ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục II lĩnh vực: Tài nguyên nước của danh mục, nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang; Khoản c, Mục I và Khoản c, Mục II lĩnh vực: Tài nguyên nước của danh mục, nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KIÊN GIANG
* Lĩnh vực: Tài nguyên nước
STT |
Tên thủ tục hành chính |
||
a) Thủ tục hành chính mới ban hành |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
||
2 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất. |
||
4 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
||
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
||
6 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. |
||
8 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. |
||
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
||
10 |
Thủ tục đình chỉ giấy phép tài nguyên nước. |
||
11 |
Thủ tục thu hồi giấy phép tài nguyên nước. |
||
12 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước. |
||
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
||
14 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
||
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
||
b) Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ |
|||
1 |
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
|
2 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
|
3 |
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
|
4 |
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
|
5 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (đối với quy mô công trình có lưu lượng đến dưới 3.000m3/ngày đêm) |
|
6 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
7 |
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất. |
|
8 |
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. |
|
9 |
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. |
|
10 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
|
11 |
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.