ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 27 tháng 03 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển tại Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Số TT |
Tên TTHC thay thế |
Tên TTHC được thay thế |
Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giao khu vực biển |
Giao khu vực biển |
265070 |
67 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không quá 20 ngày) |
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến Tre hoặc + Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 03, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre) khi Trung tâm chính thức đi vào hoạt động. |
Không |
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển. - Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển. |
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
265071 |
52 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không quá 20 ngày) |
|||
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
265072 |
42 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không quá 20 ngày) |
|||
4 |
Trả lại khu vực biển |
Trả lại khu vực biển |
265073 |
52 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực địa và lấy ý kiến cơ quan liên quan; thời gian này không quá 20 ngày) |
|||
5 |
Thu hồi khu vực biển |
Thu hồi khu vực biển |
289030 |
15 ngày làm việc |
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hợp lệ trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 theo địa chỉ:
- Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến Tre hoặc
- Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 03, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre) khi Trung tâm chính thức đi vào hoạt động.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
Bước 3. Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa.
Bước 4. Trình, giải quyết hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 5. Thông báo và trả kết quả hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP);
+ Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực biển đề nghị giao của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Bản đồ khu vực biển đề nghị giao (được lập theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân tỉnh.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao đối với các khu vực biển nằm trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định giao khu vực biển.
h) Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của thủ tục hành chính
(Phụ lục Nghị định số 51/2014/NĐ-CP)
Mẫu số |
Tên mẫu |
Đơn đề nghị giao khu vực biển. |
|
Ranh giới, tọa độ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển. |
|
Bản đồ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển. |
|
Ranh giới, tọa độ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển kèm theo Quyết định giao khu vực biển số…../QĐ-UBND ngày….tháng….năm….của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố… |
|
Bản đồ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển kèm theo Quyết định giao khu vực biển số…./QĐ-UBND ngày…..tháng…..năm…..của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố… |
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao.
- Khu vực biển đề nghị giao phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp chưa có quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển, khu vực biển đề nghị giao phải phù hợp quy hoạch ngành, địa phương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm ……..
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố…..
Tên tổ chức, cá nhân ………………………………………………………………………………..
Trụ sở tại: ……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………. Fax: ……………………………………………………………..
Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... hoặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....
Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) ……….. (nếu có).
Đề nghị được giao khu vực biển tại xã …………., huyện …………., tỉnh ……………..
Mục đích sử dụng: (loại hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển)
Diện tích khu vực biển đề nghị sử dụng là: ... (ha, Km2), độ sâu đề nghị được sử dụng là:...(m), được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ thể hiện trong Phụ lục kèm theo (Mẫu số 05) và được thể hiện trên Bản đồ khu vực biển theo (Mẫu số 06).
Thời hạn đề nghị sử dụng khu vực biển ………………(tháng/năm).
(Tên tổ chức, cá nhân) …………….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng khu vực biển và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ
chức, cá nhân làm đơn |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…… |
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM GÓC CỦA KHU VỰC BIỂN
ĐỀ NGHỊ GIAO
Để (loại hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển...)
Địa điểm: Tại khu vực ……..., xã ……….., huyện ……….., tỉnh ………..
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 |
|||
Tọa độ địa lý |
Tọa độ vuông góc |
|||
Vĩ độ (B) |
Kinh độ (L) |
X |
Y |
|
(Độ, phút, giây) |
(Độ, phút, giây) |
(m) |
(m) |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
(Ghi
chú: Việc xác định giá trị Vĩ độ, Kinh độ chỉ tính đến
1/10 của giây; |
- Diện tích của khu vực biển: ……………...(ha, Km2).
- Độ sâu đề nghị được sử dụng là: ………………….(m).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.