ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (Cấp tỉnh: 127 thủ tục; Cấp huyện: 16 thủ tục; Cấp xã: 05 thủ tục);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục kèm theo và được chuyển qua Văn phòng điện tử);
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, điện tử và liên thông áp dụng theo Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình;
- Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục Thể thao;
- Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã chuẩn hóa về nội dung;
- Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thể dục thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
A. CẤP TỈNH |
||||
1 |
2.001631 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
|
2 |
1.003838 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
nt |
|
3 |
2.001613 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
nt |
|
4 |
1.003793 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
nt |
|
5 |
2.001591 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
nt |
|
6 |
1.003738 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
nt |
|
7 |
1.003646 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
nt |
|
8 |
1.003835 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
nt |
|
9 |
1.001106 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
nt |
|
10 |
1.001123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
nt |
|
11 |
1.001822 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
nt |
|
12 |
1.002003 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
nt |
|
13 |
1.003901 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
nt |
|
14 |
2.001641 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
nt |
|
15 |
1.003035 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Điện ảnh |
|
16 |
1.003017 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
nt |
|
17 |
1.001833 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
18 |
1.001809 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
19 |
1.001778 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
nt |
|
20 |
1.001755 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
nt |
|
21 |
1.001738 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
22 |
1.001704 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
23 |
1.001671 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
24 |
1.001229 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
nt |
|
25 |
1.001211 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
nt |
|
26 |
1.00119 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
nt |
|
27 |
1.001182 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
nt |
|
28 |
1.001147 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
nt |
|
29 |
2.00189 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
30 |
1.004630 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
nt |
|
31 |
1.003552 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
nt |
|
32 |
1.003533 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
nt |
|
33 |
1.003510 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
nt |
|
34 |
1.003484 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
nt |
|
35 |
1.00347 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
nt |
|
36 |
1.003676 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
|
37 |
1.003654 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
nt |
|
38 |
1.001029 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Karaoke, Vũ trường |
|
39 |
1.001008 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
nt |
|
40 |
1.000963 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
nt |
|
41 |
1.000922 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
nt |
|
42 |
1.004659 |
Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Văn hóa |
|
43 |
1.004650 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
nt |
|
44 |
1.004645 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
nt |
|
45 |
1.004639 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
46 |
1.004666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
47 |
1.004662 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
|
48 |
1.003784 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
49 |
1.003743 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
nt |
|
50 |
2.001496 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
nt |
|
51 |
1.003608 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
nt |
|
52 |
1.003560 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
nt |
|
53 |
1.005439 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Thư viện |
|
54 |
1.005441 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
|
55 |
1.001420 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
56 |
1.001407 |
Đôi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
57 |
2.001414 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
nt |
|
58 |
1.000919 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
59 |
1.000817 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
nt |
|
60 |
1.000454 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
nt |
|
61 |
1.000433 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
nt |
|
62 |
1.000379 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
nt |
|
63 |
1.000104 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
nt |
|
64 |
2.000022 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
nt |
|
65 |
1.003310 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
nt |
|
66 |
1.004723 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
67 |
1.002445 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục, thể thao |
|
68 |
1.002396 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
nt |
|
69 |
1.003441 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
nt |
|
70 |
1.000983 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
nt |
|
71 |
1.002022 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
nt |
|
72 |
1.002013 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
nt |
|
73 |
1.001782 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
nt |
|
74 |
1.000953 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
nt |
|
75 |
1.000936 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
nt |
|
76 |
1.000920 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
nt |
|
77 |
1.001195 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
nt |
|
78 |
1.000904 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
nt |
|
79 |
1.000883 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
nt |
|
80 |
1.000863 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
nt |
|
81 |
1.000847 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
nt |
|
82 |
1.000830 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
nt |
|
83 |
1.000814 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
nt |
|
84 |
1.000644 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
nt |
|
85 |
1.000842 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
nt |
|
86 |
1.005163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
nt |
|
87 |
2.002188 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
nt |
|
88 |
1.000594 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
nt |
|
89 |
1.000560 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
nt |
|
90 |
1.000544 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
nt |
|
91 |
1.001213 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
nt |
|
92 |
1.000518 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
nt |
|
93 |
1.000501 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
nt |
|
94 |
1.000485 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
nt |
|
95 |
1.005357 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
nt |
|
96 |
1.001801 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
nt |
|
97 |
1.001500 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
nt |
|
98 |
1.005162 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
nt |
|
99 |
1.001517 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
nt |
|
100 |
1.001527 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
nt |
|
101 |
1.001056 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
nt |
|
102 |
1.004528 |
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
Lữ hành |
|
103 |
2.001628 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
nt |
|
104 |
2.00162 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
nt |
|
105 |
2.001622 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
nt |
|
106 |
2.001611 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
nt |
|
107 |
2.001589 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
nt |
|
108 |
1.003742 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
nt |
|
109 |
1.001837 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
nt |
|
110 |
1.001440 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
nt |
|
111 |
1.004605 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
nt |
|
112 |
1.003717 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
nt |
|
113 |
1.003240 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
nt |
|
114 |
1.003275 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
nt |
|
115 |
1.005161 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
nt |
|
116 |
1.003002 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
nt |
|
117 |
1.004628 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
nt |
|
118 |
1.004623 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
nt |
|
119 |
1.001432 |
Cấp đối thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
nt |
|
120 |
1.004614 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
nt |
|
121 |
1.003490 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
nt |
|
122 |
1.004551 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
|
123 |
1.004503 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
nt |
|
124 |
1.001455 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
nt |
|
125 |
1.004580 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
nt |
|
126 |
1.004572 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
nt |
|
127 |
1.004594 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
nt |
|
B. CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.004648 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cơ sở |
|
2 |
2.000440 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
nt |
|
3 |
1.000933 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
nt |
|
4 |
1.004646 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
nt |
|
5 |
1.004644 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
nt |
|
6 |
1.004634 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
nt |
|
7 |
1.004622 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
nt |
|
8 |
1.003645 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
nt |
|
9 |
1.003635 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
nt |
|
10 |
1.001723 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
Thư viện |
|
11 |
1.003243 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
|
12 |
1.003226 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
nt |
|
13 |
1.003185 |
Đối Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
nt |
|
14 |
1.003140 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
nt |
|
15 |
1.003103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
nt |
|
16 |
1.001874 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
nt |
|
C. CẤP XÃ |
||||
1 |
1.000954 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
|
2 |
1.001120 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
nt |
|
3 |
1.003622 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
nt |
|
4 |
1.005440 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Thư viện |
|
5 |
2.000794 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục, thể thao |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.