ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ; HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 31/TTr-STP ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ; hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023, gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 02 Nghị quyết; 18 Quyết định (Phụ lục 01 kèm theo);
2. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 01 Nghị quyết; 03 Quyết định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01.
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 542/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
A |
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (19 văn bản) |
||||
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
1 |
Nghị quyết |
250/2020/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 |
Về việc quy định mức đóng góp và chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
01/8/2023 |
2 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 07/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
28/3/2023 |
II |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
01 |
Quyết định |
1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
Ban hành Quy chế về quản lý Nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
01/4/2023 |
02 |
Quyết định |
3061/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
Sửa đổi Điều 6 Quy chế về quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí ban hành kèm theo Quyết định số 1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
01/4/2023 |
III |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
01 |
Nghị quyết |
127/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 25/5/2023 |
05/6/2023 |
02 |
Quyết định |
3223/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
Ban hành danh mục loại dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 được áp dụng cơ chế đặc thù. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 34/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 |
22/9/2023 |
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
01 |
Quyết định |
4516/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
Về việc ban hành Quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 |
01/4/2023 |
02 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 |
Ban hành Quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 192/2019/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
15/6/2023 |
V |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
01 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
Về việc Ban hành Bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và Quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ. |
Bị thay thế bởi Quyết định 11/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 |
20/4/2023 |
02 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 |
Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 |
28/6/2023 |
VI |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
01 |
Quyết định |
3161/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn. |
Bị thay thế bởi Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
04/5/2023 |
02 |
Quyết định |
3162/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bởi Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
04/5/2023 |
03 |
Quyết định |
1988/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
Ban hành quy định về vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 43/2023/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
30/11/2023 |
04 |
Quyết định |
2185/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 44/2023/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
30/11/2023 |
VII |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
01 |
Quyết định |
1254/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thanh Hóa. |
Bị thay thế bởi Quyết định 21/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 |
15/6/2023 |
VIII |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
01 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bởi Quyết định 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 |
01/7/2023 |
IX |
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
01 |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 |
Ban hành Quy định biện pháp thi hành Nghị quyết số 188/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập trường Đại học Y Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2026. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 |
10/7/2023 |
X |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
01 |
Quyết định |
2312/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 29/2023/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
01/8/2023 |
02 |
Quyết định |
3571/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 31/2023/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
01/8/2023 |
XI |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
01 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bị thay thế bởi Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
05/12/2023 |
B |
DANH MỤC VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (KHÔNG CÓ) |
PHỤ LỤC 02.
DANH
MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 542/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
A |
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (04 văn bản) |
||||
I |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
1 |
Nghị quyết |
289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ khoản 1 Chương II Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành kèm theo |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
12/7/2023 |
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
1 |
Quyết định |
2855/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 33/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 |
05/9/2023 |
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Quyết định |
649/QĐ-UBND ngày 04/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Biển và Hải đảo, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. |
Bãi bỏ Điều 1, 2 và 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 35/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
30/9/2023 |
2 |
Quyết định |
2994/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 10/2023/QĐ- UBND ngày 20/3/2023 |
30/3/2023 |
B |
DANH MỤC VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (không có) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.