 |
|
|
Nút nhấn khẩn không dây KW-EB02 |
Cái |
10 |
550.000 |
|
II |
Các đơn vị thuộc ngành giáo dục |
|
|
|
|
II. 1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Máy photocopy siêu tốc chuyên dùng sử dụng sao in đề thi toàn tỉnh |
Cái |
3 |
272.000.000 |
|
2 |
Máy phôi trang chuyên dùng sử dụng chia bộ đề thi toàn tỉnh |
Cái |
1 |
195.000.000 |
|
3 |
Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm |
Cái |
2 |
160.000.000 |
|
4 |
Máy in khổ giấy A3 |
Cái |
2 |
75.000.000 |
|
II.2 |
Các đơn vị trực thuộc (49 đơn vị trực thuộc) |
|
|
|
|
1 |
Máy Photocopy siêu tốc chuyên sử dụng sao in đề thi sử dụng tại các đơn vị trực thuộc |
Cái |
01 Bộ/01 đơn vị |
185.000.000 |
|
2 |
Máy chấm trắc nghiệm: (gồm máy quét Scan và phần mềm chấm trác nghiệm) |
Bộ |
01 Bộ/01 đơn vị |
85.000.000 |
|
II.3 |
Thiết bị phòng học tin học trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
Bảng tương tác |
Cái |
01 cái/01 Trường THPT |
85.000.000 |
|
|
Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác |
Cái |
01 cái/01 Trường THPT |
18.500.000 |
|
|
Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên |
Cái |
01 cái/01 Trường THPT |
36.000.000 |
|
|
Máy vi tính giáo viên |
Bộ |
01 Bộ/Trường THPT |
17.500.000 |
|
|
Máy in giáo viên |
Cái |
01 cái/01 Trường THPT |
3.500.000 |
|
|
Máy vi tính học sinh |
Bộ |
45 Bộ/Trường THPT |
12.600.000 |
|
|
Máy in học sinh |
Cái |
01 cái/01 Trường THPT |
3.500.000 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
01 Bộ/Trường THPT |
3.600.000 |
|
|
Bàn vi tính đôi |
Cái |
23 Bộ/Trường THPT |
2.655.000 |
|
|
Ghế học sinh |
Cái |
45 cái/01 Trường THPT |
495.000 |
|
|
Thiết bị chuyển mạch |
Cái |
02 cái/01 Trường THPT |
17.500.000 |
|
|
Ổn áp LIOA |
Cái |
01 cái/01 Trường THPT |
10.000.000 |
|
II.4 |
Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
Bàn ghế phòng họp hội đồng |
Bộ |
01 Bộ/01 trường THPT |
130.000.000 |
|
|
Giường phục vụ khu nội trú học sinh |
Cái |
200 Cái/01 trường phổ thông DTNT |
7.000.000 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
45 Bộ/01 trường THPT |
4.000.000 |
|
|
Thiết bị âm thanh |
Bộ |
01 Bộ/01 trường THPT |
130.000.000 |
|
|
Máy tính xách tay dùng cho việc dạy học theo phương pháp mới |
Cái |
01 cái/01 trường THPT |
17.000.000 |
|
|
Máy quay phim phục vụ hoạt động ngoại khóa |
Cái |
01 Cái/01 trường THPT |
30.000.000 |
|
|
Máy in A3 |
Cái |
01 Cái/01 trường THPT |
40.000.000 |
|
II.5 |
Thiết bị phòng thư viện |
|
|
0 |
|
|
Giá để báo chí |
Cái |
02 Cái/01 trường THPT |
1.000.000 |
|
|
Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) |
Cái |
05 Cái/01 trường THPT |
15.000.000 |
|
|
Tủ trưng bày thư viện (tủ hộp đựng mục lục) |
Cái |
02 Cái/01 trường THPT |
3.000.000 |
|
|
Bàn đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/ 1 bàn) |
Cái |
03 Cái/01 trường THPT |
15.000.000 |
|
|
Bàn đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/ 1 bàn ) |
Cái |
05 Cái/01 trường THPT |
13.000.000 |
|
|
Ghế dựa gỗ |
Cái |
50 Cái/01 trường THPT |
1.500.000 |
|
|
Bàn máy vi tính |
Cái |
04 Cái/01 trường THPT |
3.000.000 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
04 Bộ/01 trường THPT |
13.000.000 |
|
|
Tủ đựng hồ sơ |
Cái |
02 Cái/01 trường THPT |
3.000.000 |
|
|
Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....) |
|
|
2.000.000 |
|
III |
Các đơn vị thuộc ngành thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
III.1 |
Danh mục thiết bị điện tử chuyên dùng, thiết bị công nghệ thông tin và thiết bị khác tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
130.000.000 |
|
2 |
Thiết bị lưu trữ |
Cái |
1 |
38.000.000 |
|
3 |
Máy vi tính và lưu điện 500VA |
Bộ |
4 |
13.000.000 |
|
4 |
Máy in A4 |
Bộ |
4 |
7.000.000 |
|
5 |
Lưu điện cho máy chủ (tối thiểu 1.500VA) |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
6 |
Máy scanner 2 mặt tốc độ cao A4 |
Cái |
1 |
27.000.000 |
|
7 |
Máy scanner 2 mặt tốc độ cao A3 |
Cái |
1 |
120.000.000 |
|
8 |
Máy tính màn hình cảm ứng tra cứu hướng dẫn Thủ tục hành chính (tối thiểu 23 inches kèm theo kiosk tra cứu). |
Hệ thống |
1 |
30.000.000 |
|
9 |
Hệ thống máy quét mã vạch (gồm màn hình Tivi, case máy tính và đầu đọc mã vạch). |
Hệ thống |
1 |
24.000.000 |
|
10 |
Hệ thống xếp hàng tự động (tối đa 04 quầy). |
Hệ thống |
1 |
46.000.000 |
|
11 |
Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết thủ tục hành chính (gồm 01 màn hình tối thiểu 50 inches và case máy tính) |
Hệ thống |
1 |
35.000.000 |
|
12 |
Hệ thống Camera giám sát. |
Hệ thống |
1 |
40.000.000 |
|
13 |
Màn hình cảm ứng (máy tính bảng tối thiểu 7 inches) để khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức. |
Cái |
4 |
13.000.000 |
|
14 |
Tủ rack chứa thiết bị |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
15 |
Máy photocopy |
Bộ |
1 |
90.000.000 |
|
16 |
Máy điều hòa |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
17 |
Hệ thống chống sét lan truyền |
Bộ |
1 |
220.000.000 |
|
18 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc |
Chiếc |
1 |
25.000.000 |
|
19 |
Tủ đựng tài liệu |
Bộ |
1 |
5.000.000 |
|
20 |
Quầy làm việc, bàn, ghế... |
|
|
40.000.000 |
|
III.2 |
Danh mục thiết bị điện tử chuyên dùng, thiết bị công nghệ thông tin và thiết bị khác tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp huyện |
|
|
|
|
1 |
Máy chủ (dùng cho cấp huyện và xã) |
Bộ |
2 |
130.000.000 |
|
2 |
Thiết bị lưu trữ |
Cái |
1 |
38.000.000 |
|
3 |
Máy vi tính và lưu điện 500VA |
Bộ |
6 |
13.000.000 |
|
4 |
Máy in A4 |
Bộ |
6 |
7.000.000 |
|
5 |
Lưu điện cho máy chủ (tối thiểu 1.500VA) |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
6 |
Máy scanner 2 mặt tốc độ cao A4 |
Cái |
1 |
27.000.000 |
|
7 |
Máy scanner 2 mặt tốc độ cao A3 |
Cái |
1 |
120.000.000 |
|
8 |
Máy tính cảm ứng tra cứu hướng dẫn Thủ tục hành chính (tối thiểu 23 inches; kèm theo kiosk tra cứu). |
Hệ thống |
1 |
30.000.000 |
|
9 |
Hệ thống máy quét mã vạch (gồm màn hình Tivi, case máy tính và đầu đọc mã vạch). |
Hệ thống |
1 |
24.000.000 |
|
10 |
Hệ thống xếp hàng tự động (tối đa 06 quầy) |
Hệ thống |
1 |
55.000.000 |
|
11 |
Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết thủ tục hành chính (gồm 01 màn hình tối thiểu 50 inches và case máy tính) |
Hệ thống |
1 |
35.000.000 |
|
12 |
Hệ thống Camera giám sát. |
Hệ thống |
1 |
40.000.000 |
|
13 |
Màn hình cảm ứng (máy tính bảng tối thiểu 7 inches) để khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức. |
Cái |
6 |
13.000.000 |
|
14 |
Tủ rack chứa thiết bị |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
15 |
Máy Photocopy |
Cái |
1 |
90.000.000 |
|
16 |
Máy điều hòa |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
17 |
Hệ thống chống sét lan truyền |
Bộ |
1 |
220.000.000 |
|
18 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
19 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc |
1 |
5.000.000 |
|
20 |
Quầy làm việc, bàn, ghế... |
Bộ |
1 |
30.000.000 |
|
III.3 |
Danh mục thiết bị điện tử chuyên dùng, thiết bị công nghệ thông tin và thiết bị khác tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính và lưu điện 500VA |
Bộ |
4 |
13.000.000 |
|
2 |
Máy in A4 |
Bộ |
4 |
7.000.000 |
|
3 |
Máy scanner 2 mặt tốc độ cao A4 |
Cái |
1 |
27.000.000 |
|
4 |
Máy scanner 2 mặt tốc độ cao A3 |
Cái |
1 |
120.000.000 |
|
5 |
Máy tính màn hình cảm ứng tra cứu hướng dẫn Thủ tục hành chính (tối thiểu 23 inches kèm theo kiosk tra cứu). |
Hệ thống |
1 |
30.000.000 |
|
6 |
Hệ thống máy quét mã vạch (gồm màn hình Tivi, case máy tính và đầu đọc mã vạch). |
Hệ thống |
1 |
24.000.000 |
|
7 |
Hệ thống xếp hàng tự động (tối đa 04 quầy). |
Hệ thống |
1 |
46.000.000 |
|
8 |
Hệ thống màn hình thông báo tình hình giải quyết thủ tục hành chính (gồm 01 màn hình tối thiểu 50 inches và case máy tính) |
Hệ thống |
1 |
35.000.000 |
|
9 |
Hệ thống Camera giám sát. (Kèm màn hình hiển thị chuyên dụng.) |
Hệ thống |
1 |
40.000.000 |
|
10 |
Màn hình cảm ứng (máy tính bảng tối thiểu 7 inches) để khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức. |
Cái |
4 |
13.000.000 |
|
11 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
90.000.000 |
|
12 |
Hệ thống chống sét lan truyền |
Bộ |
1 |
150.000.000 |
|
13 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc |
Bộ |
1 |
15.000.000 |
|
14 |
Quầy làm việc, bàn, ghế... |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
III.4 |
Danh mục thiết bị họp trực tuyến |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình độ phân giải Full HD 1080 tại phòng họp trung tâm |
Bộ |
1 |
380.200.000 |
|
2 |
Camera hội nghị truyền hình |
Bộ |
1 |
160.000.000 |
|
3 |
Thiết bị chuyển mạch camera |
Cái |
1 |
16.000.000 |
|
4 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) |
Cái |
2 |
12.000.000 |
|
5 |
Tivi hiển thị hình ảnh (tối thiểu 50 inch) |
Cái |
2 |
25.000.000 |
|
6 |
Máy tính xách tay vận hành hệ thống |
Cái |
1 |
20.000.000 |
|
7 |
Tủ kệ đặt thiết bị Codec |
Cái |
1 |
15.000.000 |
|
8 |
Amply Mixer 120W |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
9 |
Loa 500W |
Cái |
1 |
20.000.000 |
|
10 |
Ampli |
Cái |
5 |
19.948.000 |
|
11 |
Mic chủ tọa |
Gói |
1 |
5.000.000 |
|
12 |
Gói vật tư phụ kiện |
Bộ |
1 |
5.000.000 |
|
13 |
Thiết bị đầu cuối hội nghị truyền hình độ phân giải Full HD1080. |
Cái |
1 |
380.200.000 |
|
14 |
Tivi hiển thị hình ảnh (tối thiểu 50 inch) |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
15 |
Tủ kệ đặt thiết bị Codec |
Cái |
1 |
15.000.000 |
|
16 |
Amply Mixer |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
17 |
Loa 500W |
Cái |
1 |
20.000.000 |
|
18 |
Ampli |
Cái |
3 |
19.948.000 |
|
19 |
Mic chủ tọa |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
III.5 |
Danh mục thiết bị phục vụ công tác thanh tra chuyên ngành TT&TT |
|
|
|
|
1 |
Máy đếm tần số vô tuyến điện |
Cái |
1 |
12.500.000 |
|
2 |
Máy in |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
3 |
Máy tính xách tay Laptop |
Cái |
1 |
13.500.000 |
|
4 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
5 |
Máy ảnh (Có chức năng camera) |
cái |
1 |
14.000.000 |
|
III.6 |
Danh mục thiết bị phục vụ công tác tại Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
1 |
Máy in nhãn cầm tay |
Cái |
1 |
15.000.000 |
|
2 |
Đồng hồ đo điện trở đất |
Bộ |
1 |
13.000.000 |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm mạng |
Cái |
2 |
10.000.000 |
|
4 |
Tivi hiển thị theo dõi hệ thống |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
5 |
Máy chiếu (đào tạo) |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
6 |
Màn chiếu di động |
Cái |
2 |
8.000.000 |
|
7 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
20.000.000 |
|
8 |
Máy hủy tài liệu |
|
|
6.000.000 |
|
III.7 |
Danh mục Thiết bị phục vụ hoạt động cho hệ thống thông tin địa lý GIS |
|
|
|
|
1 |
Máy chủ Web |
Chiếc |
3 |
220.000.000 |
|
2 |
Máy chủ ảo hóa |
Chiếc |
3 |
297.000.000 |
|
3 |
Máy chủ ứng dụng |
Chiếc |
4 |
220.000.000 |
|
4 |
Máy chủ dịch vụ |
Chiếc |
6 |
63.800.000 |
|
5 |
Tủ đĩa NAS cho hệ thống GIS & Backup dữ liệu |
Chiếc |
1 |
337.700.000 |
|
6 |
Thiết bị định tuyến Internet |
Chiếc |
2 |
330.000.000 |
|
7 |
Thiết bị bảo mật Internet (Firewall vùng Internet) |
Chiếc |
2 |
385.000.000 |
|
8 |
Thiết bị bảo mật vùng máy chủ ứng dụng |
Chiếc |
2 |
462.000.000 |
|
9 |
Switch Gigabit cho vùng Database |
Chiếc |
2 |
62.700.000 |
|
10 |
Switch Gigabit cho vùng DMZ/Intemet |
Chiếc |
4 |
62.700.000 |
|
11 |
Chuyển mạch lưu trữ SAN Swatch |
Chiếc |
2 |
198.000.000 |
|
12 |
Thiết bị NVR (network video recoder) 6TB cho camera |
Chiếc |
1 |
47.300.000 |
|
13 |
Tủ rack 42U |
Chiếc |
2 |
132.000.000 |
|
III.8 |
Danh mục thiết bị phục vụ hoạt động của Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
1 |
Tủ điện MDB Việt Nam |
Chiếc |
1 |
110.121.000 |
|
2 |
Tủ điện UDB Việt Nam |
Chiếc |
1 |
71.126.000 |
|
3 |
Cáp điện cho hệ thống điện |
Hệ thống |
1 |
112.348.000 |
|
4 |
Hệ thống chiếu sáng, công tắc, ổ cắm |
Hệ thống |
1 |
12.474.000 |
|
5 |
Vật tư phụ hệ thống điều hòa |
Hệ thống |
1 |
132.000.000 |
|
6 |
Hệ thống tủ rack 42U: 3C electric/ Planet KVM switch tích hợp màn hình |
Bộ |
2 |
88.000.000 |
|
7 |
Network rack 42U: 3C electric |
Cái |
2 |
33.000.000 |
|
8 |
Cáp quang nối các switch, máy chủ |
Hệ thống |
1 |
255.640.000 |
|
9 |
Đầu đọc vân tay, kiêm trung tâm kiểm soát cửa ra vào phòng máy chủ |
Chiếc |
1 |
29.920.000 |
|
10 |
Vật tư khóa chốt, giá đỡ, nút thoát cửa vào ra phòng |
Bộ |
1 |
24.200.000 |
|
11 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh |
Hệ thống |
1 |
99.000.000 |
|
12 |
Hệ thống sân nâng |
Hệ thống |
1 |
298.540.000 |
|
13 |
Trần thả, kính, cửa chống cháy |
Hệ thống |
1 |
70.950.000 |
|
14 |
Hệ thống chống sét |
Hệ thống |
1 |
198.000.000 |
|
15 |
Thiết bị phòng NOC |
Hệ thống |
1 |
144.210.000 |
|
16 |
Card HBA |
Chiếc |
1 |
37.950.000 |
|
17 |
Máy chủ ảo hóa - cloud |
Chiếc |
4 |
407.220.000 |
|
18 |
SAN Switch |
Chiếc |
1 |
363.000.000 |
|
19 |
Thiết bị Tape Library backup |
Chiếc |
1 |
401.610.000 |
|
20 |
Router Module (router WAN, router Internet) |
Chiếc |
1 |
111.100.000 |
|
21 |
Switch cho các máy chủ |
Chiếc |
2 |
429.000.000 |
|
22 |
Trạm biến áp |
Hệ thống |
1 |
400.000.000 |
|
IV |
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay HP pavilion x360u103TU |
Bộ |
30 |
13.000.000 |
|
|
Linh kiện, phụ kiện lắp đặt hệ thống máy tính |
Bộ |
30 |
500.000 |
|
V |
Các đơn vị thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên & Môi trường |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị lấy mẫu bụi, khí lưu lượng lớn |
cái |
2 |
465.000.000 |
|
2 |
Thiết bị đo độ rung |
cái |
2 |
258.000.000 |
|
3 |
Máy đo độ ồn tích phân kèm theo bộ chuẩn ồn |
cái |
1 |
198.000.000 |
|
4 |
Máy đo pH, nhiệt độ cầm tay |
cái |
1 |
38.500.000 |
|
5 |
Máy đo EC/TDS/Salt cầm tay |
cái |
1 |
61.500.000 |
|
6 |
Máy đo DO cầm tay |
cái |
1 |
79.800.000 |
|
7 |
Máy đo độ đục cầm tay |
cái |
1 |
91.500.000 |
|
8 |
Thiết bị phân tích kim loại nặng hiện trường |
cái |
1 |
168.970.000 |
|
9 |
Dụng cụ lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu Ekman grab) |
cái |
1 |
64.490.000 |
|
10 |
Thiết bị khoan lấy mẫu đất theo tầng |
cái |
1 |
179.800.000 |
|
11 |
Thiết bị đo độ sâu |
cái |
1 |
13.500.000 |
|
12 |
Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động (Bộ thu hồi và tái chế dung môi) |
cái |
1 |
408.000.000 |
|
13 |
Bộ phân tích TSS (Bình lọc TSS) |
bộ |
4 |
41.360.000 |
|
14 |
Máy lắc mẫu (kiểu votex) |
cái |
1 |
105.000.000 |
|
15 |
Máy lắc ngang |
cái |
1 |
110.000.000 |
|
16 |
Lò nung |
cái |
1 |
183.500.000 |
|
17 |
Bể điều nhiệt |
cái |
1 |
56.600.000 |
|
18 |
Máy lọc nước cất 2 lần |
cái |
1 |
131.000.000 |
|
19 |
Tủ bảo quản mẫu |
cái |
2 |
156.000.000 |
|
20 |
Tủ lạnh âm sâu |
cái |
2 |
172.800.000 |
|
21 |
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất, axit |
cái |
1 |
120.000.000 |
|
22 |
Bệ rửa siêu âm |
cái |
1 |
88.500.000 |
|
23 |
Nồi hấp tiệt trùng |
cái |
1 |
308.000.000 |
|
24 |
Tủ ấm vi sinh |
cái |
1 |
128.970.000 |
|
25 |
Tủ cấy vi sinh |
cái |
1 |
345.000.000 |
|
26 |
Bàn cân chống rung |
cái |
1 |
48.500.000 |
|
27 |
Hệ thống bàn phòng thí nghiệm (chịu hóa chất, nhiệt độ cao) đạt chuẩn GLP. Kích thước (D x R x C): 3600 x 1500 x 830 mm |
hệ thống |
3 |
148.000.000 |
|
28 |
Hệ thống tủ đựng hóa chất có khử mùi |
hệ thống |
2 |
68.500.000 |
|
29 |
Đèn cồn |
chiếc |
5 |
63.000 |
|
30 |
Ống nghiệm 16x16 hoặc 18x18, không nút |
chiếc |
50 |
8.000 |
|
31 |
Giá đựng ống nghiệm hai hàng lỗ phi 18 |
chiếc |
5 |
75.000 |
|
32 |
Đĩa petri TT 100x20mm |
chiếc |
40 |
130.000 |
|
33 |
Chổi rửa dụng cụ |
chiếc |
5 |
64.000 |
|
34 |
Bình tam giác, cổ hẹp 100ml KT:22x105mm |
chiếc |
50 |
270.000 |
|
35 |
Bình tam giác, cổ hẹp 250ml KT:34x145mm |
chiếc |
80 |
270.000 |
|
36 |
Bình tam giác, cổ hẹp 500ml KT:34x180mm |
chiếc |
30 |
350.000 |
|
37 |
Bình tam giác, cổ hẹp 1000ml KT:42x220mm |
chiếc |
20 |
515.000 |
|
38 |
Bình tam giác cổ mài, 29/32 100ml chưa có nút |
chiếc |
20 |
2.100.000 |
|
39 |
Cốc đốt thấp thành 50ml |
chiếc |
20 |
220.000 |
|
40 |
Cốc đốt thấp thành 100ml |
chiếc |
20 |
210.000 |
|
41 |
Cốc đốt thấp thành 250ml |
chiếc |
20 |
230.000 |
|
42 |
Cốc đốt thấp thành 600ml |
chiếc |
20 |
270.000 |
|
43 |
Cốc đốt thấp thành 1000ml |
chiếc |
20 |
460.000 |
|
44 |
DURAN® Phễu thủy tinh 70mm |
chiếc |
30 |
952.000 |
|
45 |
Ống đong thủy tinh 10ml, class A |
chiếc |
20 |
600.000 |
|
46 |
Ống đong thủy tinh 25ml, class A |
chiếc |
20 |
600.000 |
|
47 |
Ống đong thủy tinh 50ml, class A |
chiếc |
20 |
625.000 |
|
48 |
Ống đong thủy tinh 100ml, class A |
chiếc |
20 |
645.000 |
|
49 |
Ống đong thủy tinh 250ml, classA |
chiếc |
10 |
952.000 |
|
50 |
Ống đong thủy tinh 500ml, class A |
chiếc |
10 |
1.380.000 |
|
51 |
Đũa thủy tinh 6mm, 40cm |
chiếc |
20 |
110.000 |
|
52 |
Phễu thủy tinh 80mm |
chiếc |
20 |
700.000 |
|
53 |
Quả bóp cao su thường |
chiễc |
30 |
100.000 |
|
54 |
Quả bóp cao su 3 valve |
chiếc |
20 |
685.000 |
|
55 |
Găng tay cao su |
hộp |
20 |
200.000 |
|
56 |
Lam kính không mài mờ 26x76mm |
chiếc |
5 |
370.000 |
|
57 |
Lamnen 22x22 hoặc 20x20 |
chiếc |
5 |
300.000 |
|
58 |
Giấy pH |
hộp |
5 |
1.520.000 |
|
59 |
Thìa xúc hóa chất thủy tinh |
chiếc |
5 |
36.000 |
|
60 |
Thìa xúc hóa chất inox |
chiếc |
5 |
300.000 |
|
61 |
Giấy lọc định lượng |
chiếc |
10 |
1.100.000 |
|
62 |
Ống duhan |
gam |
1000 |
20.000 |
|
63 |
AZLON Bình tia nhựa MR, LDPE 250ml, nắp xanh |
chiếc |
10 |
400.000 |
|
64 |
Chén nung bằng sứ có nắp đk 45mm 30ml |
chiếc |
20 |
770.000 |
|
65 |
Bát sứ có mỏ dia. 112mm , 200ml |
chiếc |
5 |
1.680.000 |
|
66 |
Lưới amiang |
chiếc |
5 |
170.000 |
|
67 |
Bộ giá đỡ buret(cọc chân đế, noa, kẹp) |
chiếc |
5 |
935.000 |
|
68 |
Nhiệt kế thủy ngân, 1oC -10-->110oC |
chiếc |
5 |
1.485.000 |
|
69 |
Bình định mức, 5ml |
chiếc |
10 |
515.000 |
|
70 |
Bình định mức, 10/19 25ml 0.04 A, nút nhựa |
chiếc |
10 |
515.000 |
|
71 |
Bình định mức, 12/21 50ml 0.06 A, nút nhựa |
chiếc |
30 |
790.000 |
|
72 |
Bình định mức, MR 14/23 100ml A, nút nhựa |
chiếc |
30 |
854.000 |
|
73 |
Bình định mức, 14/23 250ml 0.15 A, nút nhựa |
chiếc |
10 |
952.000 |
|
74 |
Bình định mức 19/26 500ml 0.25 A, nút nhựa |
chiếc |
10 |
1.155.000 |
|
75 |
Bình định mức 24/29 1000ml 0.4 A, nút nhựa |
chiếc |
10 |
1.815.000 |
|
76 |
Phễu chiết quả lê khóa TT 100ml không chia vạch 14/23 |
chiếc |
5 |
6.255.000 |
|
77 |
Phễu chiết quả lê khóa TT 250ml không chia vạch |
chiếc |
5 |
6.985.000 |
|
78 |
Phễu chiết quả lê khóa TT 500ml không chia vạch |
chiếc |
5 |
7.975.000 |
|
79 |
Pipet TT bầu vạch chia 1ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
258.000 |
|
80 |
Pipet TT bầu vạch chia 2ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
250.000 |
|
81 |
Pipet TT bầu vạch chia 3ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
260.000 |
|
82 |
Pipet TT bầu vạch chia 5ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
290.000 |
|
83 |
Pipet TT bầu vạch chia 10ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
295.000 |
|
84 |
Pipet TT bầu vạch chia 25ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
460.000 |
|
85 |
PipetTT bầu vạch chia 50ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
675.000 |
|
86 |
Pipet TT thẳng 5ml - Wertlab |
chiếc |
5 |
170.000 |
|
87 |
PipetTT thẳng 10ml -Wertlab |
chiếc |
5 |
190.000 |
|
88 |
Buret thủy tinh khóa PTFE 10ml - Glassco |
chiếc |
3 |
1.330.000 |
|
89 |
Buret thủy tinh khóa PTFE 25ml - Glassco |
chiếc |
2 |
5.320.000 |
|
90 |
Buret thủy tinh khóa PTFE 50ml - Glassco |
chiếc |
2 |
7.980.000 |
|
91 |
Chai đựng hóa chất (thủy tinh, chai nâu, 500ml) |
chiếc |
50 |
1.815.000 |
|
92 |
AZLON Bình tia nhựa MR, LDPE 500ml, nắp đỏ |
chiếc |
10 |
4.040.000 |
|
93 |
AZLON Bình tia nhựa MH, vai nghiêng, LDPE 500ml , nắp trắng |
chiếc |
10 |
237.000 |
|
94 |
Chai nhựa đựng mẫu PP MR 100ml |
chiếc |
10 |
182.000 |
|
95 |
Chai nhựa đựng mẫu PP MR 250ml |
chiếc |
20 |
215.000 |
|
96 |
Chai nhựa đựng mẫu PP MR 500ml 4cm |
chiếc |
20 |
250.000 |
|
97 |
Chai nhựa đựng mẫu PP MR 1000ml 6cm |
chiếc |
20 |
525.000 |
|
98 |
Bình nhỏ giọt trắng 50ml |
chiếc |
10 |
900.000 |
|
99 |
Bình nhỏ giọt nâu 50ml |
chiếc |
10 |
935.000 |
|
100 |
Xô chứa dung dịch sụt khí |
chiếc |
5 |
135.000 |
|
101 |
Chai bảo quản dung dịch 1000ml |
chiếc |
10 |
2.185.000 |
|
102 |
Ống nghiệm có nắp vặn đen 16x100mm 12ml |
chiếc |
20 |
30.000 |
|
103 |
Chai thủy tinh tối màu 500ml |
chiếc |
50 |
550.000 |
|
VI |
Ngành giao thông vận tải, Thanh tra Sở GTVT |
|
|
|
|
|
Thanh tra sở GTVT |
|
|
|
|
1 |
Cân tải trọng xe (hiệu CAS) - USA |
chiếc |
3 |
290.000.000 |
|
2 |
Máy tính bảng Samsung |
cái |
3 |
12.000.000 |
|
3 |
Súng lục RG88 |
khẩu |
8 |
8.500.000 |
|
4 |
Súng bắn đạn hơi cay (Đức) |
khẩu |
1 |
10.500.000 |
|
5 |
Súng điện TITAN 86 - Đài Loan |
khẩu |
4 |
11.000.000 |
|
6 |
Bao da súng |
cái |
16 |
200.000 |
|
7 |
Đạn (dùng cho súng bắn đạn hơi cay) |
viên |
50 |
105.000 |
|
8 |
Đạn dùng cho súng điện TITAN 86-Đài Loan |
viên |
30 |
550.000 |
|
9 |
Đạn RG88 cao su |
viên |
20 |
105.000 |
|
10 |
Đạn RG88 hơi cay |
viên |
20 |
105.000 |
|
11 |
Đạn RG88 uy hiếp |
viên |
20 |
105.000 |
|
12 |
Băng tiếp đạn súng RG88 |
băng |
8 |
1.100.000 |
|
13 |
Bộ Camera |
bộ |
3 |
120.000.000 |
|
14 |
Máy đo nồng độ cồn MMPro ATAMT 8100 |
cái |
2 |
25.500.000 |
|
15 |
Máy ảnh |
cái |
4 |
8.500.000 |
|
16 |
Máy ảnh |
cái |
4 |
8.500.000 |
|
17 |
Máy quay kỹ thuật số |
cái |
4 |
19.000.000 |
|
18 |
Đèn pha xách tay + bộ xạc |
bộ |
8 |
1.900.000 |
|
19 |
Đèn Pin sạc LED |
chiếc |
20 |
700.000 |
|
20 |
Dùi cui điện TITAN KXS |
cái |
8 |
3.700.000 |
|
21 |
Dùi cui điện PS (hình khẩu súng) |
cái |
8 |
3.800.000 |
|
22 |
Gậy điện tử có còi K200 |
cái |
8 |
2.500.000 |
|
23 |
Gậy điều khiển GT SM 6011 + dù |
cái |
8 |
3.500.000 |
|
24 |
Máy in dữ liệu từ hộp đen |
cái |
8 |
4.000.000 |
|
25 |
Còi (có la bàn, nhiệt kế) |
cái |
16 |
35.000 |
|
26 |
Chóp nón |
cái |
20 |
140.000 |
|
27 |
Đèn màu vàng gắn trên xe ô tô chuyên dùng |
cái |
3 |
7.700.000 |
|
28 |
Đèn màu vàng bằng điện gắn trên chóp nón |
cái |
20 |
650.000 |
|
29 |
Ống nhòm ban ngày |
cái |
4 |
5.500.000 |
|
30 |
Ống nhòm ban đêm 2 mắt |
cái |
4 |
30.000.000 |
|
31 |
Gậy điều khiển giao thông 3 màu |
cái |
16 |
950.000 |
|
32 |
Áo phản quang |
cái |
26 |
350.000 |
|
VI |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
1 |
Máy in HP MEP M227 SDN-G3Q74AA (thay thế M225DN) Lazer đa chức năng, In 2 mặt tự động, Coppy, Scan khổ A4/ A5/ A6/ B5. Màn hình: LED. |
cái |
1 |
7.500.000 |
|
2 |
Máy định vị cầm tay GPS Garmin GPSMAP 78S (thay thế 76 CSx) |
cái |
1 |
8.715.000 |
|
3 |
Máy ghi âm SONY ICD-TX650 (thay thế TX50) |
Cái |
1 |
4.750.000 |
|
4 |
Ổ cứng di động WD Element 500GB - 2,5 " 3,0 |
Cái |
1 |
1.600.000 |
|
5 |
Máy hủy giấy tài liệu SILICON PS -812C (thay thế 915C) |
cái |
1 |
2.800.000 |
|
6 |
Thước dây cuộn chuyên dụng 30m trong đo đạc HQ 6099 |
cái |
1 |
500.000 |
|
VII |
Các đơn vị thuộc ngành văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
|
|
VII.1 |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Camera cầm tay |
Cái |
2 |
15.000.000 |
|
2 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
3 |
Máy định vị cầm tay GPS Garmin |
Cái |
2 |
15.000.000 |
|
4 |
Camera giám sát |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
5 |
Thang nhôm rút đa năng |
Cái |
1 |
3.500.000 |
|
6 |
Móc treo đồ (có xốp hoặc bọc vải nhung) |
Cái |
50 |
200.000 |
|
7 |
Xe đẩy có bánh lăn (phục vụ chở hàng hóa) |
Cái |
4 |
4.750.000 |
|
8 |
Tủ, kệ đựng hiện vật |
Cái |
8 |
7.500.000 |
|
VII.2 |
Thư viện tĩnh |
|
|
- |
|
1 |
Máy đèn chiếu + màn hình |
cái |
2 |
31.550.000 |
|
2 |
Máy phát điện Hữu Toàn |
cái |
1 |
319.000.000 |
|
3 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
1 |
19.500.000 |
|
4 |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
18.500.000 |
|
5 |
Hệ thống báo cháy |
cái |
1 |
96.000.000 |
|
6 |
Bình chữa cháy MT3 |
cái |
3 |
1.100.000 |
|
7 |
Trang thiết bị PCCC (loa, đèn, thang, quần áo, nón, khẩu trang, ủng, câu liêm, nón, găng tay...) |
Bộ |
7 |
6.000.000 |
|
8 |
Modem thu phát wifi cho xe lưu động |
cái |
1 |
1.600.000 |
|
9 |
Khung trưng bày sách báo |
cái |
30 |
450.000 |
|
10 |
Kệ chắn sách |
cái |
50 |
75.000 |
|
11 |
Giá sách 6 tầng (giá sắt đựng sách) |
cái |
5 |
6.000.000 |
|
12 |
Máy nổ |
cái |
1 |
20.500.000 |
|
13 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
36.460.000 |
|
VII.3 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh & Du lịch |
|
|
- |
|
1 |
Máy chiếu EIKI moded PLC - L 8000x |
Cái |
1 |
161.600.000 |
|
2 |
Ống kính AHCD 20302 khoảng cách chiếu từ 16,5m - màn hình 150 inchs |
Cái |
1 |
58.000.000 |
|
VII.4 |
Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu TDTT |
|
|
|
|
1 |
Bộ trụ lưới cầu lông |
Bộ |
4 |
7.500.000 |
|
2 |
Bộ trụ lưới bóng chuyền |
Bộ |
2 |
9.000.000 |
|
3 |
Ghế trọng tài môn cầu lông |
Cái |
4 |
3.500.000 |
|
4 |
Ghế trọng tài môn bóng chuyền |
Cái |
2 |
5.000.000 |
|
5 |
Bộ trụ lưới sân tennis |
Bộ |
2 |
6.000.000 |
|
6 |
Bộ trụ bóng rổ |
Bộ |
1 |
10.000.000 |
|
7 |
Bộ thảm bóng chuyền thi đấu trong Nhà Thi đấu |
Bộ |
1 |
385.000.000 |
|
8 |
Thảm trải bể bơi để thoát nước và chống trơn |
Bộ |
2 |
25.000.000 |
|
9 |
01 dàn đèn chiếu sáng sân thi đấu trong nhà (KT sân 50 m x 100m) |
Bộ |
1 |
264.000.000 |
|
10 |
01 dàn đèn chiếu sáng sân tennis ngoài trời |
Bộ |
1 |
246.400.000 |
|
VII.5 |
BQL quảng trường Đại đoàn kết |
|
|
|
|
1 |
Máy Bơm 5.5hp 3 pha |
Cái |
7 |
9.000.000 |
|
2 |
Máy Bơm 7.5hp 3 pha |
Cái |
12 |
12.000.000 |
|
3 |
Máy bơm 2hp 1 pha |
Cái |
3 |
4.000.000 |
|
4 |
Máy bơm 3 hp 1 pha |
Cái |
3 |
6.000.000 |
|
5 |
Máy bơm 15hp 3 pha |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
6 |
Máy bơm 1,5hp 3 pha |
Cái |
1 |
3.000.000 |
|
7 |
Máy bơm 20hp Icream |
Cái |
2 |
41.500.000 |
|
8 |
Máy bơm 10hp 3 pha |
Cái |
3 |
20.000.000 |
|
9 |
Máy cắt (đá, sắt) |
Cái |
2 |
4.000.000 |
|
10 |
Giàn giáo (Phục vụ lau Phù điêu) |
Cái |
2 |
9.000.000 |
|
11 |
Máy phát điện (khu phù điêu và tượng Bác) |
Cái |
2 |
25.000.000 |
|
12 |
Máy hàn |
Cái |
2 |
4.000.000 |
|
VII.6 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
|
|
1 |
Đàn gui ta |
Cái |
5 |
37.000.000 |
|
2 |
Đàn Organ |
Cái |
3 |
82.000.000 |
|
3 |
Giá nhạc |
Cái |
10 |
3.000.000 |
|
4 |
Gác chân |
Cái |
10 |
2.500.000 |
|
5 |
Sàn học múa (phòng học múa) |
Sàn |
1 |
448.000.000 |
|
VII.7 |
Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San |
|
|
|
|
1 |
Loa line aray Q08-2 |
Cái |
12 |
36.095.510 |
|
2 |
Amplife Strereo Dú L4-400 |
Cái |
1 |
21.818.120 |
|
3 |
Khung treo loa |
Bộ |
2 |
16.500.000 |
|
4 |
Mâm treo line array |
Cái |
2 |
5.500.000 |
|
5 |
Jack speakon |
Cái |
30 |
203.500 |
|
VIII |
Các đơn vị thuộc Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
1 |
Máy quay phim Sony kỹ thuật số |
Cái |
1 |
99.500.000 |
|
2 |
Máy in đen trắng A3 |
Cái |
1 |
29.750.000 |
|
IX |
Các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
Máy in màu |
Cái |
1 |
18.000.000 |
|
X |
Báo Gia Lai |
|
|
|
|
|
Thiết bị phục vụ công tác xuất bản báo Gia Lai |
|
|
|
|
1 |
Bộ lưu điện cho máy chủ |
Bộ |
1 |
29.500.000 |
|
2 |
Máy điều hòa nhiệt độ LG S24ENA, 2.5HP |
Bộ |
1 |
29000.000 |
|
3 |
Thiết bị nhắn tin báo công việc khẩn hoặc thông báo khẩn qua điện thoại |
Bộ |
1 |
2.500.000 |
|
4 |
Thiết bị lưu điện UPS Maruson POW-500AGMV |
Bộ |
10 |
1.100.000 |
|
5 |
Máy Scan HP ScanJet Enterprise Flow 7000S3 Sheet-feed Scanner |
Cái |
1 |
33.000.000 |
|
6 |
Máy vi tính xách tay Asus X541UA-GO508D |
Cái |
6 |
13.500.000 |
|
7 |
Máy vi tính để bàn CMS X-Media |
Cái |
10 |
13.000.000 |
|
8 |
Máy in laser |
Cái |
2 |
3.500.000 |
|
XI |
Các đơn vị thuộc ngành nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
XI.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1 |
Ca nô trang bị Hạt Kiểm lâm huyện Krông Pa |
Chiếc |
1 |
473.000.000 |
|
2 |
Ca nô trang bị Hạt Kiểm lâm huyện la Grai |
Chiếc |
1 |
473.000.000 |
|
XI.2 |
BQL Rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn |
|
|
|
|
|
Máy định vị |
Cái |
6 |
8.000.000 |
|
XI.3 |
BQL Rừng phòng hộ Hà Ra |
|
|
|
|
1 |
Máy định vị GPS Gar min |
Cái |
6 |
11.500.000 |
|
2 |
Bình xịt hơi cay |
Cái |
10 |
1.400.000 |
|
3 |
Đạn cao su |
Viên |
50 |
100.000 |
|
4 |
Súng bắn đạn cao su |
Cái |
6 |
3 600.000 |
|
5 |
Còng số 8 |
Cái |
4 |
700.000 |
|
6 |
Bình ắc quy tích điện hệ thống điện mặt trời |
Cái |
2 |
3.600.000 |
|
7 |
Dùi cui điện |
Cái |
4 |
3.500.000 |
|
8 |
Đèn pin led siêu sáng |
Cái |
15 |
500.000 |
|
9 |
Dùi cui cao su |
Cái |
5 |
250.000 |
|
10 |
Ống nhòm |
Cái |
1 |
8.000.000 |
|
11 |
Hệ thống năng lượng mặt trời |
HT |
3 |
64.000.000 |
|
12 |
Máy cắt thực bì |
Cái |
1 |
12.000.000 |
|
XI.4 |
BQL Rừng phòng hộ Nam Sông Ba |
|
|
|
|
1 |
Đạn cao su |
Viên |
300 |
140.000 |
|
2 |
Bao da súng |
Cái |
3 |
350.000 |
|
3 |
Ống nhòm đêm NOXB3 |
Cái |
1 |
20.350.000 |
|
4 |
Ống nhòm ngày |
Cái |
3 |
8.000.000 |
|
5 |
Bình xịt 500ml |
Cái |
22 |
1.935.000 |
|
6 |
Còng số 8 |
Cái |
8 |
550.000 |
|
7 |
Roi điện Titan M5 |
Cái |
2 |
4.870.000 |
|
8 |
Hệ thống điện năng lượng mặt trời |
Hệ thống |
3 |
78.000.000 |
|
XI.5 |
BQL Rừng phòng hộ Đăk Đoa |
|
|
|
|
1 |
Súng RG88 - Đức |
Cái |
5 |
8.400.000 |
|
2 |
Máy Bơm cứu hỏa |
Bộ |
1 |
55.500.000 |
|
3 |
Ống nhòm ngày |
Cái |
3 |
8.000.000 |
|
4 |
Máy ảnh |
Cái |
4 |
8.500.000 |
|
5 |
Bình xịt hơi cay |
Bình |
10 |
1.400.000 |
|
6 |
Còng số 8 |
Cái |
10 |
700.000 |
|
7 |
Đạn cao su |
Viên |
100 |
100.000 |
|
8 |
Dùi cui điện |
Cái |
5 |
3.500.000 |
|
9 |
Dùi cui cao su |
Cái |
5 |
250.000 |
|
10 |
Dùi cui kim loại |
Cái |
5 |
1.000.000 |
|
11 |
Đèn pin led siêu sáng |
Cái |
20 |
500.000 |
|
12 |
La bàn cao cấp - USA |
Cái |
5 |
500.000 |
|
13 |
Máy cắt thực bì |
Máy |
4 |
12.000.000 |
|
14 |
Máy cưa động cơ xăng |
Máy |
2 |
18.000.000 |
|
15 |
Dây đeo công cụ hỗ trợ |
Dây |
4 |
460.000 |
|
XI.6 |
BQL Rừng phòng hộ la Ly |
|
|
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
5 |
15.000.000 |
|
2 |
Ống nhòm ngày |
Cái |
5 |
7.500.000 |
|
3 |
Ống nhòm đêm |
Cái |
2 |
23.500.000 |
|
4 |
Đèn Pin Led |
Cái |
20 |
500.000 |
|
5 |
Dùi cui điện |
Cái |
10 |
3.500.000 |
|
6 |
Bình xịt hơi cay |
Cái |
5 |
1.500.000 |
|
7 |
Súng bắn đạn cao su, đạn hơi cay |
Cái |
5 |
8.000.000 |
|
8 |
Máy chữa cháy rừng cầm tay quạt bằng sức gió |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
9 |
Máy chụp hình Canon |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
XI.7 |
BQL Rừng phòng hộ IA PUCH |
|
|
|
|
1 |
Máy định vị |
Cái |
3 |
10.000.000 |
|
XI. 8 |
Trung tâm Giống thủy sản |
|
|
|
|
1 |
Máy bơm nước |
cái |
4 |
9.000.000 |
|
2 |
Bình oxy |
cái |
3 |
1.500.000 |
|
3 |
Máy tạo oxy cho cá trong ao nuôi |
Bộ |
4 |
22.000.000 |
|
4 |
Máy cắt cỏ |
cái |
1 |
7.000.000 |
|
XI.9 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
|
|
|
|
1 |
La bàn cao cấp - USA |
Cái |
8 |
500.000 |
|
2 |
Máy định vị Garmin GPS map 62sc |
Cái |
6 |
18.000.000 |
|
3 |
Dùi cui kim loại 3 khúc |
Cái |
6 |
1.056.000 |
|
4 |
Dùi cui điện Super titan KXL |
Cái |
8 |
3.500.000 |
|
5 |
Dùi cui cao su |
Cái |
6 |
250.000 |
|
6 |
Bình xịt hơi cay BX4 |
Bình |
10 |
1.600.000 |
|
7 |
Còng số 8 |
Cái |
10 |
400.000 |
|
8 |
Dây đeo công cụ hỗ trợ |
Cái |
18 |
528.000 |
|
9 |
Ống nhòm ban ngày |
Cái |
4 |
5.900.000 |
|
10 |
Ống nhòm đêm |
Cái |
4 |
24.200.000 |
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
14.800.000 |
|
12- |
Máy chiếu đa năng |
Cái |
1 |
39.000.000 |
|
13 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
5 |
8.500.000 |
|
14 |
Máy cưa động cơ xăng |
Cái |
2 |
18.000.000 |
|
15 |
Máy bơm cứu hỏa |
Cái |
2 |
55.500.000 |
|
16 |
Đèn pin Led siêu sáng |
Cái |
40 |
500.000 |
|
17 |
Bình chữa cháy đeo vai có động cơ Zenoah |
Cái |
2 |
30.000.000 |
|
19 |
Máy định vị |
Cái |
3 |
19.000.000 |
|
20 |
Camera |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
21 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
2 |
18.000.000 |
|
22 |
Máy đo độ PH cầm tay |
Cái |
1 |
40.000.000 |
|
23 |
Tủ sấy điện |
Cái |
2 |
35.000.000 |
|
24 |
Tủ định ôn |
Cái |
1 |
37.000.000 |
|
25 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Cái |
4 |
10.000.000 |
|
26 |
Tủ đựng dụng cụ hóa chất |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
27 |
Tủ lạnh |
Cái |
2 |
15.000.000 |
|
28 |
Bộ giải phẫu côn trùng |
Bộ |
2 |
5.000.000 |
|
29 |
Dụng cụ lấy mẫu |
Cái |
2 |
10.000.000 |
|
30 |
Máy hút ẩm |
Cái |
4 |
17.000.000 |
|
31 |
Máy điều hòa treo tường |
Cái |
4 |
12.000.000 |
|
32 |
Cân 200g |
Cái |
1 |
580.000 |
|
33 |
Máy bẫy ảnh |
Cái |
10 |
14.000.000 |
|
34 |
Bẫy ảnh KTS |
Cái |
2 |
23.590.000 |
|
35 |
Hệ thống năng lượng mặt trời |
Bộ |
2 |
64.000.000 |
|
36 |
Máy bơm chữa cháy chạy bằng xăng |
Cái |
1 |
264.000.000 |
|
37 |
Bộ dây và ống máy bơm |
Bộ |
1 |
60.000.000 |
|
38 |
Máy chữa cháy rừng cầm tay quạt bằng sức gió |
Cái |
1 |
50.000.000 |
|
XII |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
|
|
|
|
|
Nghề công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
Thiết bị chuyên nghành |
|
|
|
|
1 |
Bộ ổn nhiệt |
Cái |
02 |
63.000.000 |
|
2 |
Bộ bình định mức (25-500ml) |
Bộ |
01 |
16.830.000 |
|
3 |
Bộ bình đựng hóa chất (100-500ml) |
Bộ |
01 |
10.530.000 |
|
4 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng (31, 101) |
Bộ |
01 |
66.600.000 |
|
5 |
Máy định vị GPS |
Cái |
01 |
21.300.000 |
|
6 |
Bộ bình tam giác (100-250ml) |
Bộ |
01 |
11.340.000 |
|
7 |
Bộ bình nuôi cấy (tam giác, trụ, tia) |
Bộ |
01 |
15.120.000 |
|
8 |
Bộ ống đong (50-1000ml) |
Bộ |
01 |
11.200.000 |
|
9 |
Bộ chưng cất Kjeldahl (chưng cất, phá mẫu) |
Bộ |
01 |
480.000.000 |
|
10 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
01 |
28.000.000 |
|
11 |
Bộ Soxhlet |
Bộ |
01 |
96.000.000 |
|
12 |
Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch |
Bộ |
01 |
73.440.000 |
|
13 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
01 |
35.280.000 |
|
14 |
Bộ điện di |
Bộ |
01 |
135.000.000 |
|
15 |
Cân phân tích |
Cái |
01 |
50.400.000 |
|
16 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
01 |
20.000.000 |
|
17 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
01 |
15.000.000 |
|
18 |
Kính hiển vi |
Cái |
01 |
36.250.000 |
|
19 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
01 |
75.000.000 |
|
20 |
Dụng cụ đào hố trồng cây |
Bộ |
06 |
38.900.000 |
|
21 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Bộ |
01 |
46.800.000 |
|
22 |
Máy đo pH |
Cái |
01 |
18.900.000 |
|
23 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Cái |
01 |
13.500.000 |
|
24 |
Máy lắc ngang |
Cái |
01 |
75.000.000 |
|
25 |
Máy ly tâm |
Cái |
01 |
16.500.000 |
|
26 |
Máy cất nước |
Cái |
01 |
25.000.000 |
|
27 |
Dụng cụ sàng đất |
Bộ |
01 |
15.000.000 |
|
28 |
Máy quang phổ (UV -VIS) |
Cái |
01 |
294.000.000 |
|
29 |
Nồi hấp khử trùng |
Cái |
01 |
125.000.000 |
|
30 |
Tủ cấy vô trùng |
Cái |
01 |
135.000.000 |
|
31 |
Tủ lạnh |
Cái |
02 |
13.400.000 |
|
32 |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
65.000.000 |
|
33 |
Máy PCR |
Cái |
04 |
260.000.000 |
|
34 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
04 |
18.300.000 |
|
35 |
Tủ cấy nấm |
Cái |
04 |
270.000.000 |
|
36 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
04 |
75.000.000 |
|
37 |
Lò hấp |
Cái |
04 |
435.000.000 |
|
38 |
Lò sấy |
Cái |
04 |
133.500.000 |
|
|
Thiết bị hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Máy ảnh |
Cái |
01 |
29.920.000 |
|
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
01 |
30.000.000 |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Cái |
01 |
24.500.000 |
|
4 |
Máy vi tính |
Cái |
01 |
36.498.000 |
|
XIII |
Các đơn vị trực thuộc huyện Mang Yang |
|
|
|
|
XIII.1 |
UBMT huyện Mang Yang |
|
|
|
|
|
Dàn âm thanh loa đài không dây loại tốt |
Bộ |
01 |
70.000.000 |
|
XIII.2 |
Trung tâm GDNN - GDTX |
|
|
|
|
|
Thùng xe ô tô bán tải Toyota Hilux |
Cái |
1 |
42.000.000 |
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
130.000.000 |
|
XIII.3 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
|
|
Bộ âm ly loa đài |
Bộ |
2 |
39.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
2 |
49.000.000 |
|
XIII.4 |
UBND xã Avun |
|
|
|
|
|
Máy bấm tọa GPS |
Cái |
1 |
12.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
120.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
49.000.000 |
|
|
Âm Ly |
Cái |
1 |
39.000.000 |
|
XIII.5 |
UBND xã Đak Djrăng |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera giám sát |
Bộ |
1 |
125.000.000 |
|
XIII.6 |
UBND xã Đê Ar |
|
|
|
|
|
Máy bấm tọa độ GPS |
Cái |
1 |
15.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
130.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
49.000.000 |
|
XIII.7 |
Trường TH & THGS Dăk Trôi |
|
|
|
|
|
Bộ loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Tivi (40in) |
Cái |
1 |
12.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Cái |
1 |
49.000.000 |
|
XIII. 8 |
Trường Mẫu giáo Đăk Trôi |
|
|
|
|
|
Tivi (40in) |
Cái |
5 |
12.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Cái |
1 |
49.000.000 |
|
XIII.9 |
Trường Tiểu học số 2 Ayun |
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Cái |
1 |
49.000.000 |
|
|
Ti vi (40in) |
Cái |
2 |
12.000.000 |
|
|
Bộ máy lọc nước lớn |
Bộ |
3 |
45.000.000 |
|
XIII.10 |
Trường TH thị trấn số 1 Kon Dơng |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
160.000.000 |
|
|
Bộ Bàn ghế học sinh |
Bộ |
100 |
1.900.000 |
|
|
Đàn học sinh và giáo viên |
Cái |
36 |
4.200.000 |
|
|
Bảng thông minh |
Bộ |
1 |
140.000.000 |
|
|
Ti vi 55 in |
Cái |
8 |
13.000.000 |
|
XIII.11 |
Trường TH Ayun số 1 |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
145.000.000 |
|
|
Bộ Bàn ghế học sinh |
Bộ |
40 |
1.900.000 |
|
|
Ti vi 55 in |
Cái |
4 |
13.000.000 |
|
XIII.12 |
Trường Mẫu giáo Ayun |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
110.000.000 |
|
|
Bộ bàn ghế học sinh |
Bộ |
80 |
1.900.000 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
3 |
5.000.000 |
|
|
Ti vi 55 in |
Cái |
4 |
13.000.000 |
|
XIII.13 |
Trường Mẫu giáo 17/3 |
|
|
|
|
|
Bộ âm ly loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
120.000.000 |
|
|
Đồ chơi ngoài trời ( bộ liên hoàn) |
bộ |
1 |
60.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
bộ |
30 |
1.900.000 |
|
XIII.14 |
Trường Mẫu giáo Đăk Djrăng |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
140.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
60 |
1.900.000 |
|
|
Đồ chơi ngoài trời (1 bộ liên hoàn, 01 xích đu thuyền rồng, xích đu quả táo) |
Bộ |
1 |
97.000.000 |
|
XIII.15 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
40 |
2.200.000 |
|
XIII. 16 |
Trường Tiểu học H'ra số 2 |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
150.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Cái |
5 |
49.000.000 |
|
|
Màn chiếu treo tường |
Cái |
5 |
1.500.000 |
|
|
Phòng Lap |
phòng |
1 |
420.000.000 |
|
XIII.17 |
Trường TH&THCS Kông Chiêng |
|
|
|
|
|
Bộ bàn ghế học sinh |
Bộ |
30 |
1.900.000 |
|
XIII.18 |
Trường Tiểu Học Kông Chiêng |
|
|
|
|
|
Bộ bàn ghế làm việc |
Bộ |
3 |
5.000.000 |
|
XIII.19 |
Trường THCS DT Nội trú |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
160.000.000 |
|
XIII.20 |
Trường PTDTBT THCS Lo Pang |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
60 |
1.900.000 |
|
|
Bộ bàn ghế làm việc |
Bộ |
3 |
5.000.000 |
|
|
Giường đôi học sinh |
Cái |
6 |
4.000.000 |
|
|
Nồi hấp cơm học sinh bán trú |
Cái |
1 |
60.000.000 |
|
|
Bàn ăn học sinh bán trú |
Bộ |
5 |
2.500.000 |
|
XIII.21 |
Trường Tiểu học H'ra số 1 |
|
|
|
|
|
Bộ âm li, loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Phòng lab |
Phòng |
1 |
420.000.000 |
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
150.000.000 |
|
|
Kệ sắt thư viện đựng sách giáo khoa (1m6) |
Cái |
7 |
4.800.000 |
|
XIII.22 |
Trường Tiểu học Đăk Djrăng |
|
|
|
|
|
Phòng máy tính học tin |
Bộ |
41 |
13.000.000 |
|
|
Bộ bàn ghế học sinh |
Bộ |
54 |
1.900.000 |
|
|
Kệ sắt thư viện đựng sách giáo khoa (1m6) |
Cái |
7 |
4.800.000 |
|
|
Bàn ghế đọc học sinh (gỗ) |
Bộ |
2 |
1.900.000 |
|
|
Hệ thống camera màn hình |
Bộ |
1 |
150.000.000 |
|
|
Đàn giáo viên, học sinh |
Cái |
2 |
6.800.000 |
|
XIII.23 |
Trường Tiểu học Đăk Yă |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
165.000.000 |
|
XIII.24 |
Trường THCS Đak Ta Ley |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
145.000.000 |
|
|
Dàn âm ly, loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
49.000.000 |
|
|
Sách, trang thiết bị dạy và học (sách, đồ dùng thực hành, hóa chất...) |
Bộ |
1 |
110.363.200 |
|
XIII.25 |
Trường Mẫu giáo Đak Ta Ley |
|
|
|
|
|
Kệ góc |
Cái |
15 |
3.000.000 |
|
|
Tủ hộc học sinh |
Cái |
10 |
5.500.000 |
|
|
Cầu trượt |
Bộ |
1 |
4.900.000 |
|
|
Đu quay |
Bộ |
1 |
3.700.000 |
|
|
Xích đu |
Bộ |
1 |
3.500.000 |
|
XIII.26 |
Trường Mẫu giáo Kon Thụp |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh mẫu giáo |
Bộ |
30 |
950.000 |
|
|
Nhà banh |
Bộ |
01 |
45.000.000 |
|
|
Đồ chơi liên hoàn ngoài trời |
Bộ |
01 |
145.000.000 |
|
|
Đồ chơi các con vật |
Con |
07 |
6.500.000 |
|
XIII.27 |
Trường Tiểu học Kon Thụp |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera |
Bộ |
1 |
160.000.000 |
|
|
Bộ trống đội |
Cái |
1 |
6.300.000 |
|
XIII.28 |
Trường THCS H’ra |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh cấp 2 |
Bộ |
72 |
1.900.000 |
|
XIII.29 |
Trường Tiểu học Đak Jơ Ta |
|
|
|
|
|
Bộ âm ly loa dài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
150.000.000 |
|
|
Ti vi |
Cái |
7 |
14.000.000 |
|
XIII.30 |
Trường THCS Đak Jơ Ta |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
9.000.000 |
|
|
Sách, trang thiết bị dạy và học (sách, đồ dùng thực hành, hóa chất …) |
Bộ |
1 |
213.363.200 |
|
XIII.31 |
Trường Mẫu giáo Đak Jơ Ta |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi |
Cái |
2 |
14.000.000 |
|
|
Đàn Nhạc |
Cái |
5 |
11.000.000 |
|
|
Kệ để đồ dùng học sinh |
Cái |
10 |
5.500.000 |
|
|
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
3 |
13.500.000 |
|
XIII.32 |
Trường Tiểu Học Đê Ar |
|
|
|
|
|
Tivi (40 in) |
Cái |
1 |
12.000.000 |
|
XIII.33 |
Trường Mẫu giáo Đê Ar |
|
|
|
|
|
Ti vi |
Cái |
5 |
8.000.000 |
|
|
Nhà chơi lục giác |
Bộ |
6 |
20.000.000 |
|
|
Thang leo vận động TL-06 |
Bộ |
6 |
15.000.000 |
|
|
Xích đu 2-4 chỗ |
Bộ |
6 |
12.000.000 |
|
|
Thú nhún |
Con |
12 |
5.000.000 |
|
|
Đàn organ |
Cái |
4 |
8.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
49.000.000 |
|
|
Bộ đồ dùng tối thiểu lớp 5 tuổi |
Bộ |
4 |
40.000.000 |
|
XIII.34 |
Trường Mẫu giáo ĐăkYă |
|
|
|
|
|
Bộ âm ly loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
50.000.000 |
|
|
Kệ đựng đồ dùng, đồ chơi |
Bộ |
20 |
4.000.000 |
|
|
Bộ học Kismats |
Bộ |
10 |
5.000.000 |
|
|
Ti vi loại lớn cho các lớp học |
Cái |
05 |
7.000.000 |
|
XII.35 |
Trường THCS Chu Văn An |
|
|
|
|
|
Bộ âm ly loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
160.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
bộ |
1 |
49.000.000 |
|
|
Màn hình thông minh |
bộ |
1 |
40.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
bộ |
100 |
1.900.000 |
|
XIII.36 |
Trường THCS Quang Trung |
|
|
|
|
|
Máy Chiếu |
Cái |
1 |
49.000.000 |
|
|
Bộ bàn ghế giáo viên |
bộ |
4 |
5.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
20 |
1.900.000 |
|
|
Trụ bóng chuyền thi đấu |
Cái |
1 |
9.600.000 |
|
XIII.37 |
Trường Tiểu học thị trấn Kon Dơng số 2 |
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
49.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
165.000.000 |
|
|
Ti vi 55 inch |
Cái |
3 |
15.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
50 |
1.900.000 |
|
XIII.38 |
Trường Tiểu học Lơ Pang |
|
|
|
|
|
Âm li loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Tivi 55 inch |
Cái |
3 |
15.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
100 |
1.900.000 |
|
XIII.39 |
Trường Mẫu giáo Lơ Pang |
|
|
|
|
|
Âm li loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Thang leo liên hoàn cầu trượt |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
|
Đu quay quả cầu |
Cái |
1 |
15.000.000 |
|
|
Xích đu 3 con giống |
Cái |
1 |
13.000.000 |
|
|
Nhún máy bay |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Nhún cá heo |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
|
Ngựa khớp đơn loại nhỏ |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
|
Thang chui con cá |
Bộ |
1 |
13.000.000 |
|
|
Nhà banh |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
XIII.40 |
Trường Mầm non Thị trấn Kon Dơng |
|
|
|
|
|
Âm ly loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
165.895.000 |
|
|
Ti vi (55 ich) |
Cái |
2 |
13.500.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh (Mẫu giáo) |
Bộ |
60 |
1.900.000 |
|
XIII.41 |
Trường THCS Ayun |
|
|
|
|
|
Bộ thực hành Hóa học lớp 8,9 |
Bộ |
2 |
17.554.000 |
|
|
Bộ tranh sinh vật từ lớp 6->lớp 9 |
Bộ |
4 |
1.399.500 |
|
|
Bộ tranh vật lý 6,7,8,9 |
Bộ |
4 |
1.178.250 |
|
|
Bộ thực hành thí nghiệm vật lý từ lớp 6 ->9 |
Bộ |
4 |
98.285.000 |
|
|
Ti vi (55 inch) |
Cái |
2 |
13.500.000 |
|
XIII.42 |
Trường Mẫu giáo H'ra |
|
|
|
|
|
Xích đu đôi |
Cái |
10 |
2.200.000 |
|
|
Cầu trượt |
Cái |
2 |
3.700.000 |
|
|
Bập bênh |
Cái |
10 |
18.000.000 |
|
|
Kệ góc dài |
Cái |
10 |
3.000.000 |
|
|
Thú nhún |
Cái |
10 |
2.000.000 |
|
|
Kệ góc |
Cái |
13 |
743.600 |
|
|
Tủ sắt |
Cái |
10 |
4.950.000 |
|
|
Thang leo xích đu chữ A |
Cái |
13 |
5.300.000 |
|
|
Thang leo vận động |
Cái |
13 |
5.300.000 |
|
|
Thang leo tứ diện |
Cái |
13 |
5.300.000 |
|
|
Thang leo vòng cung |
Cái |
13 |
5.300.000 |
|
|
Thang leo 2 mặt |
Cái |
13 |
5.300.000 |
|
|
Ti vi |
Cái |
10 |
6.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
120.000.000 |
|
XIII.43 |
Trường Tiểu học ĐakTaLey |
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
49.000.000 |
|
|
Thiết bị phòng Lap |
Phòng |
1 |
420.000.000 |
|
|
Hệ thống Camera |
Bộ |
1 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi 55 inch |
Cái |
3 |
15.000.000 |
|
|
Âm li loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Bàn ghế học sinh |
Bộ |
40 |
1.900.000 |
|
XIII.44 |
Trường THCS Kông Chiêng |
|
|
|
|
|
Âm li loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Thiết bị phòng Lap |
Phòng |
1 |
420.000.000 |
|
|
Giường tầng sắt cho học sinh |
Cái |
10 |
2.500.000 |
|
|
Giá thiết bị |
Cái |
4 |
4.500.000 |
|
|
Tivi 55 inch |
Cái |
3 |
15.000.000 |
|
|
Sách, trang thiết bị dạy và học (sách, đồ dùng thực hành, hóa chất...) |
Bộ |
1 |
183.000.000 |
|
XIII.45 |
Trường Mẫu giáo Kông Chiêng |
|
|
|
|
|
Xích đu thuyền rồng |
Cái |
1 |
13.000.000 |
|
|
Cầu trượt liên hoàn |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
|
Bập bênh |
Cái |
1 |
7.000.000 |
|
|
Kệ đựng đồ |
Cái |
15 |
3.500.000 |
|
|
Thang leo vận động |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
|
Tivi 55 inch |
Cái |
4 |
15.000.000 |
|
|
Âm li loa đài |
Bộ |
1 |
39.000.000 |
|
|
Tủ đựng đồ cho học sinh |
Cái |
10 |
5.000.000 |
|
XIV |
Các đơn vị trực thuộc thị xã An Khê |
|
|
|
|
|
Phòng Văn hóa Thông tin-Thể Thao |
|
|
|
|
|
Máy đo tiếng ồn |
Máy |
1 |
7.790.000 |
|
|
Máy đo ánh sáng |
Máy |
1 |
5.780.000 |
|
|
Máy quay phim |
Máy |
1 |
9.990.000 |
|
|
Máy ảnh |
Máy |
1 |
3.050.000 |
|
|
Trung tâm Văn hóa thông tin-Thể thao |
|
|
|
|
|
Thiết bị âm thanh, loa full đôi 4200W, power ampli 4200 W của hội trường 23/3 |
Bộ |
1 |
422.913.000 |
|
|
Đàn organ+chân+bao da |
Bộ |
1 |
28.481.000 |
|
|
Ban quản lý nhà máy rác |
|
|
|
|
|
Máy cưa lốc |
Máy |
1 |
10.750.000 |
|
XV |
Các đơn vị trực thuộc huyện la Pa |
|
|
|
|
XV. 1 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
2 |
120.000.000 |
|
|
Máy chủ dùng cho nội bộ Đảng |
Cái |
2 |
200.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
2 |
50.000.000 |
|
XV.2 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
2 |
120.000.000 |
|
|
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
2 |
150.000.000 |
|
|
Máy chữa cháy |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
|
Máy phát điện |
Cái |
2 |
150.000.000 |
|
|
Máy Scan |
Cái |
2 |
150.000.000 |
|
XV.3 |
Ủy ban Mặt trận TQ |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
2 |
120.000.000 |
|
XV. 4 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
|
|
Máy khoan rút lõi bê tông |
Cái |
2 |
40.000.000 |
|
|
Máy định vị tọa độ |
Cái |
2 |
350.000.000 |
|
|
Camera phục vụ công tác an toàn giao thông |
Cái |
2 |
100.000.000 |
|
XV.5 |
Phòng Tài chính-KH |
|
|
|
|
|
Máy quay phim |
cái |
2 |
50.000.000 |
|
|
Máy chụp hình |
cái |
2 |
30.000.000 |
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
2 |
120.000.000 |
|
XV.6 |
Thanh Tra huyện |
|
|
|
|
|
Máy ghi âm |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
|
Máy chụp hình |
Cái |
2 |
30.000.000 |
|
|
Camera chuyên dùng |
Cái |
2 |
30.000.000 |
|
XV.7 |
Đài truyền thanh - TH huyện |
|
|
|
|
|
Bộ chuyển mạch hình tiếng |
Bộ |
3 |
40.000.000 |
|
|
Bộ dịch tần |
Bộ |
2 |
35.000.000 |
|
|
Bàn trộn âm thanh |
Cái |
4 |
20.000.000 |
|
|
Máy quay (Camera) |
Cái |
3 |
250.000.000 |
|
|
Đầu thu vệ tinh |
Cái |
2 |
20.100.000 |
|
|
Đầu thu tín hiệu |
Cái |
2 |
60.000.000 |
|
|
Hệ thống anten phát hình |
Hệ thống |
2 |
135.000.000 |
|
|
Mát phát sóng FM |
Cái |
2 |
420.000.000 |
|
|
Trạm truyền thanh không dây |
|
6 |
480.000.000 |
|
|
Máy phát truyền hình |
Cái |
2 |
495.000.000 |
|
|
Bộ giảm mức âm lượng |
Bộ |
2 |
16.500.000 |
|
|
Bộ dựng hình phi tuyến |
Bộ |
2 |
150.000.000 |
|
|
Hệ thống phát sóng FM và cáp dẫn |
Hệ thống |
2 |
160.000.000 |
|
|
Hệ thống chống sét |
Hệ thống |
2 |
90.000.000 |
|
|
Hệ thống dây FEEDER |
Hệ thống |
2 |
30.000.000 |
|
|
Trụ anten phát sóng |
Cái |
2 |
190.000.000 |
|
|
Pin |
Cái |
3 |
15.000.000 |
|
|
Micro |
Cái |
10 |
9.000.000 |
|
|
Thẻ nhớ |
Cái |
6 |
6.000.000 |
|
|
Chân máy quay |
Cái |
3 |
23.000.000 |
|
|
Bộ sạc pin |
Cái |
3 |
7.000.000 |
|
|
Đèn Luxmen |
Cái |
3 |
8.500.000 |
|
|
Loa phóng thanh |
Cái |
152 |
1.200.000 |
|
|
Cụm thu FM |
Cái |
76 |
12.000.000 |
|
|
Máy chụp hình |
Cái |
2 |
70.000.000 |
|
|
Máy bơm chữa cháy |
Cái |
2 |
69.000.000 |
|
|
Bộ dựng phát thanh phi tuyến |
Bộ |
2 |
95.000.000 |
|
XV.8 |
Nhà máy nước - Dịch vụ công |
|
|
|
|
|
Hệ thống máy bơm |
Hệ thống |
2 |
250.000.000 |
|
|
Máy bơm nước 33,7KW |
Hệ thống |
2 |
400.000.000 |
|
|
Hệ thống châm Clo |
Hệ thống |
2 |
40.000.000 |
|
XV.9 |
Phòng Văn hóa - Thông tin (bộ phận Văn hóa) |
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
|
Máy ổn áp |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
|
Loa SPE AC 118B (SP-115BA) |
Cái |
4 |
150.000.000 |
|
|
Loa SPE AC 115B (SP-115A) |
Cái |
6 |
170.000.000 |
|
|
Mixer ES - 1604 FX |
Cái |
2 |
40.000.000 |
|
|
GQX 3102 Professional Equaliser |
Cái |
2 |
30.000.000 |
|
|
Phụ kiện (dây tín hiệu loa, chống nhiễu, jack canon...) |
Bộ |
2 |
30.000.000 |
|
|
Micro không dây |
Cái |
4 |
15.000.000 |
|
|
Đèn sân khấu |
Cái |
16 |
70.000.000 |
|
|
Equalizer |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
|
Bộ xử lý Efect rời |
Cái |
2 |
40.000.000 |
|
|
Micro cài áo shennhiser |
Cái |
8 |
33.400.000 |
|
|
Ampli |
Cái |
2 |
35.000.000 |
|
|
Đàn Organ |
Cái |
2 |
340.000.000 |
|
XV.10 |
Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
|
|
|
Máy định vị |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
|
Máy đo đa chức năng |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
|
Thiết bị đo khí độc |
Cái |
2 |
70.000.000 |
|
|
Máy đo độ ồn |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
XV.11 |
Trung tâm Giao dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
Máy chấm thi trắc nghiệm |
Cái |
2 |
70.000.000 |
|
|
Máy in bằng, chứng chỉ |
Cái |
2 |
30.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Cái |
2 |
50.000.000 |
|
XV.12 |
Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
Bộ đàm không dây |
Bộ |
2 |
40.000.000 |
|
|
Máy GPS |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
|
Máy ảnh KTS |
Cái |
2 |
20.000.000 |
|
|
Máy phân tích mẫu đất |
Cái |
2 |
100.000.000 |
|
XV.13 |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
2 |
200.000.000 |
|
XV.14 |
UBND xã Pờ tó |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.15 |
UBND xã Chư răng |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thổng |
1 |
120.000.000 |
|
XV.16 |
UBND xã Kim Tân |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.17 |
UBND xã Ia Mrơn |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV. 18 |
UBND xã la Trốk |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.19 |
UBND xã la Broăi |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.20 |
UBND xã la Tul |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.21 |
UBND xã Chư mố |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.22 |
UBND xã la Kdăm |
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
120.000.000 |
|
XV.23 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
2 |
50.000.000 |
|
XVII |
Các đơn vị trực thuộc huyện Chư Păh |
|
|
|
|
XVII.1 |
Trung tâm GDTX |
|
|
|
|
|
Bộ máy chấm điểm trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
+ Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
|
+ Máy in đa năng |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
|
Hệ thống âm thanh |
|
|
|
|
|
+ Loa cặp 4 tấc Nanomax |
Cặp |
1 |
2.500.000 |
|
|
+ Cục đẩy amply - ev 2400 |
Cặp |
1 |
8.000.000 |
|
|
+ Mixer Nanomax |
Cặp |
1 |
5.000.000 |
|
|
+ Bản Micro không dây |
Cặp |
1 |
2.000.000 |
|
|
+ Đầu DVD |
Cặp |
1 |
5.000.000 |
|
|
+ Micro hội nghị để bàn |
Cặp |
1 |
1.000.000 |
|
|
+ Đầu Karaoke 5 số |
Cặp |
1 |
4.000.000 |
|
|
+ Tivi 32 inch |
Cặp |
1 |
7.200.000 |
|
|
+ Micro Shupus có dây |
Cặp |
2 |
1.000.000 |
|
|
+ Dây mắc loa |
Mét |
150 |
20.000 |
|
|
+ Loa 2.5 tấc |
Cặp |
1 |
1.500.000 |
|
|
+ Giá treo loa 2.5 tấc |
Cặp |
1 |
500.000 |
|
|
+ Giá đặt loa 4 tấc |
Cặp |
1 |
700.000 |
|
XVII.2 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
|
|
|
Thiết bị quay phim trên không Flycam |
Cái |
1 |
20.000.000 |
|
XVII.3 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Cái |
1 |
60.000.000 |
|
|
Bộ dụng cụ TDTT |
Bộ |
1 |
400.000.000 |
|
|
Loa dải |
|
2 |
80.000.000 |
|
|
Loa siêu trầm |
|
2 |
85.000.000 |
|
|
Bàn trộn tín hiệu âm thanh |
|
2 |
30.000.000 |
|
|
Thiết bị hiệu chỉnh tần số EqualiZer |
|
1 |
10.000.000 |
|
|
Micro không dây cầm tay |
|
3 |
17.000.000 |
|
|
Micro có dây cầm tay |
|
3 |
3.000.000 |
|
|
Tủ rack |
|
2 |
10.000.000 |
|
|
Dây tín hiệu âm thanh |
|
100 |
100.000 |
|
|
Rắc tín hiệu âm thanh |
|
20 |
500.000 |
|
|
Chi phí chuyển giao |
|
1 |
10.000.000 |
|
|
Bộ đèn màu chiếu sáng phục vụ văn nghệ |
|
1 |
100.000.000 |
|
|
Hệ thống đèn chiếu sáng nhà thi đấu |
|
1 |
50.000.000 |
|
|
Hệ thống camera Hội trường chung |
|
2 |
100.000.000 |
|
|
Micro bục phát biểu |
|
3 |
3.500.000 |
|
XVII.4 |
Đài Truyền thanh - truyền hình huyện |
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay phục vụ phát thanh |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
XVII.5 |
Trường THCS Dân tộc Nội trú |
|
|
|
|
|
Thiết bị dạy học môn Vật lý |
|
|
|
|
|
+ Bộ thiết bị thí nghiệm dùng riêng từng lớp |
Bộ |
4 |
65.000.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn hóa học |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
2 |
2.000.000 |
|
|
+ Mô hình |
Bộ |
2 |
5.000.000 |
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
2 |
15.000.000 |
|
|
+ Hóa chất |
Bộ |
2 |
30.000.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
Bộ |
2 |
1.000.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn sinh học |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
900.000 |
|
|
+ Mô hình |
Bộ |
4 |
5.000.000 |
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
4 |
5.500.000 |
|
|
+ Hóa chất |
Bộ |
4 |
3.500.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
Bộ |
4 |
400.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn công nghệ |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
600.000 |
|
|
+ Mẫu vật |
Bộ |
4 |
6.500.000 |
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
4 |
7.500.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn địa lý |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
800.000 |
|
|
+ Bản đồ |
Bộ |
4 |
400.000 |
|
|
+ Mô hình |
Bộ |
4 |
600.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
Bộ |
4 |
250.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn GDCD |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
500.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
Bộ |
4 |
250.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn hoạt động ngoài giờ lên lớp |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
|
4 |
1.000.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
|
4 |
250.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn lịch sử |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
1.000.000 |
|
|
+ Bản đồ |
Bộ |
4 |
2.500.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
Bộ |
4 |
1.000.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn ngữ văn |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
1.500.000 |
|
|
+ Băng đĩa |
Bộ |
4 |
250.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn thể dục |
|
|
|
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
4 |
50.000.000 |
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
250.000 |
|
|
Thiết bị dạy môn toán |
|
|
|
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
250.000 |
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
4 |
20.000.000 |
|
|
Dụng cụ dạy môn âm nhạc |
|
|
|
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
4 |
15.000.000 |
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
250.000 |
|
|
Dụng cụ dạy môn mỹ thuật |
|
|
|
|
|
+ Dụng cụ |
Bộ |
4 |
10.000.000 |
|
|
+ Tranh ảnh |
Bộ |
4 |
500.000 |
|
|
Phòng Tin học |
|
|
|
|
|
+ Máy vi tính để bàn |
Bộ |
39 |
13.000.000 |
|
|
+ Cable AMP |
Bộ |
1 |
1.850.000 |
|
|
+ Tủ mạng 9U |
Cái |
1 |
2.500.000 |
|
|
+ UPS |
Cái |
1 |
6.770.000 |
|
|
+ Ổn áp |
Cái |
1 |
8.450.000 |
|
|
+ Vật tư lắp đặt |
Bộ |
1 |
10.000.000 |
|
XVII.7 |
UBND xã Chư Jôr |
|
|
|
|
|
Hệ thống ăng ten phát thanh FM |
Bộ |
1 |
17.900.000 |
|
|
Loa truyền thanh không dây FM |
Cụm |
11 |
3.400.000 |
|
|
Loa nén phóng thanh |
Cái |
22 |
400.000 |
|
|
Cột sóng phát thanh FM |
Bộ |
1 |
51.900.000 |
|
|
Cáp phát thanh 8U |
Mét |
44 |
260.000 |
|
|
Đầu đĩa DVD |
cái |
1 |
1.200.000 |
|
|
Bàn trộn âm 4 line |
Cái |
1 |
9.200.000 |
|
|
Bộ Micro + chân đế |
Bộ |
2 |
1.600.000 |
|
|
Bộ đèn báo độ cao |
Bộ |
1 |
5.300.000 |
|
|
Ổn áp Lioa 3KVA |
Cái |
1 |
2.455.000 |
|
|
Các phụ kiện lắp đặt, dây điện |
Bộ |
1 |
8.015.000 |
|
XVII.8 |
UBND thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
|
Máy bơm nước chữa cháy |
Cái |
1 |
150.000.000 |
|
XVII.9 |
Trường MN la Ka |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.10 |
Trường MN la Ly |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.11 |
Trường MN la Phí |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.12 |
Trường MN Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.13 |
Trường MN Phú Hòa |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.14 |
Trường MN la Kreng |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.15 |
Trường MN la Kreng |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.16 |
Trường MN Hà Tây |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.17 |
Trường MN Đăk Tơ Ver |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.18 |
Trường MN Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.19 |
Trường MN la Mơ Nông |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.20 |
Trường MN la Khươl |
|
|
|
|
|
Bộ đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
2 |
120.000.000 |
|
|
Ti vi phục vụ dạy học |
Cái |
5 |
20.000.000 |
|
|
Bộ Kidmax cho mầm non |
Bộ |
5 |
22.000.000 |
|
XVII.21 |
Trường TH Chư Đang Ya |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
2 |
300.000.000 |
|
XVII.22 |
Trường TH Chư Jôr |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
2 |
300.000.000 |
|
XVII.23 |
Trường TH la Ka |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
2 |
300.000.000 |
|
XVII.24 |
Trường TH la Khươl |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
2 |
300.000.000 |
|
XVII.25 |
Trường TH Hà Tây |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
2 |
300.000.000 |
|
XVII.26 |
Trường TH Đăk Tơ Ver |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
2 |
300.000.000 |
|
XVII.27 |
Trường TH la Mơ Nông |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
4 |
300.000.000 |
|
XVII.28 |
Trường TH Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
4 |
300.000.000 |
|
XVII.29 |
Trường TH số 1 Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
4 |
300.000.000 |
|
XVII.30 |
Trường TH số 2 Hòa Phú |
|
|
|
|
|
- Màn hình thông minh+Máy tính tích hợp |
Bộ |
4 |
300.000.000 |
|
XVII.31 |
Trường THCS Chư Đang ya |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.32 |
Trường THCS Chư Jôr |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.33 |
Trường THCS Đăk Tơ ver |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.34 |
Trường THCS Hà Tây |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.35 |
Trường THCS la Kreng |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.36 |
Trường THCS la Nhin |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.37 |
Trường THCS la Ka |
|
|
|
|
|
Dụna cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.38 |
Trường THCS la Khươl |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.39 |
Trường THCS la Mơ Nông |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.40 |
Trường THCS Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.41 |
Trường THCS la Phí |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.42 |
Trường THCS la Ly |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.43 |
Trường THCS số 2 la Phí |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII. 44 |
Trường THCS Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.45 |
Trường THCS Hòa Phú |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVII.46 |
Trường THCS Thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
|
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
3 |
350.000.000 |
|
XVIII |
Các đơn vị thuộc thành phố Pleiku |
|
|
|
|
XVIII.1 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
|
Máy in Canon A3 |
Cái |
1 |
39.900.000 |
|
XVIII.2 |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
|
Máy Scan Hp (Scanjet pro 3000 S3) |
Cái |
1 |
13.790.000 |
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
60.048.950 |
|
|
Lắp đặt hệ thống mạng Camera |
Hệ thống |
1 |
35.112.000 |
|
|
Lắp đường truyền cáp quang |
Hệ thống |
1 |
23.325.504 |
|
|
Lắp ráp Camera HT 19/5 |
Hệ thống |
1 |
55.950.000 |
|
|
Máy bơm nước |
Cái |
1 |
9.313.000 |
|
|
Ti vi |
Cái |
1 |
12.700.000 |
|
|
Máy điều hoà Carrier tủ đứng phòng Hội Thảo |
Cái |
1 |
64.656.130 |
|
|
Máy lạnh Carreir phòng máy |
Cái |
1 |
8.355.000 |
|
|
Máy cắt cỏ xe đẩy |
Cái |
1 |
12.300.000 |
|
|
Hệ thống máy thành viên phục vụ phòng họp (11 máy) |
Hệ thống |
1 |
79.200.000 |
|
|
Máy điều hòa |
Cái |
4 |
50.090.000 |
|
|
Ti vi ban BVCSSK |
Cái |
1 |
7.300.000 |
|
|
Tivi LCD Hội trường 19/5 |
Cái |
2 |
56.700.000 |
|
|
Máy hút ẩm Edison ED 12B |
Cái |
2 |
11.800.000 |
|
|
Máy Scan văn thư |
Cái |
1 |
10.470.000 |
|
|
Máy chụp hình |
Cái |
1 |
6.500.000 |
|
|
Bảng điện tử chạy chữ cổng trụ sở |
Hệ thống |
1 |
240.000.000 |
|
|
Máy chiếu |
Cái |
2 |
70.000.000 |
|
XVIII.3 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố |
|
|
|
|
|
Máy lạnh tủ dứng phục vụ cho bộ phận "Một cửa hiện đại" |
Cái |
2 |
79.700.000 |
|
|
Màn hình cảm ứng (máy tính bảng tối thiểu 7 inches) để khảo sát mức độ hài lòng của công dân phục vụ bộ phận "Một cửa hiện đại" |
Cái |
5 |
65.000.000 |
|
|
Bảng điện tử Led phục vụ bộ phận "Một cửa hiện đại" |
Cái |
1 |
65.000.000 |
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
25.000.000 |
|
|
Máy ghi âm |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
|
Loa di động |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XVIII.4 |
UBND phường Trà Bá |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
15.000.000 |
|
XVIII.5 |
UBND phường Tây Sơn |
|
|
|
|
|
Máy Server |
Cái |
1 |
30.000.000 |
|
|
Bộ lưu điện cho Server |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Smart tivi màn hình lớn |
Cái |
1 |
18.000.000 |
|
|
Màn hình Touch |
Cái |
1 |
40.000.000 |
|
XVIII.6 |
UBND phường Hội Phú |
|
|
|
|
|
Đầu ghi hình IP 4 kênh cao cấp H264 |
Cái |
1 |
8.700.000 |
|
|
Màn hình Led |
Cái |
1 |
24.000.000 |
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
15.000.000 |
|
|
Ti vi |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XVIII.7 |
UBND phường Yên Thế |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
15.000.000 |
|
|
Đầu ghi hình IP |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
XVIII.8 |
UBND phường Chi Lăng |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
15.000.000 |
|
XVIIl.9 |
UBND phường Thống Nhất |
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh |
Hệ thống |
1 |
15.000.000 |
|
XIX |
Các đơn vị thuộc huyện Đăk Pơ |
|
|
|
|
XIX.l |
Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
|
|
Máy chụp hình |
Cái |
1 |
21.500.000 |
|
XIX.2 |
Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
16.100.000 |
|
XX |
Các đơn vị trực thuộc huyện Krông Pa |
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
|
|
|
|
XX.1 |
Mẫu giáo xã Chư Rcăm |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
1 |
95.000.000 |
|
XX.2 |
Mẫu giáo xã Phú Cần |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
1 |
95.000.000 |
|
XX.3 |
Mầm non Bán trú Phú túc |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
1 |
95.000.000 |
|
XX.4 |
Mẫu giáo xã Uar |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
2 |
95.000.000 |
|
XX.5 |
Mẫu giáo xã Chư Drăng |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
1 |
95.000.000 |
|
XX.6 |
Mẫu giáo xã la Rmok |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
1 |
95.000.000 |
|
XX.7 |
Mẫu giáo xã la Mlah |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
2 |
95.000.000 |
|
XX.8 |
Mẫu giáo Krông Năng |
|
|
|
|
|
Bộ vận động đa năng |
Bộ |
1 |
95.000.000 |
|
XX.9 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu |
Bộ |
1 |
24.000.000 |
|
XX.10 |
Trường THCS Lê Lợi |
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu |
Bộ |
1 |
24.000.000 |
|
XX.11 |
Trường THCS Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu |
Bộ |
1 |
24.000.000 |
|
XX.12 |
Trường THCS Kpă Klơng |
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu |
Bộ |
1 |
24.000.000 |
|
XX.13 |
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng + màn chiếu |
Bộ |
1 |
24.000.000 |
|
|
Máy Scan văn bản |
Cái |
1 |
4.000.000 |
|
|
Thiết bị phòng học nghệ thuật |
|
|
|
|
XX.14 |
Mẫu giáo xã la Siơm |
|
|
|
|
|
Gương, giá múa cho học sinh |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
XX.15 |
Mẫu giáo xã Chư Rcăm |
|
|
|
|
|
Gương, giá múa cho học sinh |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
XX.16 |
Mẫu giáo xã Phú Cần |
|
|
|
|
|
Gương, giá múa cho học sinh |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
XX.17 |
Mẫu giáo xã Uar |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.18 |
Mẫu giáo xã Chư Drăng |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.19 |
Mẫu giáo xã la Rmok |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
XX.20 |
Mẫu giáo xã la Mlah |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.21 |
Mẫu giáo Krông Năng |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.22 |
Mẫu giáo Chư Gu |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.23 |
Mẫu giáo la Rsai |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.24 |
Mẫu giáo la H' Dreh |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
XX.25 |
Mẫu giáo TT Phú Túc |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
XX.26 |
Mẫu giáo Đất Bằng |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
XX.27 |
Mẫu giáo Chư Ngọc |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh + Phần mềm kidsmart + Bàn ghế vi tính |
Bộ |
1 |
20.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
7.700.000 |
|
|
Bậc học Tiểu học |
|
|
|
|
XX.28 |
Tiểu học Số 2 TT Phú Túc |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
XX.29 |
Tiểu học Phú Cần |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.30 |
Tiểu học Chư Drăng |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.31 |
Tiểu học Nay Der |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.32 |
Tiểu học la H' Dreh |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
|
Kệ thiết bị |
Cái |
1 |
5.000.000 |
|
XX.33 |
Tiểu học Số 2 Ia H’ Dreh |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
XX.34 |
Tiểu học Tô Na |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
XX.35 |
Tiểu học Số 3 TT Phú túc |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
|
Kệ thiết bị |
Cái |
2 |
5.000.000 |
|
XX.36 |
Tiểu học Số 2 la Rsai |
|
|
|
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
|
Bậc học THCS |
|
|
|
|
XX.37 |
THCS Kpă Klơng |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
|
1 |
10.000.000 |
|
XX.38 |
THCS Lê Lợi |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
1 |
6.000.000 |
|
XX.39 |
THCS Phan Bội Châu |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.40 |
THCS Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
XX.41 |
THCS Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.42 |
THCS Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
|
Kệ thiết bị |
Cái |
2 |
5.000.000 |
|
XX.43 |
THCS Lương Thế Vinh |
|
|
|
|
|
Máy vi tính học sinh |
Bộ |
4 |
12.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
XX.44 |
THCS Đất Bằng |
|
|
|
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.45 |
THCS Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
Kệ sách |
Cái |
2 |
6.000.000 |
|
|
Đàn organ Yamaha |
Cái |
1 |
10.000.000 |
|
XX.46 |
Tiểu học số 3 Thị trấn Phú túc |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh Tiểu học |
Bộ |
30 |
1.700.000 |
|
XX.47 |
Tiểu học số 2 la H' Dreh |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh Tiểu học |
Bộ |
30 |
1.700.000 |
|
XX.48 |
Tiểu học xã Chư Gu |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh Tiểu học |
Bộ |
34 |
1.700.000 |
|
XX.49 |
Tiểu học Chu Rcăm |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh Tiểu học |
Bộ |
40 |
1.700.000 |
|
XX.50 |
Tiểu học xã la Rmok |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh Tiểu học |
Bộ |
35 |
1.700.000 |
|
XX.51 |
THCS Lê Quý Đôn |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh THCS |
Bộ |
54 |
1.900.000 |
|
XX.52 |
THCS Lương Thế Vinh |
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh THCS |
Bộ |
105 |
1.900.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.