NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC I
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN
TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
STT |
Mã chỉ tiêu |
Tên chỉ tiêu |
Tên chỉ tiêu viết tắt |
Mô tả chỉ tiêu |
Chỉ tiêu bắt buộc |
Định dạng dữ liệu |
Độ dài tối đa |
I |
Thông tin khai báo chung |
|
|
|
|
|
|
1 |
KB001 |
Ngày báo cáo |
NGAYBC |
Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
2 |
KB002 |
Họ và tên người báo cáo |
HOTENBC |
Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin cho CIC |
X |
C |
250 |
3 |
KB003 |
Số điện thoại người báo cáo |
DTHOAIBC |
Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng |
X |
C |
100 |
4 |
KB004 |
Email người báo cáo |
EMAILBC |
Email của người báo cáo thông tin |
X |
C |
150 |
5 |
KB005 |
Vốn tự có của TCTD |
VONTC |
Vốn tự có xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
X |
N |
15 |
6 |
KB006 |
Dự phòng chung phải trích |
DPCHUNGPT |
Là số tiền dự phòng chung phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
7 |
KB007 |
Dự phòng chung đã trích |
DPCHUNGDT |
Là số tiền dự phòng chung đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
8 |
KB008 |
Lý do điều chỉnh |
LYDODC |
Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh) |
X |
C |
4000 |
II |
Thông tin định danh |
||||||
9 |
TTC01 |
Mã chi nhánh TCTD |
MACNTCTD |
Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
10 |
TTC02 |
Tên chi nhánh TCTD |
TENCNTCTD |
Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo thông tin |
X |
C |
250 |
11 |
TTC03 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
MAKH |
Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới |
X |
C |
50 |
12 |
TTC04 |
Tên khách hàng |
TENKH |
- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp; - Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền cấp; - Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ |
X |
C |
250 |
13 |
TTC05 |
Loại khách hàng |
LOAIKH |
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
II.1 |
Tổ chức |
|
Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành |
|
|
|
|
14 |
TC001 |
Tên đối ngoại |
TENDNG |
Là tên đối ngoại của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
C |
250 |
15 |
TC002 |
Tên viết tắt |
TENVT |
Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
C |
100 |
16 |
TC003 |
Tên cũ |
TENCU |
Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại |
|
C |
250 |
17 |
TC004 |
Địa chỉ |
DIACHI |
Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
18 |
TC005 |
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
MATINH |
Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
19 |
TC006 |
Cư trú |
CUTRU |
1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
20 |
TC007 |
Điện thoại |
DTHOAI |
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng |
X |
C |
100 |
21 |
TC008 |
Fax |
FAX |
Yêu cầu cung cấp cả mã vùng |
|
C |
50 |
22 |
TC009 |
Website |
WEBSITE |
Website của khách hàng vay |
|
C |
150 |
23 |
TC010 |
|
|
Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay |
|
C |
150 |
24 |
TC011 |
Mã số doanh nghiệp |
MASODN |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
25 |
TC012 |
Ngày cấp mã số doanh nghiệp |
NGMSDN |
Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
26 |
TC013 |
Số quyết định thành lập |
SOQDTL |
Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp... |
X |
C |
20 |
27 |
TC014 |
Ngày cấp quyết định thành lập |
NGQDTL |
Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp... |
X |
C |
8 |
28 |
TC015 |
Số Giấy phép đầu tư |
SOGPDT |
Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
C |
20 |
29 |
TC016 |
Ngày cấp giấy phép đầu tư |
NGGPDT |
Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
30 |
TC017 |
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác |
MALH |
Bảng mã 03/CIC |
X |
C |
3 |
31 |
TC018 |
Mã ngành nghề kinh doanh |
MANKT |
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay |
X |
C |
3 |
32 |
TC019 |
Tổng Giám đốc/Giám đốc |
HOTENGD |
Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
C |
250 |
33 |
TC020 |
Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc |
DIACHIGD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
34 |
TC021 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám đốc |
GIAYTOCNGD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
35 |
TC022 |
Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân (TDND) |
TVQTDND |
0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
36 |
TC023 |
Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã |
TVHTX |
0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
37 |
TC024 |
Vốn điều lệ |
|
Báo cáo thông tin vốn điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
TC0241 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
TC0242 |
Số tiền vốn điều lệ |
VONDL |
Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
N |
15 |
38 |
TC025 |
Người đại diện theo pháp luật |
|
|
|
|
|
|
TC0251 |
Họ và tên người đại diện theo pháp luật |
HOTENNDD |
Họ và tên từng người đại diện theo pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
C |
250 |
|
TC0252 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện theo pháp luật |
GIAYTOCNNDD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
TC0253 |
Địa chỉ người đại diện theo pháp luật |
DIACHINDD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
39 |
TC026 |
Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội đồng thành viên (HĐTV) |
|
- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty); - Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về thành viên Hội đồng quản trị |
|
C |
|
|
TC0261 |
Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV |
HOTENTVHD |
Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV |
|
C |
250 |
|
TC0262 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV |
GIAYTOCNTVHD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp |
|
C |
12 |
|
TC0263 |
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV |
DIACHITVHD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
|
C |
300 |
II.2 |
Cá nhân, hộ kinh doanh |
Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành |
|
|
|
||
40 |
CN001 |
Giới tính |
GIOITINH |
Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính khác = K |
X |
C |
1 |
41 |
CN002 |
Ngày sinh |
NGSINH |
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
42 |
CN003 |
Địa chỉ |
DIACHI |
- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; - Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
43 |
CN004 |
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
MATINH |
Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
44 |
CN005 |
Cư trú |
CUTRU |
0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
45 |
CN006 |
Số điện thoại |
DTHOAI |
Điện thoại di động hoặc điện thoại cố định (cung cấp cả mã vùng) |
X |
C |
100 |
46 |
CN007 |
Mã Quốc tịch |
MAQT |
Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số) |
X |
C |
4 |
47 |
CN008 |
Số CCCD |
CCCD |
Mã số định danh cá nhân do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
48 |
CN009 |
Ngày cấp CCCD |
NGCCCD |
Định dạng YYYYMMDD |
|
C |
8 |
49 |
CN010 |
Số CMT |
SOCMT |
Số chứng minh nhân dân do cơ quan công an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống |
X |
C |
12 |
50 |
CN011 |
Số hộ chiếu |
SOHCHIEU |
Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp (chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài) |
X |
C |
12 |
51 |
CN012 |
Mã số thuế |
MST |
Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách hàng là hộ kinh doanh) |
X |
C |
20 |
52 |
CN013 |
Ngày cấp mã số thuế |
NGMST |
Định dạng YYYYMMDD |
|
C |
8 |
53 |
CN014 |
Số đăng ký kinh doanh |
SODKKD |
Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh) |
X |
C |
20 |
54 |
CN015 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
NGDKKD |
Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh) |
|
C |
8 |
55 |
CN016 |
Họ và tên vợ hoặc chồng |
HOTENVC |
Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
56 |
CN017 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng |
GIAYTOCNVC |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
57 |
CN018 |
Nơi làm việc |
NOILV |
Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
58 |
CN019 |
Vị trí làm việc |
VITRILV |
Là công việc gắn với chức danh, chức vụ của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm hiện tại (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
200 |
59 |
CN020 |
Số năm làm việc |
SONAMLV |
Là thời gian mà khách hàng vay làm việc tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính bằng năm (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
N |
2 |
60 |
CN021 |
Thu nhập bình quân hàng tháng |
THUNHAPBQ |
Là số tiền thu nhập bình quân hàng tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
N |
15 |
61 |
CN022 |
Là thành viên của Quỹ TDND |
TVQTDND |
0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
III |
Thông tin về người có liên quan của khách hàng vay |
- Khái niệm “Người có liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. - TCTD cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng. - Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo. - Với Quỹ tín dụng nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng. |
|
|
|
||
62 |
LQ001 |
Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng |
TDNOKHV |
Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
63 |
LQ002 |
Thông tin người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
LQ0021 |
Mã phân loại người có liên quan |
MALQ |
Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh sách mã phân loại người có liên quan |
X |
C |
2 |
|
LQ0022 |
Mã khách hàng của người liên quan |
MAKHLQ |
Mã CIF của người có liên quan là khách hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD |
X |
C |
50 |
|
LQ0023 |
Tên người có liên quan |
TENKHLQ |
Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền |
X |
C |
250 |
|
LQ0024 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có liên quan |
GIAYTOCNLQ |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
LQ0025 |
Mã số doanh nghiệp của người có liên quan |
MASODNLQ |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
|
LQ0026 |
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan |
TDNONGLQ |
Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
IV |
Thông tin về cho vay và các hoạt động cấp tín dụng khác |
Đối với cho vay đồng tài trợ chỉ báo cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo; TCTD thực hiện báo cáo tất cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
||
|
Thông tin hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
64 |
HD001 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết |
X |
C |
100 |
65 |
HD002 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
66 |
HD003 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
67 |
HD004 |
Thời hạn cấp tín dụng (ngày) |
THOIHAN |
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng |
X |
N |
6 |
68 |
HD005 |
Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ) |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
69 |
HD006 |
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
HD0061 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
HD0062 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
HANMUC |
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã ký |
X |
N |
15 |
70 |
HD007 |
Thông tin người đồng vay |
|
Người đồng vay vốn là người cùng ký vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay |
|
|
|
|
HD0071 |
Mã khách hàng người đang vay vốn |
MAKHDVV |
Là mã khách hàng được TCTD cấp cho khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
50 |
|
HD0072 |
Họ và tên người đồng vay vốn |
HOTENDVV |
Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
|
HD0073 |
Số CCCD của người đồng vay vốn |
CCCDDVV |
Mã số định danh cá nhân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0074 |
CMND của người đồng vay vốn |
SOCMTDVV |
Số chứng minh nhân dân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0075 |
Hộ chiếu của người đồng vay vốn |
SOHCHIEUDVV |
Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0076 |
Ngày sinh của người đồng vay vốn |
NGSINHDVV |
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
8 |
|
HD0077 |
Số điện thoại người đồng vay vốn |
DTHOAIDVV |
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
100 |
|
HD0078 |
Địa chỉ người đồng vay vốn |
DIACHIDVV |
Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
|
HD0079 |
Quan hệ với khách hàng vay |
QHDVV |
1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
Thông tin khế ước |
|
|
|
|
|
|
71 |
KU001 |
Số khế ước |
SOKU |
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay |
X |
C |
100 |
72 |
KU002 |
Ngày giải ngân |
NGGIAINGAN |
Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
73 |
KU003 |
Ngày kết thúc khế ước |
NGKTKU |
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
74 |
KU004 |
Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện điện tử |
DIENTU |
0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
75 |
KU005 |
Mã thời hạn cấp tín dụng |
MATHOIHAN |
Bảng mã 08/CIC |
X |
C |
2 |
76 |
KU006 |
Hình thức cấp tín dụng |
MAHTCAPTD |
Bảng mã 09/CIC |
X |
C |
3 |
77 |
KU007 |
Phương thức cho vay |
MAPTHUCCV |
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01) |
X |
C |
3 |
78 |
KU008 |
Thời điểm truy đòi |
NGTRUYDOI |
Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
79 |
KU009 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
80 |
KU010 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
81 |
KU011 |
Lãi suất |
LAISUAT |
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx) |
X |
N |
4 |
82 |
KU012 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
83 |
KU013 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
84 |
KU014 |
Dư nợ gốc chậm trả thực tế |
STGOCCHAMTN |
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
85 |
KU015 |
Ngày chậm trả nợ gốc |
NGCHAMTGOC |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
86 |
KU016 |
Số tiền lãi chậm trả thực tế |
STLAICHAMTN |
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
87 |
KU017 |
Ngày chậm trả nợ lãi |
NGCHAMTLAI |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
88 |
KU018 |
Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
SOLANCC |
Là số lần TCTD đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
3 |
89 |
KU019 |
Số tiền nợ gốc cơ cấu |
STGOCCC |
Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
90 |
KU020 |
Số tiền nợ lãi cơ cấu |
STLAICC |
Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
91 |
KU021 |
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế |
MAMDSDTVNKT |
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3) |
X |
C |
3 |
92 |
KU022 |
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán |
MAMDSDTVLV |
Bảng mã 07/CIC - TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước. - Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin |
X |
C |
5 |
93 |
KU023 |
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay |
MOTAMDSDTV |
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh đầu tư,… |
X |
C |
4000 |
94 |
KU024 |
Lãi phải thu hạch toán nội bảng |
LCVPTHUNB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng |
X |
N |
15 |
95 |
KU025 |
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng |
LCVCTHUNGB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng |
X |
N |
15 |
96 |
KU026 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
97 |
KU027 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
98 |
KU028 |
Thông tin doanh số giải ngân |
|
|
|
|
|
|
KU0281 |
Số tiền phát sinh giải ngân |
STGIAINGAN |
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
KU0282 |
Ngày phát sinh giải ngân |
NGGIAINGAN |
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
99 |
KU029 |
Thông tin doanh số trả nợ |
|
|
|
|
|
|
KU0291 |
Số tiền phát sinh trả nợ |
STTRANO |
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
KU0292 |
Ngày phát sinh trả nợ |
NGTRANO |
Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
V |
Thông tin về thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
100 |
HDT01 |
Số hợp đồng |
SOHD |
Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD |
X |
C |
100 |
101 |
HDT02 |
Hạn mức tín dụng |
HANMUC |
Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn mức tín dụng chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng |
X |
N |
15 |
102 |
HDT03 |
Loại hạn mức thẻ |
LOAIHANMUC |
1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
103 |
HDT04 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
104 |
TH001 |
Mã thẻ |
MASOTHE |
Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong hệ thống TCTD; Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng |
X |
C |
100 |
105 |
TH002 |
Loại thẻ |
LOAITHE |
Là tên loại thẻ như Visa, Master, JCB... |
X |
C |
50 |
106 |
TH003 |
Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử |
DIENTU |
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
107 |
TH004 |
Ngày mở thẻ |
NGMO |
Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
108 |
TH005 |
Ngày hết hạn |
NGHHAN |
Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
109 |
TH006 |
Ngày đóng thẻ |
NGDONG |
Là ngày đóng thẻ thực tế (báo cáo khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời); Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
110 |
TH007 |
Ngày sao kê |
NGSAOKE |
Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh toán. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
111 |
TH008 |
Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo |
DUNO |
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
112 |
TH009 |
Số tiền phải thanh toán trên sao kê |
STPTT |
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê |
X |
N |
15 |
113 |
TH010 |
Số tiến phải thanh toán tối thiểu |
STTTHIEU |
Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối thiểu cho TCTD theo sao kê |
X |
N |
15 |
114 |
TH011 |
Số tiền đã thanh toán |
STDATT |
Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán cho TCTD theo sao kê |
X |
N |
15 |
115 |
TH012 |
Số tiền quá hạn |
STIENQH |
Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm gốc, lãi và phí) |
X |
N |
15 |
116 |
TH013 |
Số ngày quá hạn |
SNGAYQH |
Số ngày chậm trả theo sao kê |
X |
N |
15 |
117 |
TH014 |
Số kỳ quá hạn |
SOKYQH |
Là số kỳ sao kê có số tiền quá hạn kể từ ngày phát hành thẻ đến ngày sao kê gần nhất |
X |
N |
3 |
118 |
TH015 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
119 |
TH016 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
120 |
TH017 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
121 |
TH018 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
122 |
TH019 |
Thông tin cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
|
|
|
|
|
|
TH0191 |
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
HOTENUQTHE |
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin) |
|
C |
250 |
|
TH0192 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
GIAYTOCNUQTHE |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin) |
|
C |
12 |
VI |
Thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát hành) |
|
|
|
|
||
123 |
TP001 |
Số hợp đồng đầu tư |
SOHD |
Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa khách hàng vay và TCTD |
X |
C |
100 |
124 |
TP002 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
125 |
TP003 |
Mã trái phiếu |
MATPHIEU |
Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu được phát hành |
X |
C |
50 |
126 |
TP004 |
Ngày mua, đầu tư trái phiếu |
NGMUA |
Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu theo định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
127 |
TP005 |
Ngày phát hành |
NGPHATHANH |
Đinh dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
128 |
TP006 |
Ngày đáo hạn |
NGDAOHAN |
Đinh dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
129 |
TP007 |
Lãi suất năm |
LAISUAT |
Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm giữ trái phiếu |
X |
N |
4 |
130 |
TP008 |
Mệnh giá trái phiếu |
MENHGIA |
Mệnh giá của trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
N |
15 |
131 |
TP009 |
Số lượng trái phiếu |
SOLUONG |
Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
N |
15 |
132 |
TP010 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
133 |
TP011 |
Giá gốc/Giá trị thuần của trái phiếu |
GIATRI |
- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua+chi phí mua (nếu có); - Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội) |
X |
N |
15 |
134 |
TP012 |
Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh |
GIATRITPXANH |
Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường) |
X |
N |
15 |
135 |
TP013 |
Mục đích phát hành trái phiếu |
MAMUCDICH |
Bảng mã 13/CIC |
X |
C |
4 |
136 |
TP014 |
Mô tả mục đích |
MOTAMD |
Mục đích phát hành trái phiếu được nêu tại phương án phát hành trái phiếu |
X |
C |
4000 |
137 |
TP015 |
Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái phiếu phân theo ngành kinh tế |
MAMUCDICHNKT |
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1) |
X |
C |
1 |
138 |
TP016 |
Kỳ hạn trái phiếu |
KYHANTP |
Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
50 |
139 |
TP017 |
Thời hạn (ngày) |
THOIHANTP |
Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có) |
X |
N |
6 |
140 |
TP018 |
Kỳ thanh toán trái tức |
KYTTTRAITUC |
1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
141 |
TP019 |
Phân loại hiện trạng |
MAHIENTRANG |
Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
142 |
TP020 |
Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp |
MOTAHIENTRANG |
Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có) |
X |
C |
1000 |
143 |
TP021 |
Đơn vị bán trái phiếu |
DVBAN |
Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống |
X |
C |
250 |
144 |
TP022 |
Lãi phải thu hạch toán nội bảng |
LCVPTHUNB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng |
X |
N |
15 |
145 |
TP023 |
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng |
LCVCTHUNGB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng |
X |
N |
15 |
|
Trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết |
|
|
|
|
||
146 |
TP024 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
147 |
TP025 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC cung cấp theo quy định của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro |
X |
C |
2 |
148 |
TP026 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN |
X |
N |
15 |
149 |
TP027 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN |
X |
N |
15 |
|
Trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết |
|
|
|
|
||
150 |
TP028 |
Dự phòng giảm giá đã trích lập |
DPGIAMGIA |
Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
VII |
Thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng |
|
TCTD báo cáo toàn bộ biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài sản và bảo đảm không sử dụng tài sản) |
|
|
|
|
151 |
TS001 |
Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp |
MASOBD |
Là mã số do TCTD cấp trong hệ thống để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng |
X |
C |
100 |
152 |
TS002 |
Mã loại bảo đảm |
MALOAIBD |
Bảng mã 12/CIC |
X |
C |
4 |
153 |
TS003 |
Ngày hiệu lực |
NGBDAU |
Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết (nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
154 |
TS004 |
Ngày kết thúc |
NGKT |
Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
8 |
155 |
TS005 |
Tổng giá trị bảo đảm |
GIATRI |
Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối với bảo đảm không sử dụng tài sản) |
X |
N |
15 |
156 |
TS006 |
Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của khách hàng |
GIATRIBDKV |
Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu TS005 |
X |
N |
15 |
157 |
TS007 |
Ngày định giá |
NGDINHGIA |
Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
158 |
TS008 |
Giá trị khấu trừ TSBĐ |
GTKHAUTRU |
Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có). Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có) |
X |
N |
15 |
159 |
TS009 |
Số hợp đồng cấp tín dụng |
DSSOHD |
Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng (Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo đảm cấp tín dụng -TS001 |
X |
C |
100 |
160 |
TS010 |
Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài sản bảo đảm chung |
TSCHUNGMATCTD |
Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
161 |
TS011 |
Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm |
TSCHUNGMAKH |
Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo |
X |
C |
50 |
162 |
TS012 |
Thông tin chủ sở hữu tài sản |
|
Chỉ tiêu này áp dụng cho trường hợp khách hàng vay vốn dùng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền sở hữu của khách hàng vay |
|
|
|
|
TS0121 |
Tên chủ sở hữu tài sản |
HOTENCSH |
Là người được luật pháp công nhận có quyền sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng |
X |
C |
250 |
|
TS0122 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu |
GIAYTOCNCSH |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
TS0123 |
Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu |
MSTCSH |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
163 |
TS013 |
Mô tả thông tin bảo đảm |
MOTABD |
Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm cấp tín dụng: - Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố); diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa đất, tờ bản đồ,.. - Đối với tài sản là dự án: tên dự án, thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà; - Đối với phương tiện giao thông: mô tả chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng... - Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,... - Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu: Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với cổ phiếu đã niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty phát hành cổ phiếu. - Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,.. - Đối với các loại tài sản khác: mô tả rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ... - Đối với bảo đảm không dùng tài sản: mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này... - Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu mối nắm giữ tài sản là...(tên đơn vị đầu mối)” |
X |
C |
4000 |
|
Thông tin chi tiết cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
TCTD báo cáo thông tin riêng biệt theo từng tài sản |
|
|
|
||
164 |
TS014 |
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là dự án |
|
|
|
|
|
|
TS0141 |
Thông tin chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
TS01411 |
Chủ đầu tư |
CHUDA |
Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự án |
X |
C |
250 |
|
TS01412 |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư |
GIAYTOCHUDA |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư là cá nhân) |
X |
C |
12 |
|
TS01413 |
Mã số thuế/MSDN của chủ đầu tư |
MSTCHUDA |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ chức) |
X |
C |
20 |
|
TS01414 |
Địa chỉ chủ đầu tư |
DIACHICHUDA |
- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; - Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
|
TS0142 |
Tên dự án |
TENDA |
Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp phép thực hiện |
X |
C |
300 |
|
TS0143 |
Vị trí dự án |
VITRIDA |
Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà |
X |
C |
300 |
|
TS0144 |
Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án |
MATINH |
Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án đầu tư. Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
|
TS0145 |
Giấy phép thực hiện |
GIAYPHEP |
Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép |
X |
C |
50 |
|
TS0146 |
Tổng giá trị đầu tư |
GIATRIDA |
Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất) |
X |
N |
15 |
|
TS0147 |
Thời hạn dự án |
THOIHANDA |
Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu tư. Định dạng YYYYDDMM |
X |
C |
8 |
|
TS0148 |
Mô tả dự án |
MOTADA |
TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức đầu tư, quy mô dự án,... |
X |
C |
4000 |
165 |
TS015 |
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
TS0151 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
GIAYCN |
Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
C |
100 |
|
TS0152 |
Địa chỉ tài sản |
DIACHI |
Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố) |
X |
C |
300 |
|
TS0153 |
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản |
MATINH |
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
|
TS0154 |
Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
MOTABDS |
TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,... |
X |
C |
4000 |
166 |
TS016 |
Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
TS0161 |
Loại phương tiện |
LOAIPT |
1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4- Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
TS0162 |
Giấy đăng ký |
GIAYDK |
Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
50 |
|
TS0163 |
Biển kiểm soát |
BIENKS |
Số biển kiểm soát của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
VIII |
Thông tin về hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng |
|
|
|
|
|
|
167 |
XLN01 |
Mã hình thức xử lý nợ xấu |
MAHTXLN |
Bảng mã 14/CIC |
X |
C |
4 |
168 |
XLN02 |
Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu theo hình thức xử lý nợ xấu |
DOANHSOGIAM |
Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) - Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo; - Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau: + Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC; + Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt; + Đối với mã 0722: Số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo giá thị trường; + Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác |
X |
N |
15 |
169 |
XLN03 |
Nợ gốc bán cho VAMC |
NOGOCVAMC |
Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722 |
X |
N |
15 |
170 |
XLN04 |
Tên khách hàng mua nợ |
TENKHMUANO |
Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng mã 14/CIC có mã số là 073 |
X |
C |
250 |
171 |
XLN05 |
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khách hàng mua nợ |
MSMUANO |
Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau: + Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với khách hàng mua nợ là tổ chức; + CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách hàng mua nợ là cá nhân |
X |
C |
20 |
IX |
Thông tin ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
IX.1 |
Thông tin cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
172 |
CK001 |
Số hợp đồng |
SOHD |
Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết |
X |
C |
100 |
173 |
CK002 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
174 |
CK003 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
175 |
CK004 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
Thông tin chi tiết cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
||
176 |
CT001 |
Số cam kết ngoại bảng |
SOCK |
Số cam kết ngoại bảng được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành |
X |
C |
100 |
177 |
CT002 |
Ngày bắt đầu có hiệu lực |
NGBD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
178 |
CT003 |
Ngày kết thúc hiệu lực |
NGKT |
Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
179 |
CT004 |
Ngày hết hạn thực tế |
NGHH |
Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của cam kết. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
180 |
CT005 |
Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng phương tiện điện tử |
DIENTU |
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
181 |
CT006 |
Mã loại nghiệp vụ |
MACK |
Bảng mã 15/CIC |
X |
C |
4 |
182 |
CT007 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
183 |
CT008 |
Số dư cam kết |
DUNO |
Số dư cam kết ngoại bảng |
X |
N |
15 |
184 |
CT009 |
Nội dung cam kết |
NOIDUNG |
Mô tả chi tiết mục đích cam kết được thoả thuận giữa khách hàng và TCTD |
X |
C |
4000 |
185 |
CT010 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
186 |
CT011 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
IX.2 |
Thông tin nợ đã xử lý bằng DPRR |
|
|
|
|
||
187 |
NGB01 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng (hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được xử lý bằng dự phòng rủi ro |
X |
C |
100 |
188 |
NGB02 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
189 |
NGB03 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
190 |
NGB04 |
Số dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
IX.3 |
Thông tin cấp tín dụng từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy thác từ TCTD khác) |
|
|
|
|
||
|
Thông tin hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
||
191 |
NHD01 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD |
X |
C |
100 |
192 |
NHD02 |
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác |
TENDV |
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác |
X |
C |
250 |
193 |
NHD03 |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác |
GIAYTOCN |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác |
X |
C |
12 |
194 |
NHD04 |
Mã số thuế đơn vị ủy thác |
MASODN |
Mã số thuế đơn vị ủy thác |
X |
C |
20 |
195 |
NHD05 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
196 |
NHD06 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
197 |
NHD07 |
Thời hạn cấp tín dụng (ngày) |
THOIHAN |
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng |
X |
N |
6 |
198 |
NHD08 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
199 |
NHD09 |
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
NHD091 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
NHD092 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
HANMUC |
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết |
X |
N |
15 |
|
Thông tin khế ước |
|
|
|
|
|
|
200 |
NKU01 |
Số khế ước |
SOKU |
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay |
X |
C |
100 |
201 |
NKU02 |
Ngày giải ngân |
NGGIAINGAN |
Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
202 |
NKU03 |
Ngày kết thúc khế ước |
NGKTKU |
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
203 |
NKU04 |
Mã thời hạn cấp tín dụng |
MATHOIHAN |
Bảng mã 08/CIC |
X |
C |
2 |
204 |
NKU05 |
Hình thức cấp tín dụng |
MAHTCAPTD |
Bảng mã 09/CIC |
X |
C |
3 |
205 |
NKU06 |
Phương thức cho vay |
MAPTHUCCV |
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01) |
X |
C |
3 |
206 |
NKU07 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
207 |
NKU08 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
208 |
NKU09 |
Lãi suất |
LAISUAT |
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx) |
X |
N |
4 |
209 |
NKU10 |
Dư nợ gốc chậm trả thực tế |
STGOCCHAMTN |
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
210 |
NKUU |
Ngày chậm trả nợ gốc |
NGCHAMTGOC |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
211 |
NKU12 |
Số tiền lãi chậm trả thực tế |
STLAICHAMTN |
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
212 |
NKU13 |
Ngày chậm trả nợ lãi |
NGCHAMTLAI |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
213 |
NKU14 |
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế |
MAMDSDTVNKT |
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3) |
X |
C |
3 |
214 |
NKU15 |
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán |
MAMDSDTVLV |
Bảng mã 07/CIC - TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước; - Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin |
X |
C |
5 |
215 |
NKU16 |
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay |
MOTAMDSDTV |
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh, đầu tư,... |
X |
C |
4000 |
216 |
NKU17 |
Thông tin doanh số giải ngân |
|
|
|
|
|
|
NKU171 |
Số tiền phát sinh giải ngân |
STGIAINGAN |
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
NKU172 |
Ngày phát sinh giải ngân |
NGGIAINGAN |
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
217 |
NKU18 |
Thông tin doanh số trả nợ |
|
|
|
|
|
|
NKU181 |
Số tiền phát sinh trả nợ |
STTRANO |
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
NKU182 |
Ngày phát sinh trả nợ |
NGTRANO |
Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
X |
Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp |
Bao gồm các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán + Báo cáo kết quả kinh doanh + Lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đổi (nếu có) |
|
|
|
||
218 |
BC001 |
Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng |
VBPL |
TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ; hoặc TT1332016 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC ; Trường hợp khách hàng áp dụng chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn |
X |
C |
10 |
219 |
BC002 |
Năm tài chính |
NAMTC |
Định dạng YYYY |
X |
C |
4 |
220 |
BC003 |
Ngày kết thúc năm tài chính |
NGKTTC |
Báo cáo ngày kết thúc năm tài chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231 |
X |
C |
4 |
221 |
BC004 |
Đơn vị tính |
DVTINH |
1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
7 |
222 |
BC005 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
223 |
BC006 |
Kiểm toán |
KIEMTOAN |
0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
224 |
BC007 |
Báo cáo tài chính hợp nhất |
HOPNHAT |
0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
225 |
BC008 |
Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
LCTT |
0-Khách hàng vay không có thông tin báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
226 |
BC009 |
Bảng cân đối kế toán |
|
|
|
|
|
|
BC0091 |
Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán |
MSCDKT |
Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng từng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC , khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110 |
X |
C |
4 |
|
BC0092 |
Số tiền cuối kỳ |
STCDKTCK |
Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên bản cân đối kế toán |
X |
N |
25 |
|
BC0093 |
Số tiền đầu kỳ |
STCDKTDK |
Số tiền đầu kỳ của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán |
X |
N |
25 |
227 |
BC010 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
BC0101 |
Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
MSKQKD |
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC , khi báo cáo về chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01 |
X |
C |
2 |
|
BC0102 |
Số tiền |
STKQKD |
Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
X |
N |
25 |
228 |
BC011 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
|
|
|
|
|
BC0111 |
Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
MSLCTT |
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC , khi báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01 |
X |
C |
2 |
|
BC0112 |
Số tiền |
STLCTT |
Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
X |
N |
25 |
XI |
Thông tin về mua nợ xấu tại VAMC |
|
|
|
|
||
229 |
VAM01 |
Mã CNTCTD bán nợ |
MACNTCTD |
Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
230 |
VAM02 |
Mã CIC |
MACIC |
Mã CIC của khách hàng tại thời điểm mua nợ |
X |
C |
10 |
231 |
VAM03 |
Tên khách hàng được mua nợ |
TENKH |
- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép đăng ký kinh doanh; - Đối với khách hàng được mua nợ là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy phép đăng ký kinh doanh; - Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ |
X |
C |
250 |
232 |
VAM04 |
Loại khách hàng |
LOAIKH |
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
233 |
VAM05 |
Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khánh hàng được mua nợ |
SOGIAYTO |
Đơn vị báo cáo thông tin sau: + Mã số doanh nghiệp: đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức; + CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với khách hàng được mua nợ là cá nhân |
X |
C |
20 |
234 |
VAM06 |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách hàng |
DUNO |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
|
Mua nợ xấu thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt |
|
|
|
|
||
235 |
VAM07 |
Mã trái phiếu |
MATPHIEU |
Mã trái phiếu đặc biệt |
X |
C |
50 |
236 |
VAM08 |
Mệnh giá |
MENHGIA |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi VND) |
X |
N |
15 |
237 |
VAM09 |
Ngày phát hành |
NGPHATHANH |
Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
238 |
VAM10 |
Ngày đáo hạn |
NGDAOHAN |
Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
|
Mua nợ xấu theo giá trị thị trường |
|
|
C |
|
||
239 |
VAM11 |
Số hợp đồng mua nợ |
SOHD |
Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường giữa VAMC và đơn vị bán nợ |
X |
C |
100 |
Ghi chú:
- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi ký tự
- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
|
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
|
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
|
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
|
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
|
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
|
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
|
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
|
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
|
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
|
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
|
42 |
Tỉnh Đắc Lắc |
66 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
|
43 |
Tỉnh Đắc Nông |
67 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
|
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
|
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
|
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
|
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
|
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
|
49 |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
77 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
|
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
|
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
|
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
|
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
|
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
|
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
|
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
|
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
|
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
|
59 |
Tỉnh Cần Thơ |
92 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
|
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
|
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
|
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
|
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
|
64 |
Khác* |
99 |
(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay có địa chỉ tại nước ngoài)
BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ
STT |
Tên quốc gia và vùng lãnh thổ |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
Afghanistan |
AFG |
001 |
2 |
Albania |
ALB |
002 |
3 |
Algeria |
DZA |
003 |
4 |
Andorra |
AND |
004 |
5 |
Angola |
AGO |
005 |
6 |
Antigua and Barbuda |
ATG |
006 |
7 |
Argentina |
ARG |
007 |
8 |
Armenia |
ARM |
008 |
9 |
Australia |
AUS |
009 |
10 |
Austria |
AUT |
010 |
11 |
Azerbaijan |
AZE |
011 |
12 |
Bahamas |
BHS |
012 |
13 |
Bahrain |
BHR |
013 |
14 |
Bangladesh |
BGD |
014 |
15 |
Barbados |
BRB |
015 |
16 |
Belarus |
BLR |
016 |
17 |
Belgium |
BEL |
017 |
18 |
Belize |
BLZ |
018 |
19 |
Benin |
BEN |
019 |
20 |
Bhutan |
BTN |
020 |
21 |
Bolivia |
BOL |
021 |
22 |
Bosnia and Herzegovina |
BIH |
022 |
23 |
Botswana |
BWA |
023 |
24 |
Brazil |
BRA |
024 |
25 |
Brunei Darussalam |
BRN |
025 |
26 |
Bulgaria |
BGR |
026 |
27 |
Burkina Faso |
BFA |
027 |
28 |
Burundi |
BDI |
028 |
29 |
Cambodia |
KHM |
029 |
30 |
Cameroon |
CMR |
030 |
31 |
Canada |
CAN |
031 |
32 |
Cape Vetde/Cabo Verde |
CPV |
032 |
33 |
Central African Republic |
CAF |
033 |
34 |
Chad |
TCD |
034 |
35 |
Chile |
CHL |
035 |
36.1 |
China Mainland |
CHN |
0361 |
36.2 |
Hong Kong |
HKG |
0362 |
36.3 |
Macao |
MAC |
0363 |
36.4 |
Taiwan |
TWN |
0364 |
37 |
Colombia |
COL |
037 |
38 |
Comoros |
COM |
038 |
39 |
Congo |
COG |
039 |
40 |
Costa Rica |
CRI |
040 |
41 |
Côte d’Ivoire |
CIV |
041 |
42 |
Croatia |
HRV |
042 |
43 |
Cuba |
CUB |
043 |
44 |
Cyprus |
CYP |
044 |
45 |
Czech Republic |
CZE |
045 |
46 |
Democratic People’s Republic of Korea |
PRK |
046 |
47 |
Democratic Republic of the Congo |
COD |
047 |
48 |
Denmark |
DNK |
048 |
49 |
Djibouti |
DJI |
049 |
50 |
Dominica |
DMA |
050 |
51 |
Dominican Republic |
DOM |
051 |
52 |
Ecuador |
ECU |
052 |
53 |
Egypt |
EGY |
053 |
54 |
El Salvador |
SLV |
054 |
55 |
Equatorial Guinea |
GNQ |
055 |
56 |
Eritrea |
ERI |
056 |
57 |
Estonia |
EST |
057 |
58 |
Eswatini |
ESW |
058 |
59 |
Ethiopia |
ETH |
059 |
60 |
Fiji |
FJI |
060 |
61 |
Finland |
FIN |
061 |
62 |
France |
FRA |
062 |
63 |
Gabon |
GAB |
063 |
64 |
Gambia |
GMB |
064 |
65 |
Georgia |
GEO |
065 |
66 |
Germany |
DEU |
066 |
67 |
Ghana |
GHA |
067 |
68 |
Greece |
GRC |
068 |
69 |
Grenada |
GRD |
069 |
70 |
Guatemala |
GTM |
070 |
71 |
Guinea |
GIN |
071 |
72 |
Guinea-Bissau |
GNB |
072 |
73 |
Guyana |
GUY |
073 |
74 |
Haiti |
HTI |
074 |
75 |
Honduras |
HND |
075 |
76 |
Hungary |
HUN |
076 |
77 |
Iceland |
ISL |
077 |
78 |
India |
IND |
078 |
79 |
Indonesia |
IDN |
079 |
80 |
Iran (Islamic Republic of) |
IRN |
080 |
81 |
Iraq |
IRQ |
081 |
82 |
Ireland |
IRL |
082 |
83 |
Israel |
ISR |
083 |
84 |
Italy |
ITA |
084 |
85 |
Jamaica |
JAM |
085 |
86 |
Japan |
JPN |
086 |
87 |
Jordan |
JOR |
087 |
88 |
Kazakhstan |
KAZ |
088 |
89 |
Kenya |
KEN |
089 |
90 |
Kiribati |
KIR |
090 |
91 |
Kuwait |
KWT |
091 |
92 |
Kyrgyzstan |
KGZ |
092 |
93 |
Lao People’s Democratic Republic |
LAO |
093 |
94 |
Latvia |
LVA |
094 |
95 |
Lebanon |
LBN |
095 |
96 |
Lesotho |
LSO |
096 |
97 |
Liberia |
LBR |
097 |
98 |
Libyan Arab Jamahiriya |
LBY |
098 |
99 |
Liechtenstein |
LIE |
099 |
100 |
Lithuania |
LTU |
100 |
101 |
Luxembourg |
LUX |
101 |
102 |
Madagascar |
MDG |
102 |
103 |
Malawi |
MWI |
103 |
104 |
Malaysia |
MYS |
104 |
105 |
Maldives |
MDV |
105 |
106 |
Mali |
MLI |
106 |
107 |
Malta |
MLT |
107 |
108 |
Marshall Islands |
MHL |
108 |
109 |
Mauritania |
MRT |
109 |
110 |
Mauritius |
MUS |
110 |
111 |
Mexico |
MEX |
111 |
112 |
Micronesia, Federated States of |
FSM |
112 |
113 |
Monaco |
MCO |
113 |
114 |
Mongolia |
MNG |
114 |
115 |
Montenegro |
MNE |
115 |
116 |
Morocco |
MAR |
116 |
117 |
Mozambique |
MOZ |
117 |
118 |
Myanmar |
MMR |
118 |
119 |
Namibia |
NAM |
119 |
120 |
Nauru |
NRU |
120 |
121 |
Nepal |
NPL |
121 |
122 |
Netherlands |
NLD |
122 |
123 |
New Zealand |
NZL |
123 |
124 |
Nicaragua |
NIC |
124 |
125 |
Niger |
NER |
125 |
126 |
Nigeria |
NGA |
126 |
127 |
Norway |
NOR |
127 |
128 |
Oman |
OMN |
128 |
129 |
Pakistan |
PAK |
129 |
130 |
Palau |
PLW |
130 |
131 |
Panama |
PAN |
131 |
132 |
Papua New Guinea |
PNG |
132 |
133 |
Paraguay |
PRY |
133 |
134 |
Peru |
PER |
134 |
135 |
Philippines |
PHL |
135 |
136 |
Poland |
POL |
136 |
137 |
Portugal |
PRT |
137 |
138 |
Qatar |
QAT |
138 |
139 |
Republic of Korea |
KOR |
139 |
140 |
Republic of Moldova |
MDA |
140 |
141 |
Romania |
ROU |
141 |
142 |
Russian Federation |
RUS |
142 |
143 |
Rwanda |
RWA |
143 |
144 |
Saint Kitts and Nevis |
KNA |
144 |
145 |
Saint Lucia |
LCA |
145 |
146 |
Saint Vincent and the Grenadines |
VCT |
146 |
147 |
Samoa |
WSM |
147 |
148 |
San Marino |
SMR |
148 |
149 |
Sao Tome and Principe |
STP |
149 |
150 |
Saudi Arabia |
SAU |
150 |
151 |
Senegal |
SEN |
151 |
152 |
Serbia |
SRB |
152 |
153 |
Seychelles |
SYC |
153 |
154 |
Sierra Leone |
SLE |
154 |
155 |
Singapore |
SGP |
155 |
156 |
Slovakia |
SVK |
156 |
157 |
Slovenia |
SVN |
157 |
158 |
Solomon Islands |
SLB |
158 |
159 |
Somalia |
SOM |
159 |
160 |
South Africa |
ZAF |
160 |
161 |
Spain |
ESP |
161 |
162 |
Sri Lanka |
LKA |
162 |
163 |
Sudan |
SDN |
163 |
164 |
Suriname |
SUR |
164 |
165 |
Swaziland |
SWZ |
165 |
166 |
Sweden |
SWE |
166 |
167 |
Switzerland |
CHE |
167 |
168 |
Syrian Arab Republic |
SYR |
168 |
169 |
Tajikistan |
TJK |
169 |
170 |
Thailand |
THA |
170 |
171 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MKD |
171 |
172 |
Timor-Leste |
TLS |
172 |
173 |
Togo |
TGO |
173 |
174 |
Tonga |
TON |
174 |
175 |
Trinidad and Tobago |
TTO |
175 |
176 |
Tunisia |
TUN |
176 |
177 |
Turkey |
TUR |
177 |
178 |
Turkmenistan |
TKM |
178 |
179 |
Tuvalu |
TUV |
179 |
180 |
Uganda |
UGA |
180 |
181 |
Ukraine |
UKR |
181 |
182 |
United Arab Emirates |
ARE |
182 |
183 |
United Kingdom |
GBR |
183 |
184 |
United Republic of Tanzania |
TZA |
184 |
185 |
United States |
USA |
185 |
186 |
Uruguay |
URY |
186 |
187 |
Uzbekistan |
UZB |
187 |
188 |
Vanuatu |
VUT |
188 |
189 |
Venezuela |
VEN |
189 |
190 |
Viet Nam |
VNM |
190 |
191 |
Yemen |
YEM |
191 |
192 |
Zambia |
ZMB |
192 |
193 |
Zimbabwe |
ZWE |
193 |
BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
STT |
Loại hình tổ chức |
Mã số |
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01 |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết |
02 |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác |
03 |
4 |
Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyển biểu quyết |
04 |
5 |
Công ty cổ phần khác |
05 |
6 |
Công ty hợp danh |
06 |
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
07 |
8 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8.1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn đầu tư nước ngoài |
081 |
8.2 |
Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài |
082 |
8.3 |
Công ty hợp danh có vốn đầu tư nước ngoài |
083 |
9 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
09 |
10 |
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội |
10 |
11 |
Khác |
11 |
BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Theo quy định tại Luật các TCTD năm 2024)
STT |
Các trường hợp tổ chức, cá nhân là người có liên quan với |
Mã số |
1 |
Công ty mẹ với công ty con và ngược lại |
01 |
2 |
Công ty mẹ với công ty con của công ty con và ngược lại |
02 |
3 |
Tổ chức tín dụng với công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại |
03 |
4 |
Tổ chức tín dụng với công ty con của công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại |
04 |
5 |
Các công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau |
05 |
6 |
Các công ty con của công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau |
06 |
7 |
Người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ hoặc của tổ chức tín dụng, cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người này với công ty con và ngược lại |
07 |
8 |
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó hoặc với công ty, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người đó và ngược lại |
08 |
9 |
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với tổ chức, cá nhân sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên tại công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại |
09 |
10 |
Cá nhân với vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con rể |
10 |
11 |
Cá nhân với anh, chị, em cùng cha mẹ; anh, chị, em cùng cha khác mẹ; anh, chị, em cùng mẹ khác cha; anh vợ, chị vợ, em vợ, anh chồng, chị chồng, em chồng, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha |
11 |
12 |
Cá nhân với ông bà nội, ông bà ngoại; cháu nội, cháu ngoại; bác ruột, cô ruột, dì ruột, chú ruột, cậu ruột và cháu ruột |
12? |
13 |
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với cá nhân có mối quan hệ theo quy định tại STT10, 11, 12 với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại |
13 |
14 |
Cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp cho tổ chức, cá phân quy định tại STT từ 01 đến 13 với tổ chức, cá nhân ủy quyền; các cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp của cùng một tổ chức với nhau |
14 |
15 |
Pháp nhân, cá nhân khác có mối quan hệ tiềm ẩn rủi ro cho hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được xác định theo quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc theo yêu cầu bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông qua hoạt động thanh tra, giám sát |
15 |
Ghi chú: Đối với quỹ tín dụng nhân dân, thông tin người có liên quan với khách hàng của quỹ tín dụng nhân dân báo cáo theo quy định tại các điểm h, khoản 24, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng năm 2024 (được Quốc hội thông qua ngày 18/01/2024). Cụ thể gồm các mã số 08, 09, 10, 11, 13, 15.
BẢNG MÃ Q5/CIC: MÃ KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ
STT |
Tên tiền tệ |
Ký hiệu |
Mã số |
|
STT |
Tên tiền tệ |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
ĐỒNG |
VND |
00 |
|
42 |
BRAZILIAN REAL |
BRL |
47 |
2 |
VÀNG |
XAU |
01 |
|
43 |
SWEDISH KRONA |
SEK |
48 |
3 |
KENYAN SHILLING |
KES |
02 |
|
44 |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
4 |
QATARI RIYAL |
QAR |
03 |
|
45 |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
5 |
SLOVAKKORUNA |
SKK |
09 |
|
46 |
LUXEMBOURG FRANC |
LUF |
51 |
6 |
METICAL |
MZM |
10 |
|
47 |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
7 |
CORDOBA ORO |
NIO |
11 |
|
48 |
CANADIAN DOLLAR |
CAD |
53 |
8 |
NEW DINAR |
YUM |
12 |
|
49 |
SINGAPORE DOLLAR |
SGD |
54 |
9 |
EURO |
EUR |
14 |
|
50 |
MALAYSIAN RINGGIT |
MYR |
55 |
10 |
GUINEA-BISSAU PESO |
GWP |
15 |
|
51 |
ALGERIAN DINAR |
DZD |
56 |
11 |
LEMPIRA |
HNL |
16 |
|
52 |
YEMENI RIAL |
YER |
57 |
12 |
LEK |
ALL |
17 |
|
53 |
IRAQI DINAR |
IQD |
58 |
13 |
ZLOTY |
PLN |
18 |
|
54 |
LIBYAN DINAR |
LYD |
59 |
14 |
LEV |
BGL |
19 |
|
55 |
TUNISIAN DINAR |
TND |
60 |
15 |
LIBERIAN DOLLAR |
LRD |
20 |
|
56 |
BELGIAN FRANC |
BEF |
61 |
16 |
FORINT |
HUF |
21 |
|
57 |
MOROCCAN DIRHAM |
MAD |
62 |
17 |
RUSSIAN RUBLE |
RUB |
22 |
|
58 |
COLOMBIAN PESO |
COP |
63 |
18 |
TUGRIK |
MNT |
23 |
|
59 |
KWANZA REAJUSTADO |
AOR |
65 |
19 |
LEU |
ROL |
24 |
|
60 |
NETHERLANDS GUILDER |
NLG |
66 |
20 |
CZECH KORUNA |
CZK |
25 |
|
61 |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
21 |
YAN RENMINBI |
CNY |
26 |
|
62 |
EGYPTIAN POUND |
EGP |
69 |
22 |
NORTH KOREAN WON |
KPW |
27 |
|
63 |
SYRIAN POUND |
SYP |
70 |
23 |
CUBAN PESO |
CUP |
28 |
|
64 |
LEBANESE POUND |
LBP |
71 |
24 |
KIP |
LAK |
29 |
|
65 |
ETHIOPIANBIRR |
ETB |
72 |
25 |
RIEL |
KHR |
30 |
|
66 |
IRISH POUND |
IEP |
73 |
26 |
PAKISTAN RUPEE |
PKR |
31 |
|
67 |
TURKISH LIRA |
TRL |
74 |
27 |
ARGENTINE PESO |
ARS |
32 |
|
68 |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
28 |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
33 |
|
69 |
MARKKA |
FIM |
76 |
29 |
SPANISIC PESETA |
ESP |
34 |
|
70 |
MEXICAN PESO |
MXN |
77 |
30 |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
|
71 |
PHILIPPINE PESO |
PHP |
78 |
31 |
HONGKONG DOLLAR |
HKD |
36 |
|
72 |
GUARANI |
PYG |
79 |
32 |
US DOLLAR |
USD |
37 |
|
73 |
DRACHMA |
GRD |
80 |
33 |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
|
74 |
INDIAN RUPEE |
INR |
81 |
34 |
SWISS FRANC |
CHF |
39 |
|
75 |
SRI LANKA RUPEE |
LKR |
82 |
35 |
DEUTSCHE MARK |
DEM |
40 |
|
76 |
TAKA |
BDT |
83 |
36 |
YEN |
JPY |
41 |
|
77 |
RUPIAH |
IDR |
84 |
37 |
PORTUGUESE ESCUDO |
PTE |
42 |
|
78 |
SCHILLING |
ATS |
85 |
38 |
GUINEA FRANC |
GNF |
43 |
|
79 |
SUCRE |
ECS |
87 |
39 |
SOMA-SHILLING |
SOS |
44 |
|
86 |
PATACA |
MOP |
95 |
40 |
BAHT |
THB |
45 |
|
87 |
IRANIAN RIAL |
IRR |
96 |
41 |
BRUNEI DOLLAR |
BND |
46 |
|
88 |
KUWAITI DINAR |
KWD |
97 |
80 |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
|
89 |
WON |
KRW |
98 |
81 |
DJTBUTI FRANC |
DJF |
89 |
|
90 |
CÁC NGOẠI TỆ KHÁC |
XXX |
99 |
82 |
SAUDI RYAL |
SAR |
91 |
|
|
|||
83 |
NUEVO SOL |
PEN |
92 |
|
||||
84 |
BALBOA |
PAB |
93 |
|
||||
85 |
NEW TAIWAN DOLLAR |
TWD |
94 |
|
BẢNG MÃ 06/CIC: MÃ NGÀNH
KINH TẾ
(Theo
quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính
phủ)
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Tên ngành |
A |
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
01 |
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
011 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
012 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
013 |
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
014 |
Chăn nuôi |
|
|
015 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
016 |
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
017 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
02 |
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
021 |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
022 |
Khai thác gỗ |
|
|
023 |
Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
024 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
|
03 |
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
031 |
Khai thác thủy sản |
|
|
032 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
|
|
KHAI KHOÁNG |
|
05 |
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
051 |
Khai thác và thu gom than cứng |
|
|
052 |
Khai thác và thu gom than non |
|
06 |
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
|
061 |
Khai thác dầu thô |
|
|
062 |
Khai thác khí đốt tự nhiên |
|
07 |
|
Khai thác quặng kim loại |
|
|
071 |
Khai thác quặng sắt |
|
|
072 |
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
|
|
073 |
Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
|
08 |
|
Khai khoáng khác |
|
|
081 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
|
089 |
Khai khoáng chưa được phân vào đầu |
|
09 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
|
|
091 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
|
|
099 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác |
C |
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
10 |
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
|
101 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
102 |
Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản |
|
|
103 |
Chế biến vả bảo quản rau quả |
|
|
104 |
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
|
|
105 |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
|
106 |
Xay xát và sản xuất bột |
|
|
107 |
Sản xuất thực phẩm khác |
|
|
108 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
11 |
110 |
Sản xuất đồ uống |
|
12 |
120 |
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
13 |
|
Dệt |
|
|
131 |
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
139 |
Sản xuất hàng dệt khác |
|
14 |
|
Sản xuất trang phục |
|
|
141 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
|
142 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
|
|
143 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
|
15 |
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
151 |
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
152 |
Sản xuất giày, dép |
|
16 |
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
161 |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
|
|
162 |
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
17 |
170 |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
18 |
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
181 |
In ấn và dịch vụ liên quan đến in |
|
|
182 |
Sao chép bản ghi các loại |
|
19 |
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
191 |
Sản xuất than cốc |
|
|
192 |
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
20 |
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hóa chất |
|
|
201 |
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
202 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác |
|
|
203 |
Sản xuất sợi nhân tạo |
|
21 |
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
|
|
210 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
22 |
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
221 |
Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
|
222 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
|
23 |
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
231 |
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
239 |
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu |
|
24 |
|
Sản xuất kim loại |
|
|
241 |
Sản xuất sắt, thép, gang |
|
|
242 |
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
|
|
243 |
Đúc kim loại |
|
25 |
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
251 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng bể chứa và nồi hơi |
|
|
252 |
Sản xuất vũ khí và đạn dược |
|
|
259 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
|
26 |
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
261 |
Sản xuất linh kiện điện tử |
|
|
262 |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
|
263 |
Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
|
264 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
|
|
265 |
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ |
|
|
266 |
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
|
|
267 |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
|
|
268 |
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
|
27 |
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
271 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
272 |
Sản xuất pin và ắc quy |
|
|
273 |
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
|
|
274 |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
|
|
275 |
Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
|
279 |
Sản xuất thiết bị điện khác |
|
28 |
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
281 |
Sản xuất máy thông dụng |
|
|
282 |
Sản xuất máy chuyên dụng |
|
29 |
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
291 |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
292 |
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc |
|
|
293 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
|
30 |
|
Sản xuất phương tiện vận tải |
|
|
301 |
Đóng tàu và thuyền |
|
|
302 |
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe |
|
|
303 |
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
|
|
304 |
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội |
|
|
309 |
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
|
31 |
310 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
32 |
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
321 |
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan |
|
|
322 |
Sản xuất nhạc cụ |
|
|
323 |
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
324 |
Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
|
|
325 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
329 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
|
33 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
|
331 |
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
332 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
D |
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
35 |
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
351 |
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
352 |
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
353 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá |
E |
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
36 |
360 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
37 |
370 |
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
38 |
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
381 |
Thu gom rác thải |
|
|
382 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải |
|
|
383 |
Tái chế phế liệu |
|
39 |
390 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
F |
|
|
XÂY DỰNG |
|
41 |
410 |
Xây dựng nhà các loại |
|
42 |
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
421 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
|
|
422 |
Xây dựng công trình công ích |
|
|
429 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
43 |
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
|
|
431 |
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
|
432 |
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
|
|
433 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
|
439 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
G |
|
|
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
45 |
|
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
451 |
Bán ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
452 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
453 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
454 |
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
46 |
|
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
461 |
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
|
|
462 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
|
|
463 |
Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
464 |
Bán buôn đồ dùng gia đình |
|
|
465 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
466 |
Bán buôn chuyên doanh khác |
|
|
469 |
Bán buôn tổng hợp |
|
47 |
|
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
471 |
Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
472 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
473 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
474 |
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
475 |
Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong Các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
476 |
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
477 |
Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
478 |
Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ |
|
|
479 |
Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ) |
H |
|
|
VẬN TẢI KHO BÃI |
|
49 |
|
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
491 |
Vận tải đường sắt |
|
|
492 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
493 |
Vận tải đường bộ khác |
|
|
494 |
Vận tải đường ống |
|
50 |
|
Vận tải đường thủy |
|
|
501 |
Vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
502 |
Vận tải đường thủy nội địa |
|
51 |
|
Vận tải hàng không |
|
|
511 |
Vận tải hành khánh hàng không |
|
|
512 |
Vận tải hàng hóa hàng không |
|
52 |
|
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
|
|
521 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
|
|
522 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải |
|
53 |
|
Bưu chính và chuyển phát |
|
|
531 |
Bưu chính |
|
|
532 |
Chuyển phát |
I |
|
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
55 |
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
551 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
559 |
Cơ sở lưu trú khác |
|
56 |
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
561 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
562 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
563 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
J |
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
58 |
|
Hoạt động xuất bản |
|
|
581 |
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác |
|
|
582 |
Xuất bản phần mềm |
|
59 |
|
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
|
591 |
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
592 |
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
60 |
|
Hoạt động phát thanh, truyền hình |
|
|
601 |
Hoạt động phát thanh |
|
|
602 |
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao. |
|
61 |
|
Viễn thông |
|
|
611 |
Hoạt động viễn thông có dây |
|
|
612 |
Hoạt động viễn thông không dây |
|
|
613 |
Hoạt động viễn thông vệ tinh |
|
|
619 |
Hoạt động viễn thông khác |
|
62 |
620 |
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
|
63 |
|
Hoạt động dịch vụ thông tin |
|
|
631 |
Xử lý dữ liệu, cho thuế và các hoạt động liên quan; cổng thông tin |
|
|
639 |
Dịch vụ thông tin khác |
K |
|
|
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
64 |
|
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
641 |
Hoạt động trung gian tiền tệ |
|
|
642 |
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản |
|
|
643 |
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác |
|
|
649 |
Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
65 |
|
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
651 |
Bảo hiểm |
|
|
652 |
Tái bảo hiểm |
|
|
653 |
Bảo hiểm xã hội |
|
66 |
|
Hoạt động tài chính khác |
|
|
661 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
662 |
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
663 |
Hoạt động quản lý quỹ |
L |
|
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
68 |
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
681 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
|
|
682 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
M |
|
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
69 |
|
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán |
|
|
691 |
Hoạt động pháp luật |
|
|
692 |
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
|
70 |
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý |
|
|
701 |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
|
|
702 |
Hoạt động tư vấn quản lý |
|
71 |
|
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
|
711 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
|
|
712 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
72 |
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
721 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
|
|
722 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn |
|
73 |
|
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
|
|
731 |
Quảng cáo |
|
|
732 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
|
74 |
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
|
|
741 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
|
|
742 |
Hoạt động nhiếp ảnh |
|
|
749 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
|
75 |
750 |
Hoạt động thú y |
N |
|
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
77 |
|
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
|
771 |
Cho thuê xe có động cơ |
|
|
772 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
773 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
|
|
774 |
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
78 |
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
|
|
781 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
|
|
782 |
Cung ứng lao động tạm thời |
|
|
783 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
|
79 |
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
791 |
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch |
|
|
799 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
80 |
|
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
|
|
801 |
Hoạt động bảo vệ tư nhân |
|
|
802 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
|
|
803 |
Dịch vụ điều tra |
|
81 |
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
|
811 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
|
|
812 |
Dịch vụ vệ sinh |
|
|
813 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
|
82 |
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
|
821 |
Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng |
|
|
822 |
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
|
|
823 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
|
|
829 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
O |
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CÔNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
84 |
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
841 |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội |
|
|
842 |
Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước |
|
|
843 |
Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc |
P |
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
85 |
|
Giáo dục và đào tạo |
|
|
851 |
Giáo dục mầm non |
|
|
852 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
853 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
854 |
Giáo dục đại học |
|
|
855 |
Giáo dục khác |
|
|
856 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
Q |
|
|
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
86 |
|
Hoạt động y tế |
|
|
861 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế |
|
|
862 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
|
|
869 |
Hoạt động y tế khác |
|
87 |
|
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung |
|
|
871 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
|
872 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
|
|
873 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
|
|
879 |
Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
|
88 |
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
|
|
881 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật |
|
|
889 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác |
R |
|
|
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
90 |
900 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
|
91 |
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
910 |
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
92 |
920 |
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc |
|
93 |
|
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|
|
931 |
Hoạt động thể thao |
|
|
932 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác |
S |
|
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
94 |
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
|
|
941 |
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp |
|
|
942 |
Hoạt động của công đoàn |
|
|
949 |
Hoạt động của các tổ chức khác |
|
95 |
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
951 |
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc |
|
|
952 |
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
96 |
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
|
|
961 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
|
|
962 |
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |
|
|
963 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
T |
|
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
97 |
970 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |
|
98 |
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
981 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
982 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
U |
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
|
99 |
990 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY
STT |
Mục đích |
Mã số |
I |
Tín dụng lĩnh vực bất động sản |
|
A |
Tín dụng kinh doanh bất động sản |
|
A.1 |
Chủ đầu tư dự án Bất động sản |
|
A1.1 |
Đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua |
1A11 |
|
Trong đó: dự án nhà ở xã hội |
1A111 |
A.1.2 |
Kinh doanh Quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền |
1A12 |
A.1.3 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế để bán, cho thuê, cho thuê mua |
1A13 |
A.1.4 |
Đầu tư xây dựng nhà không phải để ở và công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua: |
|
A.1.4.1 |
Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ |
1A141 |
A.1.4.2 |
Nhà hàng, khách sạn |
1A142 |
A.1.4.3 |
Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng |
1A143 |
A.1.4.4 |
Căn hộ lưu trú (Codotel, ...) |
1A144 |
A.1.4.5 |
Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...) |
1A145 |
A.1.5 |
Đầu tư dự án Bất động sản khác |
1A15 |
A.2 |
Nhà đầu tư trung gian để kinh doanh bất động sản |
|
A.2.1 |
Mua, thuê nhà ở để bán, cho thuê lại: |
|
A.2.1.1 |
Nhà ở thương mại |
1A211 |
A.2.1.2 |
Nhà ở khác |
1A212 |
A.2.2 |
Mua, thuê quyền sử dụng đất để bán, cho thuê lại |
1A22 |
A.2.3 |
Mua, thuê nhà không phải để ở, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua lại |
|
A.2.3.1 |
Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ |
1A231 |
A.2.3.2 |
Nhà hàng, khách sạn |
1A232 |
A.2.3.3 |
Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng |
1A233 |
A.2.3.4 |
Căn hộ lưu trú (Codotel, ...) |
1A234 |
A.2.3.5 |
Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...) |
1A235 |
A.2.4 |
Trung gian kinh doanh bất động sản khác |
1A24 |
A3 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, dịch vụ tư vấn bất động sản hoặc quản lý bất động sản |
1A3 |
A.4 |
Tổ chức, cá nhân góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản |
1A4 |
A.5 |
Tổ chức, cá nhân mua, đầu tư trái phiếu của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản |
1A5 |
B |
Tín dụng phục vụ nhu cầu tự sử dụng bất động sản |
|
B.1 |
Tổ chức mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản, xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để tự sử dụng (không kinh doanh bất động sản) |
|
B.1.1 |
Quyền sử dụng đất |
1B11 |
B.1.2 |
Hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1B12 |
B.1.3 |
Văn phòng, cao ốc |
1B13 |
B.1.4 |
Bất động sản tự sử dụng khác |
1B14 |
B.2 |
Cá nhân mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để phục vụ nhu cầu đời sống |
|
B.2.1 |
Mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua nhà ở |
|
B.2.1.1 |
Nhà ở xã hội |
1B211 |
B.2.1.2 |
Nhà ở thương mại |
1B212 |
B.2.1.3 |
Nhà ở khác |
1B213 |
B.2.2 |
Xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở. |
1B22 |
B.2.3 |
Quyền sử dụng đất để xây nhà ở |
1B23 |
B.2.4 |
Bất động sản tự sử dụng khác |
1B24 |
II |
Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản) |
|
1 |
Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại |
201 |
2 |
Chi phí học tập, khám, chữa bệnh, du lịch, văn hóa, thể dục, thể thao |
202 |
3 |
Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình |
203 |
4 |
Chi phí khác cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình |
204 |
5 |
Theo phương thức thấu chi trên tài khoản của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi tiền tài khoản thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại các dòng (1) đến (4)) |
205 |
III |
Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác |
|
1 |
Đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
301 |
2 |
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành) |
302 |
3 |
Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ quỹ |
303 |
4 |
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán phái sinh |
304 |
5 |
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác |
|
5.1 |
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu do TCTD phát hành |
3051 |
5.2 |
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu Chính phủ |
3052 |
5.3 |
Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ tiền gửi |
3053 |
5.4 |
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác |
3054 |
BẢNG MÃ 08/CIC: MÃ THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNG
STT |
Thời hạn cấp tín dụng |
Mã số |
1 |
Ngắn hạn |
01 |
2 |
Trung hạn |
02 |
3 |
Dài hạn |
03 |
4 |
Không xác định kỳ hạn |
04 |
BẢNG MÃ 09/CIC: MÃ HÌNH THỨC
CẤP TÍN DỤNG
(không
áp dụng với nhóm thông tin thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh
nghiệp)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
1 |
Cho vay |
01 |
2 |
Cho thuê tài chính |
02 |
3 |
Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác |
03 |
4 |
Bao thanh toán |
|
4.1 |
Bao thanh toán bên mua |
041 |
4.2 |
Bao thanh toán bên bán |
042 |
5 |
Trả thay theo cam kết ngoại bảng |
05 |
6 |
Ủy thác cấp tín dụng |
06 |
BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ PHƯƠNG THỨC CHO VAY
STT |
Phương thức cho vay |
Mã số |
1 |
Cho vay từng lần |
11 |
2 |
Cho vay hợp vốn |
|
2.1 |
Hợp vốn để cho vay |
121 |
2.2 |
Hợp vốn để bảo lãnh |
122 |
2.3 |
Hợp vốn để chiết khấu |
123 |
2.4 |
Hợp vốn để cho thuê tài chính |
124 |
2.5 |
Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán |
125 |
2.6 |
Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các hình thức cấp tín dụng nêu trên |
126 |
2.7 |
Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác |
127 |
3 |
Cho vay lưu vụ |
13 |
4 |
Cho vay theo hạn mức |
14 |
5 |
Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng |
15 |
6 |
Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán |
16 |
7 |
Cho vay quay vòng |
17 |
8 |
Cho vay tuần hoàn |
18 |
9 |
Phương thức cho vay khác |
19 |
BẢNG MÃ 11/CIC: MÃ NHÓM NỢ
STT |
Nhóm nợ |
Mã số |
Ghi chú |
1 |
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) |
01 |
|
2 |
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) |
02 |
|
3 |
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) |
03 |
|
4 |
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) |
04 |
|
5 |
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) |
05 |
|
6 |
Nhóm 0 (Không phân nhóm nợ) |
V0 |
Áp dụng đối với các khách hàng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam không phân loại theo quy định của NHNN |
7 |
Nhóm 1 |
V1 |
|
8 |
Nhóm 2 |
V2 |
|
9 |
Nhóm 3 |
V3 |
|
10 |
Nhóm 4 |
V4 |
|
11 |
Nhóm 5 |
V5 |
BẢNG MÃ 12/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM CẤP TÍN DỤNG
STT |
Tên loại bảo đảm cấp tín dụng |
Mã số |
A |
LOẠI BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN |
|
1 |
Tiền mặt và tiền gửi trên tài khoản tiền gửi tại TCTD |
100 |
2 |
Giấy tờ có giá |
|
2.1 |
Sổ, thẻ tiết kiệm |
201 |
2.2 |
Chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi |
202 |
2.3 |
Trái phiếu do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính phát hành, Trái phiếu chính quyền địa phương phát hành |
203 |
2.4 |
Trái phiếu do TCTD phát hành |
|
2.4.1 |
Trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành |
2041 |
2.4.2 |
Trái phiếu do TCTD khác phát hành |
2042 |
2.5 |
Trái phiếu do tổ chức (không bao gồm TCTD) phát hành |
|
2.5.1 |
Trái phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành |
2051 |
2.5.2 |
Trái phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành |
2052 |
2.5.3 |
Trái phiếu do công ty con của TCTD báo cáo phát hành |
2053 |
2.5.4 |
Trái phiếu khác |
2054 |
2.6 |
Cổ phiếu |
|
2.6.1 |
Cổ phiếu do các TCTD phát hành |
2061 |
2.6.2 |
Cổ phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành |
2062 |
2.6.3 |
Cổ phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành |
2063 |
2.6.4 |
Chứng chỉ quỹ |
2064 |
2.7 |
Các loại giấy tờ có giá khác |
207 |
3 |
Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác |
|
3.1 |
Kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác (vàng) |
301 |
3.2 |
Máy móc thiết bị |
|
3.2.1 |
Máy móc chuyên dùng |
3021 |
3.2.2 |
Máy mác thiết bị thông thường, phổ biến |
3022 |
3.2.3 |
Dây chuyền sản xuất |
3023 |
3.3 |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu |
303 |
3.4 |
Bán thành phẩm |
304 |
3.5 |
Hàng hóa, thành phẩm |
305 |
3.6 |
Phương tiện vận tải |
|
3.6.1 |
Ô tô chở người (ô tô khách, ô tô buýt, ô tô du lịch, ô tô con), bán tải, chở hàng |
3061 |
3.6.2 |
Xe máy chuyên dùng |
3062 |
3.6.3 |
Mô tô (2 bánh/3 bánh) |
3063 |
3.6.4 |
Tàu biển |
3064 |
3.6.5 |
Tàu bay |
3065 |
3.6.6 |
Phương tiện vận tải đường sắt |
3066 |
3.6.7 |
Phương tiện vận tải khác |
3067 |
4 |
Bất động sản |
|
4.1 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản với đất là nhà, đất ở |
|
4.1.1 |
Căn hộ chung cư, tập thể |
4011 |
4.1.1 |
Nhà, đất ở khác |
4012 |
4.2 |
Quyền sử dụng đất nông nghiệp và tài sản gắn liền với đất |
402 |
4.3 |
Quyền sử dụng đất khu công nghiệp/khu chế xuất/khu công nghệ cao và/hoặc tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
403 |
4.4 |
Quyền sử dụng đất khu đô thị và/hoặc tài sản gắn liền với đất: |
|
4.4.1 |
- Của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng đô thị |
4041 |
4.4.2 |
- Cá nhân, tổ chức thuê đất/thuê lại đất khu đô thị |
4042 |
4.5 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất của chủ đầu tư xây dựng khu chung cư, tập thể |
405 |
4.6 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng trung tâm thương mại |
406 |
4.7 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng khách sạn, nhà hàng |
407 |
4.8 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tải sản gắn liền với đất xây dựng chợ, cửa hàng |
408 |
4.9 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh |
409 |
4.10 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất khác |
410 |
5 |
Quyền tải sản |
|
5.1 |
Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên |
501 |
5.2 |
Quyền đối với phần vốn góp trong doanh nghiệp |
502 |
5.3 |
Quyền đòi nợ (đã hình thành) |
503 |
5.4 |
Quyền tải sản phát sinh từ quyền tác giả |
504 |
5.5 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
505 |
5.6 |
Quyền được nhận số tiền bảo hiểm |
506 |
5.7 |
Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố |
507 |
5.8 |
Các quyền tài sản khác phát sinh từ hợp đồng hoặc từ các căn cứ pháp lý khác |
508 |
6 |
Tài sản hình thành trong tương lai |
|
6.1 |
Nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
601 |
6.2 |
Quyền đòi nợ hình thành trong tương lai |
602 |
6.3 |
Tài sản hình thành trong tương lai khác |
603 |
7 |
Các tài sản khác |
700 |
B |
LOẠI BẢO ĐẢM KHÔNG SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
8 |
Bảo lãnh |
|
8.1 |
Bảo lãnh của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính |
801 |
8.2 |
Bảo lãnh của Chính quyền địa phương |
802 |
8.3 |
Bảo lãnh của các tổ chức tài chính quốc tế |
803 |
8.4 |
Bảo lãnh của TCTD |
804 |
8.5 |
Bảo lãnh của doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) |
805 |
8.6 |
Bảo lãnh của tổ chức khác |
806 |
9 |
Tín chấp |
900 |
10 |
Bảo đảm không sử dụng tài sản khác |
999 |
BẢNG MÃ 13/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
STT |
Mục đích phát hành trái phiếu |
Mã số |
1 |
Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư |
|
1.1 |
Trái phiếu thực hiện Xây dựng, kinh doanh bất động sản |
011 |
1.2 |
Trái phiếu thực hiện Vận tải kho bãi |
012 |
1.3 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện |
|
1.3.1 |
Trái phiếu thực hiện dự án thủy điện |
0131 |
1.3.2 |
Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện than |
0132 |
1.3.3 |
Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện khí |
0133 |
1.3.4 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện gió |
0134 |
1.3.5 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện mặt trời |
0135 |
1.3.6 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện khác |
0136 |
1.4 |
Trái phiếu thực hiện công nghiệp khai thác, chế biến, chế tạo |
014 |
1.5 |
Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư khác |
015 |
2 |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành |
|
2.1 |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS |
021 |
2.2 |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực khác |
022 |
3 |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành |
|
3.1 |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS |
031 |
3.2 |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực khác |
032 |
4 |
Trái phiếu phân theo mục đích khác |
04 |
BẢNG MÃ 14/CIC: MÃ HÌNH THỨC XỬ LÝ NỢ XẤU
STT |
Hình thức xử lý nợ xấu |
Mã số |
1 |
Khách hàng trả nợ |
01 |
2 |
TCTD nhận TSBĐ thay cho nghĩa vụ trả nợ |
02 |
3 |
Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ |
03 |
4 |
Sử dụng dự phòng rủi ro |
04 |
5 |
Chuyển nợ xấu thành vốn góp |
05 |
6 |
Bên thứ 3 trả nợ |
06 |
7 |
Bán nợ |
|
7.1 |
Bán cho DATC |
071 |
7.2 |
Bán cho VAMC |
|
7.2.1 |
Bán cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt |
0721 |
7.2.2 |
Bán cho VAMC theo giá thị trường |
0722 |
7.3 |
Bán cho tổ chức, cá nhân khác |
073 |
8 |
Hình thức xử lý nợ xấu khác |
08 |
BẢNG MÃ 15/CIC: MÃ NGHIỆP VỤ CAM KẾT NGOẠI BẢNG
STT |
Chi tiết Các khoản cam kết ngoại bảng, Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn |
Mã số |
1 |
Cam kết bảo lãnh |
|
1.1 |
Cam kết bảo lãnh vay vốn |
011 |
1.2 |
Cam kết bảo lãnh thanh toán |
012 |
|
Trong đó: Cam kết bảo lãnh thanh toán trái phiếu |
0121 |
1.3 |
Cam kết thực hiện hợp đồng |
013 |
1.4 |
Cam kết bảo lãnh dự thầu |
014 |
1.5 |
Cam kết bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
015 |
1.6 |
Cam kết bảo lãnh khác |
016 |
2 |
Cam kết cho vay không hủy ngang |
02 |
3 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
|
3.1 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm |
031 |
3.2 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm có điều khoản thanh toán ngay |
032 |
4 |
Cam kết ngoại bảng khác |
04 |
PHỤ LỤC II
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO THÔNG TIN
TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
A. ĐỐI VỚI HÌNH THỨC BÁO CÁO ĐIỆN TỬ
I. Các tệp dữ liệu báo cáo thông tin tín dụng
1. Yêu cầu chung
- Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi chung là TCTD) thực hiện báo cáo thông tin tín dụng (TTTD) bằng phương thức điện tử, tệp dữ liệu định dạng Json (giá trị null không báo cáo) với tên tệp có phần mở rộng là “.json”.
- Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) có thể thực hiện báo cáo tệp dữ liệu định dạng excel với tên tệp có phần mở rộng là “.xls” hoặc “.xlsx”. Đơn vị báo cáo không được gộp ô, gộp cột, không để dữ liệu dưới dạng công thức trong tệp báo cáo. Tệp dữ liệu phải giữ nguyên tên trang (sheet) báo cáo, tên và thứ tự các cột trong từng trang báo cáo. Trường hợp chỉ tiêu có mô tả báo cáo liệt kê nhiều thông tin thì dùng dấu chấm phẩy (;) để ngăn cách các thông tin với nhau.
- Bộ chữ tiếng Việt UNICODE theo tiêu chuẩn TCVN6909:2001 được sử dụng thống nhất trong nội dung các tệp dữ liệu TTTD.
- Mã TCTD đầu mối báo cáo: Gồm 03 ký tự đối với TCTD thực hiện báo cáo tập trung; 08 ký tự đối với chi nhánh TCTD báo cáo trực tiếp về CIC. Mã TCTD, Chi nhánh TCTD áp dụng theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
- Dữ liệu về thời gian: bao gồm ngày báo cáo, ngày sinh, ngày cấp...được áp dụng thống nhất đối với tất cả các tệp báo cáo theo dạng YYYYMMDD.
- Dữ liệu kiểu số là số nguyên (trừ chỉ tiêu lãi suất), số âm phải có dấu trừ (-) ở phía trước. Sử dụng dấu thập phân (.) để tách phần nguyên khỏi phần phân số đối với chỉ tiêu lãi suất.
- Đơn vị tiền tệ:
+ Đối với tiền Việt Nam: đơn vị tính rút gọn là triệu đồng (1.000.000 đồng). TCTD làm tròn số bằng cách: Chữ số sau chữ số đơn vị tính rút gọn nếu bằng 5 trở lên thì được tăng thêm 1 đơn vị; nếu nhỏ hơn 5 thì không tính. Riêng chỉ tiêu TP008 - Mệnh giá trái phiếu báo cáo theo đơn vị đồng; đơn vị tính của các chỉ tiêu liên quan đến số tiền trong nhóm thông tin Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp được thực hiện theo thông tin báo cáo tại chỉ tiêu BC004 - Đơn vị tính;
+ Đơn vị tiền ngoại tệ là 1: ví dụ 1 USD, 1 EUR;
+ Đơn vị vàng: được tính bằng lượng.
- Thông tin của một loại dữ liệu tại một ngày báo
cáo, đơn vị báo cáo không tách thành nhiều tệp báo cáo và có thể nén thành tệp
zip với cấu trúc tên
2. Tệp dữ liệu định kỳ
2.1. Tên tệp dữ liệu định kỳ
Tên các tệp dữ liệu báo cáo được quy định thống nhất, bao gồm các yếu tố cấu thành sau:
Trong đó:
- Loại tệp:
D là tệp dữ liệu định kỳ TCTD gửi CIC, có định dạng json, excel (tệp excel chỉ áp dụng đối với VAMC)
Q là tệp dữ liệu định kỳ, áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, có đinh dạng excel
- Loại dữ liệu:
10 là thông tin định danh khách hàng vay phát sinh
11 là thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng
12 là thông tin về người có liên quan của khách hàng vay
20 là thông tin tài chính khách hàng vay là doanh nghiệp
31 là thông tin quan hệ tín dụng rút gọn
32 là thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng
33 là thông tin thẻ tín dụng rút gọn
34 là thông tin thẻ tín dụng cuối tháng
35 là thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng
40 là thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng
50 là thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)
60 là thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng
70 là thông tin dư nợ tại VAMC
- Ngày báo cáo: là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp.
- zzz là số thứ tự của tệp báo cáo theo ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).
2.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu định kỳ
- Tệp thông tin định danh khách hàng vay phát sinh (D10)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng phát sinh hợp đồng cấp tín dụng mới.
- Tệp thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng (D11)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ các khách hàng đang được cấp tín dụng tại thời điểm cuối tháng của tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin về người có liên quan của khách hàng vay (D12)- Mẫu số 02: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ danh sách người có liên quan (đang được TCTD cấp tín dụng) của khách hàng vay nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng tại thời điểm báo cáo đối với một khách hàng vay lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%). Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.
- Tệp thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp (D20)- Mẫu số 03: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng phát sinh khoản cấp tín dụng mới trong tháng liền trước; gửi báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 30/4 của năm tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời diêm 31/12 của năm liền trước; đối với khách hàng có năm tài chính kết thúc khác thời điểm 31 tháng 12, cung cấp trong vòng 4 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Tệp thông tin quan hệ tín dụng rút gọn (D31) - Mẫu số 04: TCTD gửi báo cáo định kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm báo cáo.
- Tệp thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng (D32)- Mẫu số 05: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.
- Tệp thông tin thẻ tín dụng rút gọn (D33) - Mẫu số 06: TCTD gửi báo cáo đinh kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin dư nợ thẻ tín dụng của toàn bộ tài khoản thẻ còn hiệu lực tại thời điểm báo cáo.
- Tệp thông tin thẻ tín dụng cuối tháng (D34)- Mẫu số 07: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ tài khoản thẻ tín dụng còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng (D35) - Mãu số 08: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin giải ngân, trả nợ của khách hàng vay trong tháng liền kề trước đó theo từng lần giải ngân, trả nợ của khách hàng.
- Tệp thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng (D40) - Mẫu số 09: TCTD gửi tất cả các thông tin bảo đảm cấp tín dụng của khách hàng vay theo các hợp đồng cấp tín dụng (hợp đồng cho vay; hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; hợp đồng mua trái phiếu; hợp đồng cam kết, bảo lãnh; hợp đồng tín dụng khác,...) còn hiệu lực tần suất định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng, thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với số liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) (D50) - Mẫu số 10: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản đầu tư trái phiếu còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng (D60) - Mẫu số 11: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản nợ nội bảng được xử lý từ đầu năm báo cáo đến thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.
- Các tệp báo cáo của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam: Thực hiện theo cấu trúc quy định từ mẫu số 01 đến mẫu số 11 (trừ mẫu số 04, 06), đơn vị gửi báo cáo định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng. Thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với dữ liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp báo cáo thông tin tín dụng của Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với các thông tin gồm: thông tin định danh, thông tin người có liên quan, thông tin quan hệ tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp), thông tin biện pháp bảo đảm cấp tín dụng của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.
- Tệp báo cáo thông tin mua nợ xấu tại Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (D70) - Mẫu số 12: Trong vòng 20 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin khách hàng được mua nợ có số dư nợ gốc của khoản nợ tại VAMC lớn hơn 0 tại thời điểm cuối tháng.
3. Điều chỉnh dữ liệu sai sót
3.1. Tên tệp dữ liệu điều chỉnh
Trong đó:
- Loại tệp:
C là tệp dữ liệu điều chỉnh tệp D đã gửi CIC, có định dạng json
E là tệp dữ liệu điều chỉnh theo chỉ tiêu, có định dạng excel
- Loại dữ liệu: tương tự tệp dữ liệu định kỳ.
- Ngày báo cáo ở tệp C là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp, trùng với ngày báo cáo ở tệp D (định dạng j son) cần điều chỉnh. Ngày báo cáo ở tệp E là ngày gửi công văn điều chỉnh dữ liệu.
- zzz là số thứ tự của tệp điều chỉnh trong cùng một ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).
3.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu điều chỉnh
Thời gian gửi tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) được quy định cụ thể tại Điều 19 Thông tư 15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023.
3.3. Phương thức xác nhận dữ liệu điều chỉnh
- Bằng văn bản: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải có xác nhận bằng văn bản của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai sót đó.
- Phương thức điện tử: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải nêu rõ lý do sai sót và được xác nhận bằng chữ ký số của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền. Phương thức xác nhận điện tử chữ ký số thực hiện theo hướng dẫn chi tiết của CIC.
- Đối với trường hợp không gửi được tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E), TCTD thực hiện gửi đề nghị điều chỉnh bằng văn bản mô tả rõ thông tin cần điều chỉnh và lý do sai sót.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.