ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2019 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài |
22/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
64/2016/NQ-HĐND ngày 05/08/2016 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài |
||
3 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 |
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
4 |
Nghị quyết |
20/2008/NQ-HĐND ngày 16/07/2008 |
Về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
5 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 16/7/2008 về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng |
||
6 |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND ngày 05/08/2016 |
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
7 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 |
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
8 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 |
Về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
21/12/2019 |
9 |
Nghị quyết |
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
21/12/2019 |
10 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
11 |
Nghị quyết |
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 42/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
21/12/2019 |
12 |
Nghị quyết |
14/2015/NQ-HĐND ngày 09/07/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 65/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 65/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
21/12/2019 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
13 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019 |
01/01/2019 |
14 |
Quyết định |
2557/2009/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
Ban hành Quy định quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
05/01/2019 |
15 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 30/05/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 2557/2009/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
16 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
07/01/2019 |
17 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/07/2016 |
Về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
09/3/2019 |
18 |
Quyết định |
1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/07/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
09/4/2019 |
19 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
20 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
27/4/2019 |
21 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 28/09/2012 |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
22 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/08/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
23 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 08/07/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ khuyến công trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý và mức chi hỗ trợ kinh phí cho các hoạt động khuyến công tỉnh Cao Bằng |
01/5/2019 |
24 |
Quyết định |
330/QĐ-UBND ngày 16/03/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp |
Bị thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
27/5/2019 |
25 |
Quyết định |
953/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Cao Bằng |
||
26 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 09/09/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
14/7/2019 |
27 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và vận chuyển đất san lấp khi san gạt cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
28 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10/8/2019 |
29 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/09/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng |
26/8/2019 |
30 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021 |
29/8/2019 |
31 |
Quyết định |
1110/2013/QĐ-UBND ngày 05/08/2013 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
29/8/2019 |
32 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12 Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 1110/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
||
33 |
Quyết định |
346/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Nội vụ |
29/8/2019 |
34 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
35 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/03/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
36 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 04/07/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy chế thu thập quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
06/9/2019 |
37 |
Quyết định |
331/2006/QĐ-UBND ngày 14/03/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức trong tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
10/10/2019 |
38 |
Quyết định |
1419/2007/QĐ-UBND ngày 10/08/2007 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thực hiện quy hoạch thị xã Cao Bằng |
||
39 |
Quyết định |
719/2008/QĐ-UBND ngày 09/05/2008 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
40 |
Quyết định |
501/2009/QĐ-UBND ngày 03/04/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
41 |
Quyết định |
1460/2010/QĐ-UBND ngày 01/09/2010 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
42 |
Quyết định |
896/2011/QĐ-UBND ngày 23/05/2011 |
Ban hành Quy định phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị tỉnh Cao Bằng |
||
43 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 28/08/2014 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
44 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
45 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
46 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
47 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Ban hành Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng |
01/11/2019 |
48 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
11/11/2019 |
49 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
50 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị thay thế bằng Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
10/12/2019 |
51 |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Hết thời gian thực hiện được quy định tại văn bản |
31/12/2019 |
CHỈ THỊ |
|||||
52 |
Chỉ thị |
13/2008/CT-UBND ngày 23/10/2008 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
10/10/2019 |
53 |
Chỉ thị |
01/CT-UBND ngày 05/01/2012 |
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm xã hội đối với người lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
54 |
Chỉ thị |
10/2013/CT-UBND ngày 09/08/2013 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
55 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND ngày 23/08/2013 |
Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Cao Bằng |
||
56 |
Chỉ thị |
15/2014/CT-UBND ngày 19/09/2014 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
||
57 |
Chỉ thị |
05/2007/CT-UBND ngày 07/03/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, khai thác vật liệu xây dựng thông thường, cát, sỏi trên sông, suối thuộc địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành |
11/11/2019 |
58 |
Chỉ thị |
14/CT-UBND ngày 30/12/2009 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khoáng sản |
||
Tổng số (I): 58 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Điểm a Khoản 1 Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm b Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh cao Bằng |
22/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm |
Khoản 1 Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ khoản 1 Điều 11 Chương III của chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm được ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
3 |
Nghị quyết |
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điểm b Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
4 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng về quy định hỗ trợ bồi dưỡng đối với vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với học sinh năng khiếu nghệ thuật và thể thao tỉnh Cao Bằng |
Điểm d Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng |
22/7/2019 |
5 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1, 5 Điều 1; - Khoản 1; Điểm a, b, d, e Khoản 2 Điều 4; - Điểm a, b, c Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3 Điều 5; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 6; - Điều 8; - Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
19/9/2019 |
6 |
Nghị quyết |
21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
21/12/2019 |
7 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
21/12/2019 |
8 |
Nghị quyết |
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 2 Điều 1; - Điểm 1 Mục II Khoản 3 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 43/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
21/12/2019 |
9 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1 Điều 8; - Điểm b, d Khoản 2; Điểm a Khoản 4, Khoản 5, Điểm c Khoản 8 Điều 10; - Điểm b Khoản 1 Điều 11; - Điều 14, Điều 15, Điều 16; - Khoản 1 Điều 18; - Khoản 1 Điều 21; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 22; - Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 26; - Điểm b Khoản 3 Điều 28. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
01/01/2019 |
10 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng |
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4; - Điều 8. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao bằng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
11 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
- Điều 3; - Khổ 2 Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
12 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1; khoản 2; Điểm c, d Khoản 3 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
13 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm b Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
14 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3; - Khoản 4 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 và Khoản 4 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
15 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng |
- Điểm a, b, c Khoản 2 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
16 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 2 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
17 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3; - Khoản 2 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
18 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; - Khổ 2 Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
19 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng |
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 3; - Khổ 2 Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
20 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3; - Khổ 2 Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
21 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 20/07/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
22 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 10/03/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
23 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1 Điều 1; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
24 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng |
28/4/2019 |
25 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 21/07/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/6/2019 |
26 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/04/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sờ Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng |
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; - Khổ 2 Khoản 3 Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
10/6/2019 |
27 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 8 Điều 2; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 6; - Các Điều 5, 7, 12, 13, 14, 15, 16. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/8/2019 |
28 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng |
Khoản 1 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
02/12/2019 |
29 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Khoản 10 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 5/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
15/12/2019 |
30 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 1 Điều 3; - Khoản 3 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
20/12/2019 |
31 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Khoản 3 Điều 3; - Điểm b Khoản 2 Điều 8. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cao bằng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
27/12/2019 |
Tổng số (I): 31 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 28/08/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Điểm a Khoản 4 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 6 Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
28/12/2018 |
2 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Các Khoản 6, 7, 9, 12 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
31/12/2018 |
Tổng số: 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.