ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ: 2099/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Căn cứ Công văn số: 76/HĐND-VP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 17/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019, cụ thể như sau:
1. Đính chính chỉ tiêu, nhiệm vụ của Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn (theo Phụ biểu 01 đính kèm).
2. Đính chính chỉ tiêu, nhiệm vụ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (theo Phụ biểu 02 đính kèm).
3. Điều chỉnh dự toán kinh phí chi thường xuyên của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội như Phụ biểu 03 đính kèm.
4. Đính chính, điều chỉnh dự toán kinh phí của Văn phòng Tỉnh ủy Bắc Kạn; Sở Giao thông Vận tải như Phụ biểu 04 đính kèm.
* Các nội dung, nhiệm vụ khác không đính chính, điều chỉnh tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số: 2099/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình
(Biểu số 08 tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (trang 25))
(Kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Nội dung đã giao tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Nội dung đính chính |
||||||
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
1 |
Số Đài, Trạm Phát thanh - Truyền hình của đơn vị |
|
|
I |
Số kênh phát thanh, truyền hình của đơn vị |
|
|
- |
Truyền hình |
Đài |
1 |
1 |
Truyền hình |
Kênh |
1 |
- |
Phát thanh |
Đài |
1 |
2 |
Phát thanh |
Kênh |
1 |
2 |
Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đài tỉnh |
|
|
II |
Số giờ phát sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
2.2 |
Truyền hình |
|
|
2 |
Truyền hình |
|
|
- |
Phát vệ tinh Vinasat 1 (chuẩn SD, khung hình 16/9) |
Giờ |
6.844 |
2.1 |
Phát vệ tinh Vinasat 1(chuẩn SD, khung hình 16/9) |
Giờ |
6.844 |
2.3 |
Trang thông tin điện tử tổng hợp |
Ngày |
365 |
3 |
Trang thông tin điện tử tổng hợp |
Ngày |
365 |
3 |
Đài tỉnh tiếp sóng Đài Trung ương |
|
|
III |
Số giờ tiếp sóng 2 Đài Trung ương |
|
|
- |
Truyền hình |
Giờ |
7.026 |
1 |
Phát thanh |
Giờ |
7.026 |
- |
Phát thanh |
Giờ |
35.040 |
2 |
Truyền hình |
Giờ |
35.040 |
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018 - KẾ HOẠCH NĂM 2019
Đơn vị: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Biểu số 08 tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (trang 29))
(Kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Nội dung đã giao tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 |
Nội dung đính chính |
||||
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2019 |
|
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
IV |
Hoạt động thư viên |
|
|
|
|
|
10 |
Bổ sung sách kho luân chuyển Thư viện tỉnh |
Hoạt động |
1 |
Bổ sung sách kho luân chuyển Thư viện tỉnh |
Hoạt động |
0 |
VI |
Hoạt động thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
8 |
Đăng cai vòng chung kết giải bóng chuyền hạng A toàn quốc |
Giải |
1 |
Đăng cai vòng Bảng giải bóng chuyền hạng A toàn quốc năm 2019 |
Giải |
1 |
VII |
Hoạt động phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng chuyên mục Du lịch Bắc Kạn phát sóng trên Đài Phát thanh, Truyền hình |
Chuyên mục |
6 |
Xây dựng chuyên mục Du lịch Bắc Kạn phát sóng trên Đài Phát thanh, Truyền hình |
Chuyên mục |
0 |
2 |
Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch cho nhân viên phục vụ, lái xe ô tô, lái xuồng vận chuyển khách du lịch trên địa bàn tỉnh (Thông tư liên tịch số: 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016) |
Lớp |
1 |
Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch cho nhân viên phục vụ, lái xe ô tô, lái xuồng vận chuyển khách du lịch trên địa bàn tỉnh (Thông tư liên tịch số: 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016) |
Lớp |
0 |
10 |
Đề án phát triển sản phẩm phục vụ du lịch thông minh “Ứng dụng hệ thống thông tin du lịch tỉnh Bắc Kạn” |
Đề án |
1 |
Xây dựng Đề án phát triển sản phẩm phục vụ du lịch thông minh “Ứng dụng hệ thống thông tin du lịch tỉnh Bắc Kạn” |
Đề án |
1 |
(Biểu số 21 tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (trang 45))
(Kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
Đơn vị |
Lĩnh vực chi |
Kinh phí giao tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND |
Điều chỉnh tăng, giảm |
Kinh phí sau điều chỉnh nhiệm vụ |
9. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Chi y tế, dân số và gia đình |
160 |
-20 |
140 |
Chi văn hóa thông tin |
19.170 |
20 |
19.190 |
|
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
7.480 |
-360 |
7.120 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.080 |
360 |
1.440 |
(Phụ lục số 02 - Chi tiết Biểu số 21 tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (trang 57,64))
(Kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung nhiệm vụ và kinh phí đã giao tại Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nội dung và kinh phí thực hiện nhiệm vụ sau đính chính, điều chỉnh |
||
Nội dung nhiệm vụ |
Kinh phí |
Nội dung nhiệm vụ |
Kinh phí |
||
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Kinh phí phục vụ công tác cắm phao tiêu, biển báo tuyến đường thủy nội địa |
400 |
Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên tuyến đường thủy nội địa địa phương Sông Năng - Hồ Ba Bể |
400 |
2 |
Tỉnh ủy Bắc Kạn (Văn phòng Tỉnh ủy Bắc Kạn) |
|
13.852 |
|
13.851 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ của các Ban thuộc khối Đảng |
4.168 |
Các nhiệm vụ của các Ban thuộc khối Đảng |
4.287 |
|
|
Dự phòng ngân sách Đảng |
1.000 |
Dự phòng ngân sách Đảng |
880 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.