UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 918/TTr-STC ngày 09 tháng 6 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 520/STP-KSTTHC ngày 04 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 16 thủ tục (cấp tỉnh: 07 thủ tục, cấp huyện: 09 thủ tục).
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế: 07 thủ tục.
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 12 thủ tục.
- Thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ: 27 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 572 /QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
|||
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: |
|||||
I. Lĩnh vực quản lý công sản-giá: |
|||||
01 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Luật Đấu thầu (được Quốc hội Khoá XIII Nước CHXHCNVN tại kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/ 11/2013); Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính. |
|||
02 |
Thẩm định phê duyệt dự toán mua sắm tài sản cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
03 |
Kê khai giá cước vận tải bằng ôtô |
Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT/BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của liên Bộ Tài chính-Bộ Giao thông vận tải. |
|||
II. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: |
|||||
04 |
Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá |
Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính; Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. |
|||
05 |
Thẩm định phê duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển, quỹ thưởng Ban quản lý điều hành |
Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|||
06 |
Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại Công ty nhà nước |
Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ; Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính. |
|||
III. Lĩnh vực Văn phòng: |
|
||||
07 |
Cấp phát, thanh toán kinh phí đào tạo (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
||
B. Thủ tục hành chính cấp Huyện: |
|
||||
I. Lĩnh vực quản lý ngân sách: |
|
||||
01 |
Trình bổ sung dự toán |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính. |
|
||
02 |
Quyết toán ngân sách các cơ quan đơn vị khối huyện quản lý |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính. |
|
||
03 |
Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính. |
|
||
II. Lĩnh vực quản lý Công sản-Giá: |
|
||||
04 |
Thanh lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|
||
05 |
Điều chuyển tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|
||
06 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện |
Luật Đấu thầu (được Quốc hội Khoá XIII Nước CHXHCNVN tại kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/11/2013); Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính. |
|
||
07 |
Thẩm định phê duyệt dự toán mua sắm tài sản cấp huyện |
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 22/2/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|
||
III. Lĩnh vực đầu tư: |
|
||||
08 |
Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành đối với các dự án nhóm B, C; Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Luật Xây dựng của Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
|
||
09 |
Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Huyện quản lý và phân bổ) |
Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 thông qua ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính. |
|
||
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Đồng Tháp.
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
|||
|
I. Lĩnh vực quản lý ngân sách |
|||||
|
01 |
Quyết toán ngân sách các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính. |
|||
|
II. Lĩnh vực quản lý công sản-giá: |
|||||
|
02 |
Thanh lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
|
03 |
Điều chuyển tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
|
04 |
Thu hồi tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
III. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp: |
|
|||||
05 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp |
Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính; Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/6/2006 của Bộ Tài chính; Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ; Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|
|||
IV. Lĩnh vực đầu tư: |
|
|||||
06 |
Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành đối với các dự án nhóm A, B, C; Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Luật Xây dựng của Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
|
|||
07 |
Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Tỉnh quản lý và phân bổ) |
Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 thông qua ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính. |
|
|||
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Đồng Tháp.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
I. Lĩnh vực quản lý ngân sách |
||
01 |
Trình bổ sung dự toán các đơn vị tỉnh, huyện |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
02 |
Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
03 |
Thẩm tra phương án phân bổ dự toán |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
04 |
Điều chỉnh dự toán trong phạm vi tổng dự toán được UBND Tỉnh giao |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
05 |
Chuyển nguồn kinh phí (số dư tạm ứng, số dư dự toán) sang năm sau |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính. |
II. Lĩnh vực quản lý công sản-Giá: |
||
06 |
Sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính. |
07 |
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất |
Nghị định 13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 của Chính phủ; Thông tư số 29/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
III. Lĩnh vực Thống kê-Tin học: |
||
08 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
09 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
10 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
11 |
Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|||
01 |
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt báo cáo tài chính tại th i điểm chính thức chuyển thành công ty TNHH MTV |
- Nghị định số 25/2010/NĐ -CP ngày 19/3/2010 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH MTV và tổ chức quản lý Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu. - Thông tư 79/2010/TT-BTC ngày 24/5/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính khi chuyển đổi Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên. |
02 |
|
Thẩm tra quyết toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho công nhân |
Quyết định 87/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 của y ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về h trợ kinh phí đào tạo nghề cho công nhân tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
03 |
|
Kiểm tra quyết toán vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển thành công ty cổ phần |
- Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành Công ty cổ phần. - Nghị định số 09/2009/NĐ-CP ngày 05/02/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu tư vào Doanh nghiệp khác. - Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Chính phủ Ban hành quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp nhà nước. - Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp. - Thông tư 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ tài chính hướng dẫn Nghị định 59. - Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước. |
II. Lĩnh vực Quản lý công sản-Giá: |
|||
04 |
|
Trình tự, thủ tục đăng ký tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Đây là công tác thường xuyên, tổng hợp báo cáo từ đơn vị cấp dưới, hàng năm báo cáo Bộ Tài chính theo quy định tại Điều 4 Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định 52/2009/NĐ-CP ngày 03/06/2009 của Chính phủ. |
05 |
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản |
TTHC này cơ sở pháp lý không còn hiệu lực, được thay thế bởi VB QPPL khác. (Quy định tại Điều 130 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu). Đồng thời thẩm quyền giải quyết thủ tục này theo quy định mới thuộc thẩm quyền của Chủ đầu tư (Điều 101 của Nghị định 63). |
06 |
|
Trình tự, thủ tục xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính |
Theo Điều 12 của Nghị định 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính. Do đó, thủ tục này thuộc thẩm quyền của cơ quan ra quyết định tịch thu. |
07 |
|
Thẩm định phương án bồi thường, h trợ tái định cư |
- Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 19/8/2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, h trợ và tái định cư. - Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh ĐT Quy định về bồi thường, h trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
08 |
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất |
- Nghị định 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ quy định về bán đấu giá tài sản. - Quyết định 29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh ĐT v/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
09 |
|
Bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
- Nghị định 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ quy định về bán đấu giá tài sản. - Quyết định 29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh ĐT v/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
10 |
|
Bán đấu giá tài sản |
- Nghị định 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ quy định về bán đấu giá tài sản. - Quyết định 29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 của UBND tỉnh ĐT v/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
III. Lĩnh vực Quản lý ngân sách |
|||
11 |
|
Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt VPHC trong lĩnh vực An toàn giao thông |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
12 |
|
Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước |
Công việc mang tính nghiệp vụ của đơn vị. |
13 |
|
Thẩm định quyết toán ngân sách cấp dưới |
Công việc mang tính nghiệp vụ của đơn vị. |
14 |
|
Lập dự toán ngân sách địa phương |
Công việc mang tính nghiệp vụ của đơn vị. |
15 |
|
Chuyển giao ứng dụng phần mềm kế toán ngân sách xã. |
Công việc mang tính nghiệp vụ của đơn vị. |
16 |
|
Lập dự toán các đơn vị dự toán |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
17 |
|
Lập, phân bổ, giao dự toán ngân sách địa phương |
Công việc mang tính nghiệp vụ trong thời gian xây dựng dự toán |
18 |
|
Thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
19 |
|
Thẩm tra phê duyệt dự toán |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên |
20 |
|
Thẩm tra phương án phân bổ dự toán chi ngân sách |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
21 |
|
Xây dựng dự toán ngân sách cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
22 |
|
Xét duyệt quyết toán đối với các đơn vị dự toán |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
23 |
|
Cấp bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các đơn vị |
Công việc mang tính nghiệp vụ thường xuyên của đơn vị. |
IV. Lĩnh vực Đầu tư: |
|||
24 |
|
Thẩm tra phân bổ vốn đầu tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ-phân cấp |
Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ. |
V. Lĩnh vực thanh tra: |
|||
25 |
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền trong lĩnh vực tài chính |
Căn cứ Luật Khiếu nại, nhiệm vụ này thuộc lĩnh vực Thanh tra tỉnh |
26 |
|
Giải quyết đơn thư tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền trong lĩnh vực tài chính |
Căn cứ Luật Tố cáo, nhiệm vụ này thuộc lĩnh vực Thanh tra tỉnh |
27 |
|
Giám định kế toán tài chính |
Nhiệm vụ này thuộc lĩnh vực ngành Tư pháp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.