ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5659/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm;
Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm;
Căn cứ Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8470/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại các Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 và Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 29/7/2024) của UBND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm:
- Điều chỉnh nội dung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại các Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 và Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 29/7/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:
+ Điều chỉnh tăng quy mô tại 01 dự án thành 0,79 ha (diện tích tăng thêm là 0,65 ha);
+ Điều chỉnh tên dự án và mục đích sử dụng tại 01 dự án với quy mô 0,41 ha (không thay đổi quy mô).
+ Bổ sung diện tích đất trồng lúa, bổ sung căn cứ pháp lý tại 02 dự án với tổng quy mô 1,14 ha (không thay đổi quy mô)
(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.247,00 |
36,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.283,56 |
11,00 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.071,51 |
9,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.364,51 |
11,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
882,70 |
7,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
254,61 |
2,18 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
443,93 |
3,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.262,13 |
62,26 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
123,53 |
1,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.434,93 |
20,87 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.377,25 |
11,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
370,49 |
3,18 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.509,70 |
12,94 |
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.529,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
828,27 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
650,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
281,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
224,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
73,97 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
122,07 |
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.349,32 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
832,41 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
653,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
204,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
147,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
72,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
103,25 |
5. Điều chỉnh dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 và khoản 4 Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 thành: 161 dự án với tổng diện tích 2.373,52 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024; Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 và Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số: 5659/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Xã, thị trấn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
||||||||
I |
Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Danh mục các dự án điều chỉnh bổ sung trong năm 2024 |
|
|
2,34 |
0,83 |
1,41 |
|
|
|
II.1 |
Các dự án có trong Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|
|
2,34 |
0,83 |
1,41 |
|
|
|
II.1.1 |
Các dự án có trong biểu 1A-3: Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn ngân sách thu hồi đất năm 2024; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
1,20 |
- |
0,55 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường tiểu học Yên Viên, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA |
0,79 |
|
0,14 |
xã Yên Viên |
- Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Gia Lâm (Phụ lục I.1); - Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
Điều chỉnh tăng quy mô từ 0,14 ha thành 0,79 ha |
2 |
Xây dựng trường tiểu học Kim Sơn, huyện Gia Lâm (Thu hồi phần bổ sung thêm để làm đường giao thông) |
DGD +DGT |
Ban QLDA |
0,41 |
|
0,41 |
xã Kim Sơn |
- Quyết định số: 8782/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; - VB số 4461/UBND-QLDA ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; - Thời gian thực hiện: 2019-2023 |
Điều chỉnh tên dự án và mục đích sử dụng |
II.1.2 |
Các dự án có trong biểu 1C-3: Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án ngân sách đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 |
|
|
1,14 |
0,83 |
0,86 |
|
|
|
3 |
Dự án: GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N- PT4 và PT9 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
TTPTQĐ huyện Gia Lâm |
0,86 |
0,55 |
0,86 |
xã Phú Thị |
- Thời gian thực hiện: 2021-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 24/09/2020 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt CTĐT; - QĐ số: 7506/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC NCKT; - Văn bản số 54/UBND-ĐCXD ngày 22/02/2024 của UBND xã Phú Thị về việc xác nhận diện tích, ranh giới đất nông nghiệp trồng lúa trong phạm vi dự án; - Văn bản số 893/UBND-KT ngày 27/3/2024 của UBND huyện Gia Lâm về việc xác định độ dầy tầng canh tác; - Văn bản số 1433/UBND-QLĐT về việc chấp thuận phương án bóc tách, tái sử dụng lớp đất canh tác. - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 4617/GXN-UBND ngày 31/12/2021 |
Bổ sung diện tích đất trồng lúa, bổ sung căn cứ pháp lý |
4 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
ONT |
TTPTQĐ huyện Gia Lâm |
0,28 |
0,28 |
|
xã Cổ Bi |
- Thời gian thực hiện: 2021-2024; - NQ số: 07/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND huyện Gia Lâm phê duyệt điều chỉnh CTĐT; - QĐ số: 3749/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt BC KTKT; - QĐ số: 6912/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; - Văn bản số 4119/UBND-VP ngày 30/11/2023 của UBND Huyện Gia Lâm về việc chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 1699/GXN-UBND ngày 24/6/2021 |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.