ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr- TNMT ngày 24 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và UBND các địa phương; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 22/10/2020, trừ thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Số thứ tự 2, 3 Mục I phần A. Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 09 TTHC
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Thời gian giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện dịch vụ công ích |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. |
x |
x |
1.1. |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường và Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
15 |
|||||
1.2. |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 3 Điều 41, Khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường và không thuộc Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
30 |
|||||
2 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép môi trường |
07 |
|
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; |
x |
x |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
12 |
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. |
x |
x |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
x |
x |
|||
4.1. |
Trường hợp cơ sở hết hạn Giấy phép và Trường hợp khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN có thay đổi so với nội dung GP đã cấp theo quy định tại Khoản 3, Điều 41 của Luật BVMT và điểm a và c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
16 |
|
||||
4.2 |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN có thay đổi so với nội dung Giấy phép theo quy định tại Khoản 3, Điều 41 Luật BVMT, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
25 |
|
||||
4.3 |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ, CCN có thay đổi nội dung so với Giấy phép đã cấp theo quy định tại Khoản 3, Điều 41 Luật BVMT; điểm b và d, khoản 4, Điều 30; khoản 6, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
12 |
|
||||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép môi trường |
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. |
x |
x |
1.1 |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường và thuộc Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
10 |
|||||
1.2 |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 4 Điều 41, Khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường và không thuộc Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
25 |
|||||
2 |
Cấp đổi Giấy phép môi trường. |
07 |
|
x |
x |
||
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
10 |
Không quy định |
x |
x |
||
4 |
Cấp lại Giấy phép môi trường. |
|
|
x |
x |
||
4.1 |
Trường hợp cơ sở hết hạn Giấy phép theo quy định tại Khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và điểm a, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
15 |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
||||
4.2 |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại Khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ |
25 |
|
||||
4.3 |
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại Khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
10 |
|
||||
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
x |
x |
|
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
10 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. |
|
|
B. Danh mục Thủ tục hành chính chỉnh sửa, bổ sung, thay thế: 02 TTHC
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải
quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện dịch vụ công ích |
|
||
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
|||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
1.004249 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại. |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
30 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. |
x |
x |
|
2 |
1.004240 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP của Chính phủ). |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
27 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Khoáng sản. - Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường. |
x |
x |
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
||
1 |
1.004141 |
Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ Môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1.004356 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
||
3 |
1.004258 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
||
4 |
1.004148 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
||
5 |
1.005741 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
||
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
||
1 |
1.004138 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
UBND cấp huyện |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.