ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5664/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, số 3891/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phổ thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8506/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, số 3891/QĐ-UBND ngày 26/7/2024), với các nội dung như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên: 0 dự án;
2. Bổ sung, điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên là: 13 dự án (trong đó, bổ sung 01 dự án với diện tích 5,50 ha; điều chỉnh 12 dự án với diện tích 14,53 ha) với tổng diện tích 20,03 ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Tổng diện tích |
|
17.356,18 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.390,06 |
65,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.568,18 |
43,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.472,38 |
43,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
615,18 |
3,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
565,93 |
3,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.209,33 |
6,97 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.431,44 |
8,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.891,54 |
33,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,81 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,53 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
69,31 |
0,40 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
44,42 |
0,26 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,36 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,98 |
0,47 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,16 |
0,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.238,14 |
18,66 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.939,72 |
11,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
819,84 |
4,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,76 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,38 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
97,70 |
0,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
37,88 |
0,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,71 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,80 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,54 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
70,33 |
0,41 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,88 |
1,21 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,60 |
0,06 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.502,60 |
8,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,96 |
0,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,57 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,62 |
0,22 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
665,19 |
3,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,78 |
0,26 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,03 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74,57 |
0,43 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
A |
TỔNG |
|
5,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,43 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,43 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và khoản 4 Điều 1 Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 26/7/2024) của UBND Thành phố thành: 157 dự án với tổng diện tích 369,49 ha;
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định: số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024, số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, số 3891/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.