ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 566/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1642/TTr-SYT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã công bố tại QĐ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Bệnh viện: 10.500.000 - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000đ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000đ - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000đ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; Phí; yêu cầu, điều kiện. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
1.500.000đ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thành phần hồ sơ tại trường hợp 2: “Bản gốc giấy phép hoạt động đã cấp”; mức phí; yêu cầu, điều kiện. |
3 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở 20 ngày. - Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở 60 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trường hợp 1: Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000đ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp) - Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyện môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000đ + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000đ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; mức phí; yêu cầu, điều kiện. |
4 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012259) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính. |
430.000 đ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh |
5 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012265) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính. |
- 150. 000đ (đối với trường hợp 1, 2) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) - 430.000đ (đối với các trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung:mức phí không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh |
6 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề (1.012270) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
430.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh |
7 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
430.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh |
8 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272) |
Quyết định số 164/QĐ- UBND ngày 07 tháng 2 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
- 150. 000 đồng (đối với trường hợp 1, 2) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) - 430.000 đồng ( trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) |
||
1 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001077) |
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Nghị định số 96/2023/NĐ CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Tổng số danh mục TTHC công bố 09 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC
- Bãi bỏ 01 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần 08 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích 08 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 566/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 1
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh” (Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh” (Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
55 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
60 ngày |
Quy trình số: 2
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyện môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
24 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
Quy trình số: 3
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyện môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ |
09 ngày |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
15 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.