ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 555/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chinh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ: Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 33 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 144 danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, công khai danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo danh mục tại Điều 1 trên Cổng Thông tin Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai danh mục dịch vụ công toàn trình và một phần tại Trung tâm; Sở Tư pháp hướng dẫn Phòng Tư pháp cấp huyện phối hợp với Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết công khai danh mục dịch vụ công toàn trinh và một phần tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tái cấu trúc quy trình giải quyết và cập nhật quy trình điện tử trên hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công của tỉnh các dịch vụ công trực tuyến theo đúng quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định. Thời hạn hoàn thành trước 18/5/2023.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho Sở Tư pháp, Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật, kết nối, đồng bộ, tích hợp danh mục các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Bắc Ninh và Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh
Giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CỘNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Mức độ triển khai DVCTT |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng. |
1.001071 |
X |
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
1.001125 |
X |
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001153 |
X |
|
4 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446 |
X |
|
5 |
Bổ nhiệm công chứng viên. |
1.000112 |
|
X |
6 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm). |
1.000075 |
|
X |
7 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387 |
X |
|
8 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên. |
1.000100 |
|
X |
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438 |
X |
|
10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư. |
1.000828 |
|
X |
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư. |
1.000688 |
|
X |
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
1.008624 |
|
X |
13 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
1.008628 |
|
X |
14 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. |
1.002079 |
X |
|
15 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
1.002055 |
X |
|
16 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
1.002368 |
X |
|
17 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. |
1.002153 |
X |
|
18 |
Thủ tục đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
2.000596 |
X |
|
19 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
1.001233 |
X |
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000954 |
X |
|
21 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000840 |
X |
|
22 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404 |
X |
|
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258 |
|
X |
24 |
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng |
1.008726 |
X |
|
25 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2.000894 |
X |
|
26 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626 |
|
X |
27 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842 |
|
X |
28 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727 |
|
X |
29 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633 |
X |
|
30 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
2.002047 |
X |
|
31 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
1.009283 |
X |
|
32 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916 |
X |
|
33 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) |
2.000515 |
X |
|
34 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
1.009284 |
X |
|
35 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914 |
|
X |
36 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1001600 |
|
X |
37 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
1.008922 |
|
X |
38 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
1.008923 |
|
X |
39 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
1.008924 |
|
X |
40 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925 |
X |
|
41 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926 |
X |
|
42 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng. |
1.001688 |
|
X |
43 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng. |
1.001665 |
|
X |
44 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
1.001647 |
|
X |
45 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng. |
2.000789 |
|
X |
46 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766 |
|
X |
47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập. |
2.000758 |
|
X |
48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
2.000743 |
|
X |
49 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877 |
|
X |
50 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002010 |
|
X |
51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002032 |
|
X |
52 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. |
1.002099 |
|
X |
53 |
Hợp nhất công ty luật |
1.002218 |
|
X |
54 |
Sáp nhập công ty luật |
1.002234 |
|
X |
55 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh. |
1.008709 |
|
X |
56 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam (chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài). |
1.002398 |
|
X |
57 |
Đăng ký hoạt động còng ty luật nước ngoài tại Việt Nam. |
1.002384 |
|
X |
58 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. |
2.000778 |
|
X |
59 |
Thay đổi nội dung giấy ĐKHĐ chi nhánh, công ty luật nước ngoài. |
1.002198 |
|
X |
60 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002099 |
|
X |
61 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627 |
|
X |
62 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614 |
|
X |
63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
1.000588 |
|
X |
64 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001395 |
|
X |
65 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001333 |
|
X |
66 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
2.001247 |
|
X |
67 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
2.001225 |
|
X |
68 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
2.000823 |
|
X |
69 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
2.000890 |
|
X |
70 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568 |
|
X |
71 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
1.001216 |
|
X |
72 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000555 |
|
X |
73 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bi hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117 |
|
X |
74 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248 |
|
X |
75 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tinh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889 |
|
X |
76 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890 |
|
X |
77 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716 |
|
X |
78 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913 |
|
X |
79 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008915 |
|
X |
80 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008929 |
|
X |
81 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930 |
|
X |
82 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008933 |
|
X |
83 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008935 |
|
X |
84 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008937 |
|
X |
85 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
1.008931 |
|
X |
86 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008932 |
|
X |
87 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934 |
|
X |
88 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008936 |
|
X |
89 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng. |
1.001721 |
|
X |
90 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
2.002139 |
|
X |
91 |
Thành lập Hội công chứng viên |
1.003118 |
|
X |
92 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
2.000592 |
|
X |
93 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
X |
|
94 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
X |
|
95 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.001417 |
|
X |
96 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505 |
|
X |
97 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488 |
|
X |
98 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927 |
|
X |
99 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
1.008928 |
|
X |
100 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
1.001122 |
|
X |
101 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
1.009832 |
|
X |
102 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
2.001815 |
|
X |
103 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
2.001807 |
|
X |
104 |
Cấp lại thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý |
2.000518 |
|
X |
105 |
Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật |
1.000390 |
|
X |
106 |
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật |
1.000426 |
|
X |
107 |
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý |
2.000587 |
|
X |
108 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên. |
1.001756 |
|
X |
109 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên. |
1.001799 |
|
X |
110 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179 |
|
X |
111 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160 |
|
X |
112 |
Phục hồi danh dự |
2.002191 |
|
X |
113 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002192 |
|
X |
114 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2.002193 |
|
X |
115 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036 |
|
X |
116 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895 |
|
X |
117 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136 |
|
X |
118 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038 |
|
X |
119 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039 |
|
X |
120 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
X |
|
121 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
1.011441 |
|
X |
122 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
1.011442 |
|
X |
123 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011443 |
|
X |
124 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
1.011444 |
|
X |
125 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất. |
1.011445 |
|
X |
II |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
2.000058 |
|
X |
2 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
1.008379 |
|
X |
3 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.002935 |
|
X |
4 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2.001164 |
|
X |
5 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
2.001148 |
|
X |
6 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143 |
|
X |
7 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137 |
|
X |
8 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690 |
|
X |
9 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2.001643 |
|
X |
10 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179 |
|
X |
11 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
2.001208 |
|
X |
12 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
2.001100 |
|
X |
13 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
2.001501 |
|
X |
14 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259 |
|
X |
B |
Cấp huyện |
|
|
|
1 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913 |
|
X |
2 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
2.001044 |
|
X |
3 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002363 |
|
X |
4 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
X |
|
5 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
X |
|
6 |
Phục hồi danh dự |
1.005462 |
|
X |
7 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002190 |
|
X |
8 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
2.000424 |
|
X |
9 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
1.011441 |
|
X |
10 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
1.011442 |
|
X |
11 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.011443 |
|
X |
12 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
1.011444 |
|
X |
13 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất. |
1.011445 |
|
X |
C |
Cấp xã |
|
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
1.003583 |
|
X |
2 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
1.000593 |
|
X |
3 |
Đăng ký khai tử lưu động |
1.000419 |
|
X |
4 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001035 |
|
X |
5 |
Chứng thực di chúc |
2.001019 |
|
X |
6 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2.001016 |
|
X |
7 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001406 |
|
X |
8 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
2.001009 |
|
X |
9 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cà trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
2.000884 |
|
X |
10 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913 |
|
X |
11 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927 |
|
X |
12 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942 |
|
X |
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2.000815 |
|
X |
14 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001263 |
|
X |
15 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255 |
|
X |
16 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635 |
X |
|
17 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908 |
X |
|
18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
X |
|
19 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
2.002165 |
|
X |
20 |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
1.002211 |
|
X |
21 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
2.000950 |
|
X |
22 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
2.000930 |
|
X |
23 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080 |
|
X |
24 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457 |
|
X |
25 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
2.001449 |
|
X |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.