ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất quy hoạch dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;
Căn cứ Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hưng Hà;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-SNNMT ngày 08/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Hưng Hà |
TT Hưng Nhân |
Xã Bắc Sơn |
Xã Canh Tân |
Xã Chí Hòa |
Xã Chi Lăng |
Xã Cộng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.028,30 |
550,01 |
885,04 |
444,24 |
380,66 |
802,32 |
371,10 |
632,79 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.955,79 |
248,63 |
464,73 |
294,61 |
253,37 |
579,40 |
257,12 |
435,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.173,28 |
192,92 |
296,49 |
257,39 |
169,12 |
454,27 |
231,07 |
241,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.159,49 |
192,92 |
296,49 |
257,39 |
156,22 |
454,27 |
231,07 |
241,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.211,56 |
9,69 |
63,68 |
1,76 |
38,23 |
16,42 |
4,23 |
109,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.120,35 |
20,24 |
65,35 |
13,28 |
19,79 |
27,10 |
15,94 |
43,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.294,83 |
24,89 |
37,08 |
21,86 |
23,91 |
78,07 |
5,17 |
35,39 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
17,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
138,01 |
0,89 |
2,13 |
0,32 |
2,32 |
3,54 |
0,71 |
5,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.041,84 |
298,63 |
420,03 |
149,58 |
127,16 |
222,92 |
113,54 |
196,99 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.818,59 |
|
|
43,36 |
40,01 |
54,02 |
35,52 |
58,64 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
189,73 |
80,91 |
108,82 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,58 |
4,23 |
0,29 |
0,84 |
0,78 |
0,54 |
0,74 |
1,14 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
1,17 |
0,16 |
0,10 |
|
0,24 |
0,20 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
167,45 |
12,71 |
13,77 |
2,38 |
2,48 |
3,69 |
4,87 |
2,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,03 |
1,70 |
|
|
|
|
0,21 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,73 |
0,36 |
1 2,20 |
0,11 |
0,07 |
0,17 |
0,34 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,71 |
6,81 |
9,74 |
1,92 |
1,63 |
1,85 |
1,96 |
2,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
44,00 |
3,78 |
1,84 |
0,35 |
0,78 |
1,66 |
2,36 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,96 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
425,75 |
52,31 |
95,70 |
0,50 |
1,51 |
1,44 |
0,64 |
0,55 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
199,69 |
32,38 |
51,19 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,58 |
1 3,79 |
1,68 |
1 0,50 |
|
1,44 |
0,54 |
1 0,06 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,80 |
16,14 |
9,48 |
|
1,51 |
|
|
0,02 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,68 |
|
33,35 |
|
|
|
0,10 |
0,47 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.278,42 |
133,94 |
125,46 |
96,71 |
57,57 |
142,72 |
64,04 |
83,98 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.896,34 |
93,24 |
69,43 |
46,62 |
33,04 |
83,15 |
32,72 |
38,42 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.252,23 |
31,29 |
48,51 |
42,25 |
22,61 |
57,18 |
28,21 |
43,38 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
6,50 |
0,18 |
2,01 |
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,10 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
46,26 |
1,72 |
1,07 |
2,35 |
1,61 |
1,27 |
1,21 |
1,32 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
23,29 |
0,16 |
0,07 |
4,68 |
0,07 |
0,10 |
0,71 |
0,13 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,69 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,46 |
3,77 |
0,59 |
0,07 |
|
0,25 |
0,20 |
0,19 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
35,54 |
3,51 |
3,57 |
0,71 |
0,24 |
0,70 |
0,98 |
0,52 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
52,56 |
1,07 |
3,94 |
0,94 |
0,61 |
1,29 |
0,47 |
0,97 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
48,75 |
0,81 |
1,97 |
0,53 |
0,77 |
0,81 |
0,16 |
0,94 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
275,22 |
5,70 |
10,24 |
4,09 |
3,47 |
8,87 |
6,32 |
9,62 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
737,05 |
0,99 |
57,19 |
0,13 |
19,96 |
8,89 |
0,54 |
38,27 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
19,32 |
0,99 |
0,74 |
0,13 |
0,02 |
0,10 |
0,54 |
0,60 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
717,73 |
|
56,45 |
|
19,94 |
8,79 |
|
37,67 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,00 |
2,69 |
2,51 |
|
|
0,41 |
0,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,67 |
2,76 |
0,29 |
0,05 |
0,13 |
|
0,44 |
0,20 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
30,67 |
2,76 |
0,29 |
0,05 |
0,13 |
|
0,44 |
0,20 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Duyên Hải |
Xã Đoan Hùng |
Xã Độc Lập |
Xã Hòa Bình |
Xã Hòa Tiến |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Lĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(37) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.028,30 |
518,26 |
589,72 |
677,39 |
340,81 |
822,50 |
846,40 |
533,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.955,79 |
346,79 |
426,68 |
457,90 |
244,73 |
589,50 |
510,57 |
370,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.173,28 |
250,66 |
328,19 |
338,14 |
205,33 |
485,12 |
235,80 |
297,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.159,49 |
250,66 |
328,19 |
338,14 |
205,33 |
485,12 |
235,80 |
297,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.211,56 |
6,68 |
16,54 |
31,28 |
9,36 |
27,18 |
108,65 |
21,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.120,35 |
25,74 |
42,89 |
26,45 |
14,89 |
19,68 |
122,15 |
18,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.294,83 |
55,47 |
37,96 |
59,91 |
14,46 |
52,77 |
42,53 |
32,19 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
17,77 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
138,01 |
8,24 |
1,10 |
2,12 |
0,69 |
4,74 |
1,43 |
0,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.041,84 |
171,47 |
161,45 |
219,48 |
95,88 |
232,91 |
331,72 |
162,81 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.818,59 |
58,86 |
60,82 |
47,82 |
35,17 |
83,43 |
81,02 |
45,21 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
189,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,58 |
1,02 |
0,44 |
0,26 |
0,49 |
0,54 |
0,73 |
1,47 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,12 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,12 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
167,45 |
2,69 |
3,90 |
11,44 |
1,74 |
4,47 |
2,94 |
3,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,03 |
|
|
7,14 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,73 |
0,10 |
0,08 |
0,12 |
0,26 |
0,22 |
0,13 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,71 |
2,08 |
3,18 |
1,98 |
0,94 |
3,18 |
2,30 |
1,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
44,00 |
0,49 |
0,64 |
2,20 |
0,54 |
1,07 |
0,50 |
1,18 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
425,75 |
11,27 |
0,67 |
1,01 |
1,74 |
2,25 |
41,93 |
2,11 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
199,69 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,58 |
9,55 |
0,50 |
0,14 |
|
1,64 |
18,14 |
0,86 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,80 |
1,71 |
|
0,41 |
0,46 |
0,61 |
23,79 |
1,26 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,68 |
0,01 |
0,17 |
0,47 |
1,28 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.278,42 |
86,65 |
83,72 |
101,35 |
52,31 |
107,74 |
108,37 |
96,08 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.896,34 |
51,05 |
51,80 |
56,15 |
26,99 |
69,04 |
60,57 |
57,08 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.252,23 |
29,80 |
27,83 |
41,89 |
21,05 |
35,82 |
45,73 |
34,23 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
6,50 |
|
|
0,08 |
|
|
|
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,10 |
|
1,80 |
0,12 |
|
|
0,08 |
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
46,26 |
1,19 |
1,40 |
1,47 |
1,96 |
1,12 |
1,21 |
0,81 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
23,29 |
4,19 |
0,24 |
0,17 |
0,83 |
0,09 |
0,03 |
1,59 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,69 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,46 |
0,21 |
|
|
|
0,16 |
0,15 |
0,20 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
35,54 |
0,20 |
0,63 |
1,46 |
1,48 |
1,49 |
0,55 |
2,12 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
52,56 |
2,16 |
2,11 |
1,25 |
0,55 |
3,39 |
1,13 |
0,79 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
48,75 |
0,73 |
0,66 |
1,06 |
0,21 |
1,47 |
2,64 |
0,67 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
275,22 |
7,97 |
8,59 |
15,00 |
3,36 |
10,25 |
7,33 |
12,68 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
737,05 |
0,01 |
0,33 |
40,12 |
0,21 |
19,26 |
85,63 |
0,19 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
19,32 |
0,01 |
0,12 |
0,44 |
0,21 |
0,04 |
7,46 |
0,19 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
717,73 |
|
0,21 |
39,68 |
|
19,22 |
78,17 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,00 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,67 |
|
1,60 |
0,01 |
0,19 |
0,09 |
4,11 |
0,18 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
30,67 |
|
1,60 |
0,01 |
0,19 |
0,09 |
4,11 |
0,18 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hồng Minh |
Xã Kim Trung |
Xã Liên Hiệp |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Tân |
Xã Phúc Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(37) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.028,30 |
898,39 |
581,16 |
381,19 |
632,38 |
547,98 |
647,79 |
458,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.955,79 |
561,81 |
428,27 |
254,38 |
472,81 |
367,00 |
393,99 |
313,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.173,28 |
322,63 |
359,35 |
205,21 |
403,15 |
301,15 |
277,87 |
257,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.159,49 |
322,63 |
359,35 |
205,21 |
403,15 |
301,15 |
277,11 |
257,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.211,56 |
157,42 |
5,55 |
2,76 |
8,09 |
4,82 |
42,51 |
9,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.120,35 |
29,02 |
19,87 |
22,47 |
24,54 |
23,31 |
27,77 |
12,16 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.294,83 |
35,18 |
33,11 |
23,94 |
33,89 |
27,87 |
41,49 |
34,32 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
17,77 |
14,10 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
138,01 |
3,46 |
10,39 |
|
3,14 |
9,85 |
4,35 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.041,84 |
334,82 |
152,87 |
126,42 |
158,87 |
179,45 |
252,93 |
144,52 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.818,59 |
71,69 |
45,23 |
40,27 |
49,99 |
46,43 |
48,00 |
50,90 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
189,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,58 |
0,50 |
0,83 |
0,44 |
0,76 |
0,21 |
0,50 |
1,66 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
6,85 |
|
|
1,01 |
|
0,53 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,25 |
|
|
0,21 |
|
0,23 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
167,45 |
7,74 |
4,05 |
1,98 |
4,63 |
7,96 |
2,45 |
4,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,03 |
0,68 |
0,05 |
|
0,06 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,73 |
0,26 |
0,16 |
0,12 |
0,16 |
3,82 |
0,18 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,71 |
4,02 |
2,45 |
1,55 |
3,87 |
1,94 |
1,76 |
2,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
44,00 |
2,57 |
1,39 |
0,31 |
0,54 |
2,20 |
0,51 |
1,52 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,96 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
425,75 |
7,39 |
9,00 |
23,53 |
0,77 |
7,34 |
6,83 |
8,24 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
199,69 |
|
8,60 |
15,00 |
|
|
|
7,59 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,58 |
4,62 |
0,03 |
0,02 |
|
6,26 |
1,55 |
0,13 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,80 |
2,76 |
|
8,51 |
0,77 |
1,08 |
5,27 |
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,68 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,52 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.278,42 |
143,91 |
88,40 |
51,20 |
90,15 |
103,15 |
76,77 |
71,88 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.896,34 |
69,02 |
48,80 |
35,12 |
52,48 |
61,11 |
34,06 |
49,60 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.252,23 |
69,94 |
37,82 |
14,96 |
35,19 |
36,71 |
41,20 |
20,78 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,10 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
46,26 |
2,15 |
0,88 |
0,33 |
1,15 |
2,18 |
1,10 |
0,42 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
23,29 |
0,05 |
0,02 |
0,30 |
0,05 |
1,28 |
0,02 |
0,04 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,69 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,08 |
0,01 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,46 |
0,81 |
0,25 |
0,05 |
0,57 |
0,35 |
0,14 |
0,37 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
35,54 |
0,46 |
0,62 |
0,43 |
0,69 |
1,50 |
0,17 |
0,66 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
52,56 |
2,68 |
0,41 |
0,92 |
2,30 |
0,59 |
1,50 |
0,52 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
48,75 |
0,93 |
0,28 |
1,44 |
1,17 |
0,52 |
0,88 |
0,76 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
275,22 |
12,12 |
4,49 |
6,48 |
7,68 |
12,31 |
7,26 |
6,13 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
737,05 |
80,77 |
0,17 |
0,16 |
0,21 |
0,94 |
107,98 |
0,04 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
19,32 |
1,38 |
0,17 |
0,16 |
0,21 |
0,94 |
0,04 |
0,04 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
717,73 |
79,38 |
|
|
|
|
107,94 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,67 |
1,76 |
0,02 |
0,38 |
0,70 |
1,53 |
0,87 |
0,22 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
30,67 |
1,76 |
0,02 |
0,38 |
0,70 |
1,53 |
0,87 |
0,22 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Lễ |
Xã Tân Tiến |
Xã Tây Đô |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+... +(37) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.028,30 |
404,06 |
883,93 |
537,96 |
612,67 |
458,75 |
667,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.955,79 |
292,60 |
532,08 |
374,49 |
443,29 |
326,56 |
427,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.173,28 |
227,66 |
180,73 |
269,59 |
387,56 |
258,64 |
328,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.159,49 |
227,66 |
180,73 |
269,59 |
387,56 |
258,64 |
328,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.211,56 |
13,65 |
202,82 |
38,62 |
6,40 |
8,70 |
0,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.120,37 |
24,31 |
76,83 |
33,57 |
20,79 |
28,73 |
35,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.294,87 |
23,65 |
67,13 |
31,15 |
27,93 |
30,49 |
45,68 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
17,77 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
138,01 |
3,34 |
4,57 |
1,56 |
0,61 |
|
17,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.041,84 |
111,41 |
350,46 |
160,49 |
169,13 |
132,19 |
240,67 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.818,59 |
42,22 |
95,75 |
45,85 |
53,83 |
42,91 |
67,18 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
189,73 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,58 |
0,42 |
0,45 |
0,35 |
1 0,60 |
0,91 |
0,46 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
|
|
0,50 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
|
0,17 |
0,29 |
0,15 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
167,45 |
2,78 |
5,38 |
3,38 |
4,79 |
5,63 |
8,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,03 |
|
|
|
0,12 |
|
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,73 |
0,17 |
0,22 |
0,37 |
0,13 |
0,11 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,71 |
1,47 |
3,09 |
2,41 |
2,44 |
3,05 |
5,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
44,00 |
1,14 |
1,37 |
0,60 |
2,10 |
2,47 |
2,08 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,96 |
|
0,70 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
425,75 |
0,39 |
18,54 |
8,80 |
|
0,21 |
31,13 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
199,69 |
0,26 |
|
|
|
|
29,05 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,58 |
0,13 |
7,70 |
1,46 |
|
0,21 |
1,34 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,80 |
|
7,23 |
6,23 |
|
|
0,74 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,68 |
|
3,61 |
1,11 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.278,42 |
55,79 |
100,31 |
85,41 |
99,48 |
76,47 |
118,38 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.896,34 |
37,09 |
48,35 |
48,01 |
58,81 |
54,45 |
72,84 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.252,23 |
16,65 |
47,90 |
35,50 |
34,70 |
20,27 |
39,63 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
6,50 |
|
|
|
0,08 |
|
3,99 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,10 |
|
0,20 |
0,70 |
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
46,26 |
1,18 |
2,59 |
0,26 |
2,02 |
0,86 |
1,04 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
23,29 |
0,10 |
0,02 |
0,05 |
1,61 |
0,07 |
0,08 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,69 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,46 |
|
0,51 |
0,33 |
0,09 |
|
0,23 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
35,54 |
0,75 |
0,72 |
0,55 |
2,15 |
0,82 |
0,57 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
52,56 |
2,15 |
4,39 |
1,57 |
0,85 |
1,21 |
2,51 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
48,75 |
0,68 |
2,03 |
0,32 |
0,89 |
0,82 |
0,94 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
275,22 |
6,95 |
9,00 |
6,03 |
6,97 |
3,96 |
11,37 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
737,05 |
0,04 |
114,45 |
7,99 |
1,56 |
0,07 |
0,60 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
19,32 |
0,04 |
0,25 |
0,17 |
1,56 |
0,07 |
0,60 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
717,73 |
|
114,20 |
7,82 |
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,67 |
0,05 |
1,39 |
2,98 |
0,25 |
|
0,10 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
30,67 |
0,05 |
1,39 |
2,98 |
0,25 |
|
0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thống Nhất |
Xã Tiến Đức |
Xã Văn Cẩm |
Xã Văn Lang |
Xã Đông Đô |
Xã Quang Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) + ... +(37) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
21.028,30 |
705,45 |
758,35 |
443,52 |
635,01 |
611,08 |
1.768,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.955,79 |
459,51 |
442,83 |
312,53 |
448,92 |
428,97 |
1.195,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.173,28 |
329,99 |
267,79 |
260,20 |
389,87 |
377,25 |
785,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.159,49 |
329,99 |
267,79 |
260,20 |
389,87 |
377,25 |
785,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.211,56 |
31,79 |
48,22 |
7,54 |
2,38 |
5,86 |
149,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.120,35 |
48,58 |
61,42 |
16,04 |
21,17 |
21,00 |
97,76 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.294,83 |
48,00 |
32,46 |
27,02 |
35,30 |
23,52 |
151,02 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
17,77 |
|
3,67 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
138,01 |
1,15 |
29,27 |
1,73 |
0,20 |
1,34 |
11,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.041,84 |
244,74 |
307,95 |
130,97 |
186,03 |
182,11 |
571,26 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.818,59 |
70,97 |
69,36 |
43,25 |
48,55 |
62,23 |
180,10 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
189,73 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,58 |
0,60 |
0,85 |
0,45 |
0,37 |
0,64 |
2,07 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,99 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,74 |
0,22 |
|
0,17 |
0,11 |
0,22 |
0,16 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
167,45 |
4,17 |
4,66 |
2,18 |
2,48 |
4,20 |
12,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,73 |
0,22 |
0,11 |
0,14 |
0,08 |
0,33 |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,71 |
2,67 |
3,09 |
1,61 |
1,98 |
3,19 |
9,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
44,00 |
1,28 |
1,46 |
0,43 |
0,42 |
0,68 |
3,48 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
425,75 |
42,65 |
18,75 |
0,92 |
15,00 |
1,07 |
11,56 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
199,69 |
40,62 |
|
|
15,00 |
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,58 |
1,89 |
9,27 |
0,75 |
|
0,01 |
3,36 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,80 |
0,09 |
0,30 |
0,17 |
|
1,06 |
8,20 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
50,68 |
0,05 |
9,18 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.278,42 |
109,48 |
97,51 |
76,27 |
110,40 |
104,89 |
277,94 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.896,34 |
64,12 |
60,01 |
45,24 |
64,75 |
57,51 |
165,67 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.252,23 |
43,51 |
35,07 |
24,13 |
42,63 |
42,52 |
103,37 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
6,50 |
|
|
0,05 |
|
0,03 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
5,10 |
0,23 |
0,15 |
0,20 |
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
46,26 |
0,39 |
1,20 |
0,27 |
2,68 |
0,93 |
4,90 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng. |
DNL |
23,29 |
0,11 |
0,04 |
4,89 |
0,06 |
1,05 |
0,37 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,69 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,06 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
12,46 |
0,27 |
0,22 |
1,37 |
|
0,82 |
0,31 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
35,54 |
0,83 |
0,81 |
0,11 |
0,26 |
2,01 |
3,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
52,56 |
1,01 |
1,06 |
1,66 |
0,61 |
1,60 |
4,36 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
48,75 |
1,53 |
17,17 |
0,63 |
0,81 |
0,70 |
2,81 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
275,22 |
13,15 |
8,43 |
5,36 |
7,49 |
6,20 |
20,35 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
737,05 |
0,62 |
90,16 |
0,07 |
0,20 |
0,36 |
58,95 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
19,32 |
0,62 |
0,36 |
0,07 |
0,20 |
0,36 |
0,50 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
717,73 |
|
89,80 |
|
|
|
58,45 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,00 |
0,36 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,67 |
1,20 |
7,57 |
0,02 |
0,06 |
|
1,50 |
3.2 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
30,67 |
1,20 |
7,57 |
0,02 |
0,06 |
|
1,50 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Hưng Hà |
TT Hưng Nhân |
Xã Bắc Sơn |
Xã Canh Tân |
Xã Chí Hòa |
Xã Chi Lăng |
Xã Cộng Hòa |
Xã Duyên Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
348,57 |
25,70 |
52,67 |
5,15 |
3,74 |
16,88 |
1,94 |
1,30 |
10,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,17 |
24,10 |
51,07 |
4,07 |
3,44 |
14,98 |
1,63 |
1,10 |
9,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
312,17 |
24,10 |
51,07 |
4,07 |
3,44 |
14,98 |
1,63 |
1,10 |
9,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,15 |
1,27 |
0,95 |
0,69 |
0,30 |
1,20 |
0,21 |
0,20 |
0,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,18 |
0,03 |
0,40 |
0,29 |
|
0,20 |
|
|
0,31 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,07 |
0,30 |
0,25 |
0,10 |
|
0,50 |
0,10 |
|
0,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,25 |
2,23 |
4,04 |
0,44 |
0,76 |
2,09 |
0,40 |
0,30 |
1,32 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,78 |
|
|
0,01 |
0,20 |
0,80 |
0,20 |
0,20 |
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
0,71 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,46 |
|
|
0,43 |
0,46 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,26 |
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,20 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
26,78 |
1,52 |
3,74 |
|
0,10 |
1,29 |
0,20 |
0,10 |
0,70 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
10,58 |
0,21 |
2,11 |
|
|
0,57 |
|
|
0,40 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,74 |
1,31 |
1,63 |
|
0,10 |
0,72 |
0,20 |
0,10 |
0,30 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đoan Hùng |
Xã Độc Lập |
Xã Hòa Bình |
Xã Hòa Tiến |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Lĩnh |
Xã Hồng Minh |
Xã Kim Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(37) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
348,57 |
4,50 |
10,62 |
7,32 |
2,20 |
2,37 |
17,78 |
9,94 |
13,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,17 |
2,87 |
10,06 |
6,96 |
1,90 |
1,66 |
16,25 |
7,44 |
12,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
312,17 |
2,87 |
10,06 |
6,96 |
1,90 |
1,66 |
16,25 |
7,44 |
12,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,15 |
1,05 |
0,30 |
0,36 |
0,20 |
0,22 |
1,32 |
2,00 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,18 |
0,58 |
0,26 |
|
0,10 |
0,09 |
|
0,40 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,07 |
|
|
|
|
0,40 |
0,21 |
0,10 |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,25 |
0,70 |
1,68 |
0,10 |
2,02 |
0,05 |
1,80 |
2,81 |
1,40 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,78 |
0,50 |
0,24 |
|
0,80 |
0,05 |
0,30 |
0,82 |
0,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,41 |
|
|
0,10 |
0,12 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
1,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
0,83 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
26,78 |
0,20 |
1,44 |
|
1,10 |
|
1,42 |
0,66 |
1,20 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
10,58 |
|
0,40 |
|
|
|
0,45 |
|
0,80 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,74 |
|
1,04 |
|
1,10 |
|
0,97 |
0,66 |
0,40 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,46 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Liên Hiệp |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Tân |
Xã Phúc Khánh |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Lễ |
Xã Tân Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(37) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
348,57 |
15,10 |
2,92 |
16,24 |
3,85 |
10,89 |
1,65 |
3,97 |
3,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,17 |
14,65 |
2,39 |
15,82 |
3,55 |
9,53 |
1,45 |
2,26 |
1,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
312,17 |
14,65 |
2,39 |
15,82 |
3,55 |
9,53 |
1,45 |
2,26 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,15 |
0,45 |
0,33 |
0,31 |
0,20 |
1,06 |
0,10 |
1,00 |
1,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,18 |
|
|
0,01 |
0,05 |
0,20 |
|
|
0,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,07 |
|
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
0,71 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,25 |
2,35 |
0,40 |
1,35 |
0,70 |
1,45 |
1,22 |
0,95 |
1,25 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,78 |
0,05 |
0,40 |
0,45 |
0,50 |
0,50 |
0,70 |
0,25 |
0,70 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
26,78 |
2,30 |
|
0,90 |
0,20 |
0,95 |
0,52 |
0,30 |
0,20 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
10,58 |
1,58 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,74 |
0,72 |
|
0,90 |
0,20 |
0,70 |
0,52 |
0,30 |
0,20 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tây Đô |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Phương |
Xã Thống Nhất |
Xã Tiến Đức |
Xã Văn Cẩm |
Xã Văn Lang |
Xã Đông Đô |
Xã Quang Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(37) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
348,57 |
1,92 |
6,86 |
20,71 |
20,18 |
9,99 |
10,06 |
22,51 |
5,12 |
7,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
312,17 |
1,52 |
5,88 |
19,29 |
19,90 |
2,49 |
9,22 |
22,09 |
4,99 |
6,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
312,17 |
1,52 |
5,88 |
19,29 |
19,90 |
2,49 |
9,22 |
22,09 |
4,99 |
6,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,15 |
0,30 |
0,63 |
1,02 |
0,28 |
7,50 |
0,24 |
|
0,13 |
0,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,18 |
0,10 |
0,01 |
|
|
|
0,40 |
0,10 |
|
0,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,07 |
|
0,34 |
0,40 |
|
|
0,20 |
0,32 |
|
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,25 |
0,30 |
0,86 |
2,40 |
2,64 |
0,20 |
0,49 |
2,20 |
0,31 |
1,04 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,78 |
0,10 |
0,40 |
0,50 |
|
|
0,07 |
0,65 |
0,05 |
0,64 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,41 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
26,78 |
0,20 |
0,46 |
1,84 |
2,64 |
0,20 |
0,35 |
1,55 |
0,10 |
0,40 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
10,58 |
|
|
1,27 |
1,64 |
|
|
0,90 |
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
15,74 |
0,20 |
0,20 |
0,57 |
1,00 |
0,20 |
0,35 |
0,65 |
0,10 |
0,40 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,46 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,14 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Hưng Hà |
TT Hưng Nhân |
Xã Bắc Sơn |
Xã Canh Tân |
Xã Chí Hòa |
Xã Chi Lăng |
Xã Cộng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(37) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,03 |
27,10 |
52,94 |
5,65 |
4,54 |
16,98 |
2,29 |
1,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
315,84 |
25,10 |
51,34 |
4,57 |
4,09 |
15,08 |
1,83 |
1,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
27,45 |
1,37 |
0,95 |
0,69 |
0,45 |
1,20 |
0,36 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,37 |
0,03 |
0,40 |
0,29 |
|
0,20 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,37 |
0,60 |
0,25 |
0,10 |
|
0,50 |
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,93 |
|
0,25 |
|
0,46 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Duyên Hải |
Xã Đoan Hùng |
Xã Độc Lập |
Xã Hòa Bình |
Xã Hòa Tiến |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Lĩnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(37) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,03 |
11,05 |
5,00 |
10,57 |
7,62 |
2,20 |
2,37 |
17,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
315,84 |
9,60 |
3,37 |
10,06 |
7,26 |
1,90 |
1,66 |
16,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
27,45 |
0,90 |
1,05 |
0,30 |
0,36 |
0,20 |
0,22 |
1,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,37 |
0,35 |
0,58 |
0,21 |
|
0,10 |
0,09 |
0,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,37 |
0,20 |
|
|
|
|
0,40 |
0,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,93 |
|
|
0,37 |
|
|
|
0,52 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Hồng Minh |
Xã Kim Trung |
Xã Liên Hiệp |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Khai |
Xã Minh Tân |
Xã Phúc Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(37) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,03 |
9,94 |
13,25 |
15,10 |
2,92 |
16,24 |
3,85 |
10,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
315,84 |
7,44 |
12,75 |
14,65 |
2,39 |
15,82 |
3,55 |
9,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,45 |
2,00 |
0,20 |
0,45 |
0,33 |
0,31 |
0,20 |
1,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,37 |
0,40 |
|
|
|
0,01 |
0,05 |
0,20 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,37 |
0,10 |
0,30 |
|
0,20 |
0,10 |
0,05 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,93 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Lễ |
Xã Tân Tiến |
Xã Tây Đô |
Xã Thái Hưng |
Xã Thái Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(37) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,03 |
1,65 |
3,97 |
3,34 |
1,92 |
6,86 |
20,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
315,84 |
1,45 |
2,26 |
1,34 |
1,52 |
5,88 |
19,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
27,45 |
0,10 |
1,00 |
1,70 |
0,30 |
0,63 |
1,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,37 |
|
|
0,30 |
0,10 |
0,01 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,37 |
0,10 |
0,71 |
|
|
0,34 |
0,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,93 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thống Nhất |
Xã Tiến Đức |
Xã Văn Cẩm |
Xã Văn Lang |
Xã Đông Đô |
Xã Quang Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ ...(37) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
353,03 |
20,18 |
9,99 |
10,06 |
22,51 |
5,12 |
7,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
315,84 |
19,90 |
2,49 |
9,22 |
22,09 |
4,99 |
6,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
27,45 |
0,28 |
7,50 |
0,24 |
|
0,13 |
0,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,37 |
|
|
0,40 |
0,10 |
|
0,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,37 |
|
|
0,20 |
0,32 |
|
0,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,93 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.