ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 31 tháng 3 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ, về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 26/3/2014, về việc Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh từ ngày 01/01/2009 đến hết ngày 31/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
TỪ 01/01/2009 ĐẾN HẾT 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số: 560/QĐ-UBND ngày
31/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND; 06/07/2009 |
Phê duyệt đề án "Tổ chức cai nghiện, quản lý sau cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định giai đoạn 2009-2014 |
16/7/2009 |
|
2 |
Quyết định |
19B/2009/QĐ-UBND; 25/9/2009 |
V/v ban hành "Quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với Cách mạng do ngành Lao động-Thương binh và xã hội quản lý |
5/10/2009 |
|
3 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND, 29/9/2010 |
V/v sửa đổi Khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý, sử dụng vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm ban hành kèm theo Quyết định 27/2008 ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
9/10/2010 |
|
4 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND, 29/9//2010 |
V/v sửa đổi Khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm ban hành kèm theo Quyết định 28/2008 ngày 18/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
9/10/2010 |
|
5 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND; 16/2/2011 |
V/v quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chữa bệnh-Lao động xã hội Nam Phong thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
26/2/2011 |
|
6 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND; 12/9/2011 |
V/v sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng vốn vay của Quỹ quốc gia về việc làm, ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
22/9/2011 |
|
7 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND; 12/9/2011 |
V/v sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
22/9/2011 |
|
8 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND; 04/4/2012 |
V/v quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020" |
14/4/2012 |
|
9 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND; 20/12/2012 |
Các khoản đóng góp, mức đóng góp, chế độ miễn giảm, các khoản hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại trung tâm chữa bệnh-giáo dục-lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
1/1/2013 |
|
10 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND; 06/08/2013 |
Quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng, mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng và mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
16/8/2013 |
|
11 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND; 29/8/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định |
8/9/2013 |
|
1 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND; 16/3/2009 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
26/3/2009 |
|
2 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND; 06/8/2009 |
V/v quy định mức thưởng và hỗ trợ kinh phí cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của trường THPT chuyên tỉnh Nam Định |
16/8/2009 |
|
3 |
Nghị quyết |
141/2010/NQ-HĐND; 09/7/2010 |
Về việc phát triển giáo dục mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010 đến năm 2015 |
1/9/2010 |
|
4 |
Quyết định |
18A/2010/QĐ-UBND; 01/9/2010 |
V/v chuyển các trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập |
1/9/2010 |
|
5 |
Quyết định |
18B/2010/QĐ-UBND; 01/9/2010 |
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng BHXH, BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn |
1/9/2010 |
|
6 |
Quyết định |
18A/2010/QĐ-UBND; 01/9/2010 |
Về việc chuyển các trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập |
1/9/2010 |
|
7 |
Quyết định |
18B/2010/QĐ-UBND; 01/9/2010 |
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng BHXH, BHYT cho giáo viên mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn |
1/9/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND; 15/07/2011 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý từ năm 2011-2012 đến năm 2014-2015 |
1/8/2011 |
|
9 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND; 31/8/2012 |
V/v ban hành quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại các cơ sở Giáo dục phổ thông |
10/9/2012 |
|
10 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND; 28/5/2013 |
V/v quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định |
7/6/2013 |
|
11 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND; 30/5/2013 |
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/6/2013 |
|
1 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND; 21/7/2009 |
V/v ban hành bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/7/2009 |
|
2 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND; 27/11/2009 |
V/v ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
7/12/2009 |
|
3 |
Nghị quyết |
149/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
V/v quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/1/2011 |
|
4 |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND; 21/12/2010 |
V/v phân cấp tổ chức thực hiện công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/12/2010 |
|
5 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND; 7/6/2011 |
V/v ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa |
17/6/2011 |
|
6 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND; 18/7/2012 |
V/v giao phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư; thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
28/7/2012 |
|
7 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND; 8/10/2012 |
V/v quy định tạm thời giá đất sản xuất, dịch vụ phi nông nghiệp tại các khu đất dịch vụ công nghiệp Bảo Minh |
18/10/2012 |
|
8 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND; 14/11/2012 |
V/v quy định tạm thời giá đất ở tại khu đô thị mới Thống Nhất Thành phố Nam Định năm 2012 |
24/11/2012 |
|
9 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND; 17/6/2013 |
Ban hành quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
27/6/2013 |
|
10 |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND; 12/12/2013 |
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014 |
1/1/2014 |
|
11 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND; 30/12/2013 |
V/v ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
1/1/2014 |
|
1 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND; 26/8/2009 |
V/v ban hành Quy định về tạm trú của chuyên gia nước ngoài tại doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
5/9/2009 |
|
2 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND; 25/12/2009 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4/1/2010 |
|
3 |
Nghị quyết |
146/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
V/v quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nghĩa vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011 |
20/12/2010 |
|
4 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND; 09/4/2011 |
V/v ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư, xây dựng tại các xã tham gia chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015 |
9/4/2011 |
|
5 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND; 7/10/2011 |
V/v ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định |
17/10/2011 |
|
6 |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND; 08/12/2011 |
V/v phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2011-2015 |
không có hiệu lực văn bản |
|
7 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND; 07/5/2012 |
V/v ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
17/5/2012 |
|
8 |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND; 06/7/2012 |
V/v thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
không có hiệu lực văn bản |
|
9 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND; 07/12/2012 |
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 |
17/12/2012 |
|
10 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND; 10/01/2013 |
V.v quy định mức hỗ trợ và cơ chế quản lý nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015 |
20/1/2013 |
|
11 |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND; 12/12/2013 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
1/1/2014 |
|
1 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND; 08/01/2010 |
V/v ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
18/01/2010 |
|
2 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND; 01/02/2010 |
V/v ban hành Quy định xác định, tổ chức thực hiện và quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định |
11/2/2010 |
|
3 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND; 03/2/2010 |
V/v bổ sung mức chi đối với các dự án nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin theo Quyết định 07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh Nam Định |
13/2/2010 |
|
4 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND; 02/8/2010 |
V/v quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ |
12/8/2010 |
|
5 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND; 16/11/2010 |
V/v ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định |
26/11/2010 |
|
1 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND; 13/4/2010 |
V/v ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định |
23/4/2010 |
|
2 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND; 16/11/2010 |
Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp và đơn vị liên quan trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/11/2010 |
|
3 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND; 28/6/2013 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam Định |
8/7/2013 |
|
4 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND; 28/6/2013 |
V/v ban hành Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nam Định |
8/7/2013 |
|
1 |
Nghị quyết |
142/2010/NQ-HĐND; 09/7/2010 |
V/v đặt tên đường, phố và các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/9/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND; 15/7/2011 |
V/v đặt tên đường Lê Đức Thọ |
1/8/2011 |
|
3 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND; 30/5/2013 |
V/v Ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu "Gia đình Văn hóa","Làng, thôn, xóm văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa", "Cơ quan (đơn vị) đạt tiêu chuẩn văn hóa nông thôn mới", "Phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn văn minh đô thị" và quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định |
10/6/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
30/2013/NQ-HĐND; 12/12/2013 |
V/v đặt tên, đổi tên đường, phố và các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
22/12/2013 |
|
1 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND; 28/3/2011 |
Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành lập phòng công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ |
7/4/2011 |
|
2 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND; 27/6/2011 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Nam Định |
7/7/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND; 08/12/2011 |
V/v điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại Nghị quyết số 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn thanh niên và Trưởng ban công tác Mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi hội trưởng: Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Hội nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố |
1/1/2012 |
|
4 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND; 27/8/2012 |
V/v ban hành Quy chế (mẫu) công tác Văn thư-Lưu trữ cơ quan |
6/9/2012 |
|
5 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND; 20/9/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm tỉnh |
30/9/2012 |
|
6 |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND; 07/12/2012 |
V/v điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn, quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số-gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố |
1/1/2013 |
|
7 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND; 10/01/2013 |
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn (xóm) và tổ dân phố |
20/1/2013 |
|
8 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND; 22/01/2013 |
Về việc điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở, mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn, mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn, cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố |
1/2/2013 |
|
9 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND; 16/8/2013 |
V/v ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã (phường), thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/8/2013 |
|
1 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND; 16/3/2009 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
26/3/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
119/2009/NQ-HĐND; 10/7/2009 |
V/v quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc SHNN ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
17/7/2009 |
|
3 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND; 22/3/2010 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/4/2010 |
|
4 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND; 30/6/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 V/v ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Kinh doanh-Chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao-Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng-Chuyển giao (BT) |
10/7/2010 |
|
5 |
Nghị quyết |
136/2010/NQ-HĐND; 09/7/2010 |
V/v quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/9/2010 |
|
6 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND; 28/10/2010 |
v/v quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
7/11/2010 |
|
7 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND; 11/01/2013 |
V/v phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013 |
21/01/2013 |
|
8 |
Chỉ thị |
09/2013/CT-UBND; 21/1/2013 |
Về những giải pháp chủ yếu khắc phục nợ đọng xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/1/2013 |
|
9 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND; 11/4/2013 |
V/v ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất |
21/4/2013 |
|
10 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND; 16/8/2013 |
V/v công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu từ ngày 01/01/2013 |
26/8/2013 |
|
11 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND; 30/12/2013 |
V/v phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014 |
10/1/2014 |
|
1 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND; 01/10/2009 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
11/10/2009 |
|
2 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND; 14/10/2009 |
Chuyển giao các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
24/10/2009 |
|
3 |
Nghị quyết |
132/2009/NQ-HĐND; 10/12/2009 |
V/v thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
1/1/2010 |
|
4 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND; 04/7/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định |
14/7/2011 |
|
5 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND; 04/7/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định |
14/7/2011 |
|
6 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND; 11/7/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Nam Định |
21/7/2011 |
|
7 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND; 18/11/2013 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
28/11/2013 |
|
8 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND; 09/12/2013 |
V/v ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
19/12/2013 |
|
1 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND; 18/3/2010 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
28/3/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 |
Quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh nhà nước thuộc quản lý của tỉnh |
1/4/2013 |
|
3 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND; 21/01/2013 |
V/v Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
1/4/2013 |
|
4 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND; 20/12/2013 |
Về việc quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định |
30/12/2013 |
|
1 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND; 21/7/2010 |
V/v phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
31/7/2010 |
|
2 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND; 10/9/2010 |
Phê duyệt mức hỗ trợ vốn đầu tư thực hiện kiên cố hóa kênh mương cấp 3 sử dụng nguồn vốn vay tín dụng |
20/9/2010 |
|
3 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND; 05/01/2011 |
Đổi tên và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở NN&PTNT tỉnh Nam Định |
15/01/2011 |
|
4 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND; 22/3/2011 |
V/v ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/4/2011 |
|
5 |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND; 06/7/2012 |
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
16/7/2012 |
|
6 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND; 04/10/2012 |
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây vụ đông trên đất 2 lúa từ năm 2012 đến năm 2015 |
14/10/2012 |
|
7 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND; 26/6/2013 |
V/v tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa đến năm 2015 |
6/7/2013 |
|
8 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND; 02/7/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây khoai tây trên đất 2 lúa từ năm 2013 đến năm 2015 |
12/7/2013 |
|
9 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND; 17/10/2013 |
V/v Ban hành quy định tạm thời về trình tự, thủ tục xét, công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định |
27/10/2013 |
|
10 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND; 21/10/2013 |
V/v ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Nam Định |
31/10/2013 |
|
11 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND; 15/11/2013 |
Ban hành Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo đất mặt khi chuyển đổi đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp |
25/11/2013 |
|
1 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND; 16/4/2009 |
V/v ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
26/4/2009 |
|
2 |
Quyết định |
18A/2009/QĐ-UBND; 03/9/2009 |
V/v quy định phương thức bán, giá nhà ở thuộc SHNN ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định |
3/9/2009 |
|
3 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND; 26/10/2009 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
5/11/2009 |
|
4 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND; 03/2/2010 |
V/v ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
13/2/2010 |
|
5 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND; 10/12/2010 |
V/v ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011 |
1/1/2011 và áp dụng cho năm ngân sách 2011,thời kỳ ổn định ngân sách mới 2011-2015 theo quy định của Luật Ngân sách |
|
6 |
Nghị quyết |
147/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
Mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đối với sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
20/12/2010 |
|
7 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND; 16/12/2010 |
V/v quy định Mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
1/1/2011 |
|
8 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND; 27/12/2010 |
V/v quy định giá bán nước sạch do Trạm cấp nước thị trấn Ngô Đồng huyện Giao Thủy sản xuất |
6/1/2011 |
|
9 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND; 27/6/2011 |
V/v quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
7/7/2011 |
|
10 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND; 20/7/2011 |
V/v ban hành quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí xây dựng bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định |
30/7/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND; 08/12/2011 |
V/v quy định tỷ lệ thu phí trước bạ |
1/1/2012 |
|
12 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND; 08/12/2011 |
V/v quy định mức thu phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường |
1/1/2012 |
|
13 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND; 04/01/2012 |
V/v ban hành quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường |
14/01/2012 |
|
14 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012 |
V/v quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH 1 thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
|
QĐ 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 Đính chính về căn cứ pháp lý và hiệu lực |
15 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012 |
V/v quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
1/7/2012 |
QĐ 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 Đính chính về căn cứ pháp lý và hiệu lực |
16 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND; 6/7/2012 |
Quy định mức phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định |
16/7/2012 |
|
17 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND; 21/9/2012 |
V/v đính chính Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 v/v quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
1/10/2012 |
|
18 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND; 26/9/2012 |
V/v ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định |
6/10/2012 |
|
19 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND; 26/9/2012 |
V/v ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
6/10/2012 |
|
20 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND; 03/12/2012 |
V/v quy định giá đất tính tiền sử dụng đất giao đợt 3 cho công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Hoàng Anh |
13/12/2012 |
|
21 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 |
V/v quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Nam Định |
17/12/2012 |
|
22 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND; 04/3/2013 |
V/v điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
14/3/2011 |
|
23 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND; 11/4/2013 |
V/v ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
21/4/2013 |
|
24 |
Nghị quyết |
28/2013/NQ-HĐND; 12/12/2013 |
V/v quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định |
1/1/2014 |
|
25 |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND; 12/12/2013 |
V/v quy định mức hỗ trợ đối với hội thẩm tòa án nhân dân và hoạt động của ngành tòa án nhân dân tỉnh Nam Định |
1/1/2014 |
|
1 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND; 18/5/2009 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
28/5/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
1/1/2013 |
|
3 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND; 10/01/2013 |
V/v thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
20/01/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND; 7/12/2012 |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
1/1/2013 |
|
1 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND; 14/4/2009 |
V/v ban hành quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có mức chở dưới 5 người hoặc bè |
24/4/2009 |
|
2 |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND; 12/11/2010 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở GTVT |
22/11/2010 |
|
3 |
Chỉ thị |
28/2011/CT-UBND, 04/11/2011 |
V/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 của Chính phủ về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
14/11/2011 |
|
4 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND; 06/2/2012 |
Phân cấp quản lý, cấp giấy phép hoạt động đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định |
16/2/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND; 11/7/2013 |
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp phí sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định |
1/1/2014 |
|
6 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND; 25/12/2013 |
V/v thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tại các huyện,thành phố Nam Định, các xã, phường, thị trấn và quy định sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định |
4/1/2014 |
|
1 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND; 07/01/2009 |
V/v ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Nam Định |
17/01/2009 |
|
2 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND; 04/8/2010 |
V/v ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Nam Định |
14/8/2010 |
|
3 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND; 13/8/2010 |
V/v phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở Thông tin và Truyền thông |
23/8/2010 |
|
4 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013 |
V/v ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định |
15/6/2013 |
|
1 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND; 10/6/2013 |
V/v quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ chiêm năm 2013 |
11/6/2013 |
|
2 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
V/v Ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
10/11/2011 |
|
3 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND; 20/12/2013 |
V/v ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/1/2014 |
|
1 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND; 04/4/2011 |
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
14/4/2011 |
|
2 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND; 18/8/2011 |
V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
28/8/2011 |
|
3 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND; 05/01/2013 |
V/v ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định |
15/01/2013 |
|
4 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND; 07/10/2013 |
V/v Bổ sung quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
17/10/2013 |
|
1 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND; 14/6/2012 |
V/v thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban chỉ đạo về nhân quyền tỉnh Nam Định |
24/6/2012 |
|
2 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND; 26/6/2012 |
V/v ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Nam Định |
6/7/2012 |
|
3 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND; 22/10/2012 |
V/v ban hành Quy định về khu dân cư, xã phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn giáo đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh, trật tự" trên địa bàn tỉnh Nam Định |
1/11/2012 |
|
Tổng số: 150 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA TỪ 01/01/2008
ĐẾN HẾT 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số: 560
/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND; 12/02/2009 |
Quy định mức đóng góp, mức miễn giảm và phương thức thu, nộp, quản lý, sử dụng kinh phí do người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- lao động xã hội trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND thay thế |
10/9/2010 |
2 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND; 07/5/2010 |
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề trẻ khuyết tật |
Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND thay thế |
29/4/2012 |
3 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND; 31/5/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010 |
Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND thay thế |
29/4/2012 |
4 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND; 16/6/2010 |
Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND thay thế |
20/3/2011 |
5 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND; 31/8/2010 |
v/v ban hành quy định mức đóng góp, mức miễn giảm và phương thức thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí người nghiện đóng góp khi chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại các trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND thay thế |
1/1/2013 |
6 |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND; 07/12/2010 |
v/v điều chỉnh mức trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào chữa trị, cai nghiện tại trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội |
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND thay thế |
1/1/2013 |
7 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND; 14/3/2012 |
v/v quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm |
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND thay thế |
1/1/2013 |
8 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND; 10/3/2011 |
Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND thay thế |
14/4/2012 |
1 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND; 22/6/2009 |
v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1179b/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 của UBND tỉnh Ban hành quy định tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực |
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND thay thế |
10/9/2012 |
2 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND; 03/11/2011 |
v/v quy định mức thu tiền học ngày thứ 7, tiền học thêm; học nghề trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 16/2013/QĐ-UBND thay thế |
9/6/2013 |
1 |
Nghị quyết |
131/2009/NQ-HĐND; 10/12/2009 |
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2010 |
Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND thay thế |
31/12/2010 |
2 |
Nghị quyết |
148/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2011 |
Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND thay thế |
31/12/2011 |
3 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND; 08/12/2011 |
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2012 |
Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND thay thế |
31/12/2012 |
4 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND; 07/12/2012 |
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013 |
Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND thay thế |
31/12/2013 |
5 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND; 16/12/2009 |
V/v ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2010 |
Quyết định 34/2010/QĐ-UBND thay thế |
31/12/2010 |
6 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND; 23/12/2010 |
V/v ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 |
Quyết định 31/2011/QĐ-UBND thay thế |
31/12/2011 |
7 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND; 28/12/2011 |
V/v ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2012 |
Quyết định 30/2012/QĐ-UBND thay thế |
31/12/2012 |
8 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND; 28/12/2012 |
V/v ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2013 |
Quyết định 43/2013/QĐ-UBND thay thế |
31/12/2013 |
1 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND; 18/11/2013 |
Ban hành Quy chế đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 39/2013/QĐ-UBND thay thế |
19/12/2013 |
1 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND; 13/4/2009 |
Hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch tai xanh ở lợn |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
2 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND; 03/6/2009 |
về công tác phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn và giảm nhẹ thiên tai năm 2009. |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
3 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND; 22/10/2009 |
về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Quyết định 23/2010/QĐ-UBND thay thế |
21/10/2010 |
4 |
Chỉ thị |
17/2009/CT-UBND; 12/11/2009 |
về việc phát động chiến dịch làm thủy lợi nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
5 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND; 29/4/2010 |
về việc ban hành quy định huy động và quản lý các nguồn vốn tại 10 xã để thực hiện xây dựng thí điểm mô hình "Nông thôn mới" trong thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
6 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND; 11/10/2010 |
về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
được ghi trong văn bản |
|
7 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND; 28/10/2011 |
về việc ban hành quy định cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ năm 2011-2012 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
được ghi trong văn bản |
|
1 |
Nghị quyết |
129/2009/NQ-HĐND; 10/12/2009 |
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm 2010 |
được ghi trong văn bản |
|
2 |
Nghị quyết |
143/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm 2011 |
được ghi trong văn bản |
|
3 |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND; 08/12/2011 |
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm 2012 |
được ghi trong văn bản |
|
4 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND; 07/12/2012 |
về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Nam Định năm 2013 |
được ghi trong văn bản |
|
1 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND; 14/01/2009 |
v/v quy định chế độ thu, nộp, sử dụng phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Nghị quyết số 103/2008/NQ-HĐND hết hiệu lực |
1/1/2014 |
2 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND; 12/6/2009 |
v/v quy định giá bán nước sạch do công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất |
Quyết định 13/2012/QĐ-UBND thay thế |
1/7/2012 |
3 |
Quyết định |
2997/2009/QĐ-UBND; 11/12/2009 |
v/v ban hành quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 |
được ghi trong văn bản |
|
4 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND; 29/4/2010 |
v/v ban hành quy định huy động và quản lý các nguồn vốn tại 10 xã để thực hiện xây dựng thí điểm mô hình "NTM" trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Quyết định 08/2011/QĐ-UBND thay thế |
9/4/2011 |
5 |
Nghị quyết |
137/2010/NQ-HĐND; 09/7/2010 |
v/v quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND thay thế |
1/1/2012 |
6 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND; 10/12/2010 |
v/v quy định tỷ lệ phân chia các khoản thu cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011 |
được ghi trong văn bản |
|
1 |
Nghị quyết |
138/2010/NQ-HĐND; 09/7/2010 |
v/v quy định số lượng chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn (xóm), tổ dân phố |
Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND thay thế |
1/1/2013 |
1 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND; 20/7/2009 |
v/v ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí và họp báo trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi một văn bản khác |
5/9/2013 |
1 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND; 14/9/2009 |
v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định 2073/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2006 của UBND tỉnh v/v cho phép thu một phần viện phí trong khung giá tại Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh - Ban vật giá Chính phủ ở cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế quản lý |
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bãi bỏ |
1/4/2013 |
1 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND; 07/12/2009 |
v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất |
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND thay thế |
21/4/2013 |
2 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND; 04/01/2010 |
quy định về việc phân loại đường đô thị năm 2010 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
được ghi trong văn bản |
|
3 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND; 03/12/2010 |
v/v quy định phân loại đường đô thị năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
được ghi trong văn bản |
|
4 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND; 09/12/2011 |
v/v quy định phân loại đường phố năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
được ghi trong văn bản |
|
1 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND; 31/3/2011 |
quy định v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 13/2011/QĐ-UBND thay thế |
9/7/2011 |
2 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND; 29/6/2011 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND thay thế |
5/11/2011 |
3 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND; 08/7/2011 |
v/v giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2011 |
được ghi trong văn bản |
|
4 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND; 26/10/2011 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 05/2012/QĐ-UBND thay thế |
1/4/2012 |
5 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND; 21/3/2012 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 14/2012/QĐ-UBND thay thế |
21/7/2012 |
6 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND; 11/7/2012 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 24/2012/QĐ-UBND thay thế |
29/10/2012 |
7 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND; 19/10/2012 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND thay thế |
21/01/2013 |
8 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND; 05/11/2012 |
v/v giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2012 |
được ghi trong văn bản |
|
9 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND; 11/01/2013 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND thay thế |
25/4/2013 |
10 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND; 15/4/2013 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND thay thế |
19/8/2013 |
11 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND; 30/5/2013 |
v/v điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND thay thế |
19/8/2013 |
12 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND; 09/8/2013 |
v/v ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Quyết định 41/2013/QĐ-UBND thay thế |
1/1/2014 |
1 |
Chỉ thị |
29/2011/CT-UBND; 15/11/2011 |
v/v tuyển chọn gọi công dân nhập ngũ 2012 |
được ghi trong văn bản |
|
2 |
Chỉ thị |
32/2011/CT-UBND; 28/12/2011 |
về thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng địa phương 2012 |
được ghi trong văn bản |
|
3 |
Chỉ thị |
03/2012/CT-UBND; 14/02/2012 |
v/v thực hiện nhiệm vụ công tác Biên phòng |
được ghi trong văn bản |
|
4 |
Chỉ thị |
02/2013/CT-UBND; 10/01/2013 |
về thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng địa phương 2013 |
được ghi trong văn bản |
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA TỪ
01/01/2008 ĐẾN HẾT 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số:
560/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định |
Lý do |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực Lao động- Thương binh và xã hội |
|||||
1 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND; 28/9/2010; Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý |
Điểm b, khoản 1, Điều 1 |
Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND thay thế |
16/8/2013 |
2 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND; 11/7/2011; Quy định về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi theo quy định của luật người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điểm 2.2, khoản 2, Điều 1 |
Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND thay thế |
29/4/2012 |
3 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND; 19/4/2012; Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội đang quản lý nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ Xã hội, trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội |
Điểm 3, điểm 4, khoản 1 và điểm a, khoản 2, Điều 1 |
Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND thay thế |
16/8/2013 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
138/2010/NQ-HĐND; 09/7/2010; v/v quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điều 3 |
Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND thay thế |
1/1/2013 |
2 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND; 02/8/2010; v/v quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố |
Chức danh 11- Điều 3 |
Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND thay thế |
1/2/2013 |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||||
1 |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND; 06/01/2009; v/v ban hành quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
khoản 3, Điều 3; khoản 1, Điều 4; Điều 5; khoản 3, Điều 6; khoản 4, khoản 5, khoản 7, khoản 9, khoản 10, khoản 17-Điều 8; Điều 9; khoản 2, Điều 16; Điều 17 |
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung |
1/4/2010 |
2 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND; 14/9/2009; v/v ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT), hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh (BTO), hợp đồng xây dựng-chuyển giao (BT) |
Điều 1, Điều 2; khoản 1, khoản 2 - Điều 6; điểm e, khoản 7 - Điều 13 |
Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND bãi bỏ |
10/7/2010 |
Lĩnh vực Tài chính |
|||||
1 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND; 13/4/2011; v/v quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định |
Điều 1 |
Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND thay thế |
14/3/2013 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||
1 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND; 28/10/2011; v/v ban hành cơ chế hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa từ 2011-2012 trên địa bàn tỉnh |
Điều 1 (cho phép kéo dài thời gian thực hiện) |
Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND thay thế |
7/11/2011 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.