BỘ
CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 5625/QĐ-BCA-C06 |
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ; QUẢN LÝ CON DẤU; QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/8/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu;
Căn cứ Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về quản lý, sử dụng pháo;
Căn cứ Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tại Tờ trình số 5820/C06-P5 ngày 11 tháng 8 năm 2023.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới được ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được hủy bỏ, bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự; quản lý con dấu; quản lý, sử dụng pháo thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ Công an; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHẦN I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-BCA ngày … tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh |
||||
A. Lĩnh vực quản lý, sử dụng pháo |
||||
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
2. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
||||
1 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an cấp xã |
2 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an cấp xã |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an cấp xã |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương |
|||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
|||||
1 |
1.003204 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2 |
1.003176 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
3 |
2.001531 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
B. Lĩnh vực quản lý con dấu |
|||||
4 |
2.001403 |
Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
5 |
1.003184 |
Thủ tục đăng ký thêm con dấu |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
6 |
1.003173 |
Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
7 |
1.003154 |
Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
8 |
2.001162 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
C. Lĩnh vực quản lý, sử dụng pháo |
|||||
9 |
3.000167 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
10 |
3.000168 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
11 |
3.000169 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
12 |
3.000170 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
13 |
3.000171 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua pháo hoa để kinh doanh |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
14 |
3.000172 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP
|
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh |
|||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
|||||
1 |
2.001478 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
2 |
2.001402 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
3 |
2.001551 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
B. Lĩnh vực quản lý con dấu |
|||||
4 |
2.001428 |
Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
5 |
2.001410 |
Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
6 |
2.001397 |
Thủ tục đăng ký thêm con dấu |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
7 |
2.001329 |
Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
8 |
2.001160 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý con dấu |
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp tỉnh |
3. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện |
|||||
A. Lĩnh vực quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
|||||
1 |
2.000569 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện |
2 |
2.000556 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện |
3 |
2.000485 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Đội Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Công an cấp huyện |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương |
|||||
A. Lĩnh vực quản lý, sử dụng pháo |
|||||
1 |
3.000173 |
Thủ tục đề nghị huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo hoa, pháo hoa nổ, thuốc pháo |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
2 |
3.000174 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn |
Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ; Nghị định số 137/2020/NĐ-CP |
Quản lý, sử dụng pháo |
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.