ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 555/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo cho các hộ nghèo ở các thôn, bản vùng giáp biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực thuộc chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a của Chính phủ, năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải ô tô áp dụng để tính trợ cước vận chuyển hàng hóa các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 260/STC- QLNSHX ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt giá gạo và dự toán kinh phí mua gạo hỗ trợ hộ nghèo các bản khu vực biên giới theo Nghị quyết 30a,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá giao gạo và dự toán kinh phí mua gạo hỗ trợ cho các hộ nghèo ở các thôn, bản khu vực biên giới tỉnh Thanh Hóa trong thời gian chưa tự túc được lương thực năm 2016 theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ với các nội dung chính sau:
1. Giá gạo tẻ bình quân đến Trung tâm các xã biên giới: Giá giao gạo tẻ bình quân đến trung tâm các xã biên giới bao gồm giá mua gạo tẻ thường tại thành phố Thanh Hóa; chi phí vận chuyển đến các xã biên giới và chi phí cấp phát đến tận hộ dân tại thời điểm tháng 01 năm 2016.
* Giá giao gạo tẻ quy định này là giá tối đa thực hiện trong năm 2016 quy định tại thời điểm tháng 01 năm 2016. Quá trình thực hiện trong năm nếu có biến động về giá, yêu cầu các huyện có văn bản gửi Sở Tài chính thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Dự toán kinh phí mua, vận chuyển và giao gạo tẻ hỗ trợ đến Trung tâm các xã biên giới và nguồn thực hiện:
2.1. Tổng số kinh phí hỗ trợ
Tổng số: 8.266.432.950 đồng (Tám tỷ, hai trăm sáu mươi sáu triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn, chín trăm năm mươi đồng).
- Huyện Mường Lát: |
5.791.495.163 đồng; |
- Huyện Quan Sơn: |
1.879.976.239 đồng; |
- Huyện Quan Hóa: |
307.544.141 đồng; |
- Huyện Lang Chánh: |
68.278.376 đồng; |
- Huyện Thường Xuân: |
219.139.031 đồng; |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2.2. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
3. Cơ chế cấp phát và quản lý kinh phí:
3.1. Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa có trách nhiệm cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện để thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
3.2. Yêu cầu các ngành, UBND các huyện biên giới tổ chức thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan. Có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, đối tượng, thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành và chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh.
3.3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Thanh Hóa, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Cựu chiến binh tỉnh chỉ đạo các cấp hội tham gia cùng các ngành liên quan giám sát, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện của các địa phương đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện có xã biên giới: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh và Thường Xuân; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
GIÁ GIAO GẠO VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ GẠO NĂM 2016 CHO
CÁC THÔN, BẢN BIÊN GIỚI THEO NGHỊ QUYẾT 30a/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 555/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Huyện, xã |
Số bản giáp biên giới (bản) |
Số hộ (hộ) |
Số khẩu (khẩu) |
Số tháng hỗ trợ (tháng) |
Định mức hỗ trợ 01 khẩu/ tháng (kg) |
Số gạo hỗ trợ 03 tháng (kg) |
Giá mua tại TP Thanh Hóa |
Cước vận chuyển (đ/kg) |
Chi phí cấp phát và bốc xuống bằng 1% giá mua (đ/kg) |
Giá giao tại xã (đ/kg) |
Kinh phí hỗ trợ (đồng) |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3x4x5 |
7 |
8 |
9 |
10=7+8+9 |
11=10x6 |
|
Tổng số |
55 |
3 254 |
15 564 |
|
|
700 380 |
|
|
|
|
8 266 432 950 |
I |
Mường Lát |
31 |
2 268 |
10 810 |
|
|
486 450 |
|
|
|
|
5 791 495 163 |
1 |
Xã Tam Chung |
3 |
224 |
1 239 |
3 |
15 |
55 755 |
11 025 |
657 |
110 |
11 792 |
657 476 899 |
2 |
Xã Pù Nhi |
2 |
313 |
1 604 |
3 |
15 |
72 180 |
11 025 |
624 |
110 |
11 759 |
848 782 665 |
3 |
Xã Trung Lý |
1 |
92 |
380 |
3 |
15 |
17 100 |
11 025 |
501 |
110 |
11 636 |
198 979 875 |
4 |
Xã Tén Tằn |
5 |
334 |
1 486 |
3 |
15 |
66 870 |
11 025 |
704 |
110 |
11 839 |
791 690 648 |
5 |
Xã Quang Chiều |
7 |
468 |
2 259 |
3 |
15 |
101 655 |
11 025 |
751 |
110 |
11 886 |
1 208 296 744 |
6 |
Xã Mường Chanh |
9 |
537 |
2 366 |
3 |
15 |
106 470 |
11 025 |
1 140 |
110 |
12 275 |
1 306 945 868 |
7 |
Xã Nhi Sơn |
4 |
300 |
1 476 |
3 |
15 |
66 420 |
11 025 |
598 |
110 |
11 733 |
779 322 465 |
II |
Quan Sơn |
16 |
737 |
3 607 |
|
|
162 315 |
66 150 |
2 683 |
662 |
69 495 |
1 879 976 239 |
1 |
Xã Na Mèo |
4 |
223 |
1039 |
3 |
15 |
46 755 |
11 025 |
437 |
110 |
11 572 |
541 060 549 |
2 |
Xã Sơn Thủy |
2 |
120 |
621 |
3 |
15 |
27 945 |
11 025 |
605 |
110 |
11 740 |
328 081 286 |
3 |
Xã Mường Mìn |
1 |
49 |
255 |
3 |
15 |
11 475 |
11 025 |
475 |
110 |
11 610 |
133 227 619 |
4 |
Xã Sơn Điện |
1 |
31 |
128 |
3 |
15 |
5 760 |
11 025 |
376 |
110 |
11 511 |
66 304 800 |
5 |
Xã Tam Thanh |
5 |
196 |
981 |
3 |
15 |
44 145 |
11 025 |
384 |
110 |
11 519 |
508 517 291 |
6 |
Xã Tam Lư |
3 |
118 |
583 |
3 |
15 |
26 235 |
11 025 |
406 |
110 |
11 541 |
302 784 694 |
III |
Quan Hóa |
2 |
125 |
589 |
|
|
26 505 |
|
|
|
|
307 544 141 |
1 |
Xã Hiền Kiệt |
2 |
125 |
589 |
3 |
15 |
26 505 |
11 025 |
468 |
110 |
11 603 |
307 544 141 |
IV |
Lang Chánh |
2 |
33 |
133 |
|
|
5 985 |
|
|
|
|
68 278 376 |
1 |
Xã Yên Khương |
2 |
33 |
133 |
3 |
15 |
5 985 |
11 025 |
273 |
110 |
11 408 |
68 278 376 |
V |
Thường Xuân |
4 |
91 |
425 |
|
|
19 125 |
|
|
|
|
219 139 031 |
1 |
Xã Bát Mọt |
4 |
91 |
425 |
3 |
15 |
19 125 |
11 025 |
323 |
110 |
11 458 |
219 139 031 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.