ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ- CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 304/TTr-SNV ngày 21/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành và thay thế phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07/3/2019; thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 3 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC TT (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|||||||
1 |
1.012299 |
Thi tuyển viên chức |
210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Một phần |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà tỉnh Phú Thọ. |
2 |
1.012300 |
Xét tuyển viên chức |
180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Một phần |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. - Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà tỉnh Phú Thọ. |
3 |
1.012301 |
Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Không quy định thời gian cụ thể |
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
Không |
Một phần |
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức nhà tỉnh Phú Thọ. |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||||
1. |
1.012392 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 |
1.012393 |
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
3 |
1.012395 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 02/2017/TT/VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
4 |
1.012396 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Thông tư số 02/2017/TT/VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
1.012398 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
6 |
1.012399 |
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
7 |
1.012401 |
Tặng thưởng Bằng khen của của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề về thành tích đột xuất |
Khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
8 |
1.012402 |
Tặng thưởng Bằng khen của của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
9 |
1.012403 |
Tặng thưởng Bằng khen của của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sau khi nhận được quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
1. Trực Tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC (Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì; ĐT 0210 2222 555) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Một phần |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022 - Nghị định số 98/2023/NĐCP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.