ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2019/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 344/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
1. Đoạn đầu tiên Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Vốn tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.128,705 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.431,757 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.034,048 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng), gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 5.771,885 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 188,82 tỷ đồng.”
2. Khoản 1 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 2.959,11 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.369,008 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng), đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 28 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.600,65 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 13 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.825,65 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 775 tỷ đồng”.
3. Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thônKế hoạch vốn là 484,94 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 172,142 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 240 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 72,798 tỷ đồng), đầu tư 46 dự án/đề án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 43 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 445,49 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 39 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 302,49 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 143 tỷ đồng”.
4. Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 322,66 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 218,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 104,12 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 294,2 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 259,2 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 35 tỷ đồng”.
5. Khoản 7 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“7. Lãnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 306,37 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 68,17 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 238,2 tỷ đồng), đầu tư 36 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,93 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 34 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 223,44 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 22 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 134,44 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 12 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 89 tỷ đồng”.
6. Khoản 9 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 397,935 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 270,105 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 127,83 tỷ đồng), đầu tư 61 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 115,04 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 57 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 282,895 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 54 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 223,895 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 59 tỷ đồng”.
7. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 4.232,071 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 878,716 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 3.253,355 tỷ đồng, nguồn thoái vốn tại các Doanh nghiệp năm 2018: 100 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố đầu tư:
1. Nông thôn mới: 1.954,797 tỷ đồng.
2. Phát triển thành phố, thị xã: 917,485 tỷ đồng.
3. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: 124,5 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020: 98 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác: 1.137,289 tỷ đồng.”
(Đính kèm các biểu chi tiết)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2019.
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I và thay thế Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh của Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 |
GHI CHÚ |
||||||
TỔNG KẾ HOẠCH |
Trong đó: |
||||||||
NSTT |
XSKT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 là 50 tỷ và 2018 là 102,403 tỷ) |
NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG CỦA CÔNG TY XSKT |
NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018 |
NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018 |
||||
|
TỔNG |
10.894.023 |
2.843.720 |
7.287.403 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
307.000 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
6.128.705 |
1.431.757 |
4.034.048 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
207.000 |
Phụ lục I |
A |
Chuẩn bị đầu tư |
138.000 |
80.000 |
88.000 |
|
|
|
|
|
B |
Thực hiện đầu tư |
5.771.885 |
1.262.937 |
3.846.048 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
207.000 |
|
1 |
Giao thông |
2.959.110 |
|
2.369.008 |
155.900 |
77.202 |
150.000 |
207.000 |
Bổ sung 50 tỷ đồng từ 02 nguồn: nguồn XSKT (bao gồm nguồn tăng thu NS tỉnh 2017, 2018): 38 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW năm 2017 cho NSĐP: 12 tỷ đồng |
2 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
484.940 |
172.142 |
240.000 |
|
72.798 |
|
|
Bổ sung 143,5 tỷ đồng từ 02 nguồn: nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW năm 2017 cho NSĐP: 72,798 tỷ đồng, nguồn NSTT: 70,702 tỷ đồng |
3 |
Y tế |
687.120 |
97.920 |
589.201 |
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
322.660 |
218.541 |
104.120 |
|
|
|
|
Giảm 1 tỷ nguồn XSKT (bao gồm nguồn tăng thu NS tỉnh 2017, 2018) |
5 |
Khoa học và công nghệ |
149.100 |
108.06 |
41.040 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư, cụm dân cư biên giới |
69.430 |
11.00 |
58.430 |
|
|
|
|
|
7 |
Văn hóa - Thể thao - Xã hội |
306.370 |
68.170 |
238.200 |
|
|
|
|
Bổ sung từ nguồn NSTT: 5 tỷ đồng |
8 |
An ninh quốc phòng |
395.220 |
317.000 |
78.220 |
|
|
|
|
|
9 |
Trụ sở cơ quan, khác |
397.935 |
270.105 |
127.830 |
|
|
|
|
Giảm 30 tỷ đồng nguồn NSTT |
C |
Thanh toán KL |
188.820 |
88.820 |
100.000 |
|
|
|
|
Bổ sung từ nguồn NSTT: 6,5 tỷ đồng |
II |
HUYỆN QUẢN LÝ |
4.232.071 |
878.716 |
3.253.355 |
|
|
|
100.000 |
Phụ lục II |
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
1.954.797 |
|
1.854.797 |
|
|
|
100.000 |
Bổ sung 22 tỷ từ nguồn XSKT (bao gồm nguồn tăng thu NS tỉnh 2017, 2018) |
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
917.485 |
500.000 |
417.485 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia |
124.500 |
|
124.500 |
|
|
|
|
|
4 |
Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 |
98.000 |
|
98.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ khác |
1.137.289 |
378.716 |
758.573 |
|
|
|
|
|
III |
VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU |
533.247 |
533.247 |
|
|
|
|
|
Phụ lục III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
STT (DA ĐC) |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||||||||||
1 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
16.303.128 |
11.896.828 |
893.987 |
615.301 |
824.973 |
615.301 |
7.852.146 |
4.821.348 |
1.436.520 |
67.163 |
9.066.503 |
6.128.705 |
|
A |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
88.000 |
|
168.000 |
168.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Châu Thành (giai đoạn 1) |
Châu Thành |
|
2020-2022 |
|
51.156 |
51.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
2 |
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành Thành (giai đoạn 1) |
Hòa Thành |
|
2020-2022 |
|
150.884 |
150.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
3 |
|
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh |
Trảng Bảng, Gò Dầu, Bến Cầu |
|
2020-2024 |
|
987.314 |
987.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
4 |
|
Hợp phần dự án "Phát triển chuỗi giá trị rau quả ứng dụng công nghệ thông tin với khí Hậu tại Việt Nam giai đoạn 2021- 2025". Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sử dụng vốn vay ADB |
4.1 |
|
Trạm bơm Dầu Tiếng 2 |
Tân Châu |
Tưới 3.399 ha |
2021-2025 |
|
615.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
Trạm bơm Tân Hưng |
Tân Châu |
Tưới 1.270 ha |
2021-2025 |
|
101.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Châu Thành |
Châu Thành |
|
2021-2025 |
|
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Tân Châu |
Tân Châu |
|
2021-2025 |
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
|
Trung tâm thu gom nông sản (rau củ quả, trái cây) |
D.M.Châu |
|
2021-2024 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
16.303.128 |
11.896.828 |
893.987 |
615.301 |
824.973 |
615.301 |
7.589.826 |
4.559.028 |
1.342.020 |
67.163 |
8.709.683 |
5.771.885 |
|
1 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
8.969.397 |
7.219.660 |
531.389 |
285.724 |
462.375 |
285.724 |
3.918.840 |
2.232.210 |
726.900 |
- |
4.645.740 |
2.959.110 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.546.036 |
5.976.333 |
|
|
|
|
2.312.750 |
1.873.751 |
726.900 |
- |
3.039.650 |
2.600.656 |
|
a |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
2.164.830 |
1.884.411 |
- |
- |
- |
- |
1.712.750 |
1.445.750 |
379.900 |
- |
2.092.650 |
1.825.650 |
|
22 |
|
Cầu An Hòa |
Trảng Bàng |
Cầu BTCT DƯL, 8 L=452,33 m |
2018-2021 |
1842/QĐ-UBND 24/7/2018 |
399.215 |
399.215 |
|
|
|
|
150.00 |
150.000 |
50.000 |
|
200.000 |
200.000 |
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng và đẩy nhanh tiến độ công trình theo đúng tiến độ được giao |
II |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
2.507.639 |
1.359.912 |
6.460 |
3.460 |
6.460 |
3.460 |
922.958 |
337.958 |
200.070 |
53.088 |
1.069.940 |
484.940 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.712.640 |
564.913 |
- |
- |
- |
- |
883.508 |
298.508 |
200.070 |
53.088 |
1.030.490 |
445.490 |
|
a |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
490.141 |
490.141 |
- |
- |
- |
- |
277.920 |
277.920 |
57.070 |
32.500 |
302.490 |
302.490 |
|
25 |
|
Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng |
Tân Châu |
Tiêu 1.485ha |
2018-2020 |
474/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
22.700 |
22.700 |
8.000 |
|
30.700 |
30.700 |
Tăng chi phí đền bù 10,2 tỷ đồng (phương án đền bù đang hoàn chỉnh trình cấp thẩm quyền phê duyệt) |
34 |
|
Kênh tiêu Hội Thạnh |
Tân Châu |
tiêu 1700ha |
2018-2020 |
489/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 |
27.258 |
27.258 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
3.000 |
|
28.000 |
28.000 |
Tăng chi phí đền bù 3 tỷ đồng (phương án đền bù đang hoàn chỉnh trình cấp thẩm quyền phê duyệt) |
51 |
|
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Lộc Ninh, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 |
xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu |
|
2019-2021 |
1405/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 |
13.352 |
13.352 |
|
|
|
|
8.730 |
8.730 |
3.500 |
|
12.230 |
12.230 |
Dự kiến diều chỉnh TMĐT là 47 tỷ đồng |
b |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
1.222.499 |
74.772 |
- |
- |
- |
- |
605.588 |
20.588 |
143.000 |
20.588 |
728.000 |
143.000 |
|
59 |
11 |
Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông |
Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Hòa Thành, Gò Dầu |
Tưới 17.000 ha |
2018-2022 |
39/HĐND-KTNS 24/3/2017 |
1.147.727 |
|
|
|
|
|
585.000 |
|
129.000 |
|
714.000 |
129.000 |
Dự án đã được giao 518,55 tỷ đồng/KH 2016-2020 nguồn TPCP là 585 tỷ đồng, cần bổ sung ngân sách tỉnh để thực hiện năm 2020 |
IV |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
596.695 |
530.695 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
355.740 |
312.540 |
25.120 |
13.000 |
383.860 |
322.660 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
456.099 |
390.099 |
|
|
|
|
327.280 |
284.080 |
25.120 |
13.000 |
355.400 |
294.200 |
|
b |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
109.144 |
91.144 |
- |
- |
- |
- |
24.880 |
24.880 |
25.120 |
13.000 |
53.000 |
35.000 |
|
27 |
|
Trung tâm GDTX Châu Thành và trường THPT Châu Thành |
Châu Thành |
Xây mới |
2020-2022 |
2645/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
-1.000 |
- |
- |
Dự án đang thực hiện do sau khi sáp nhập 2 trường: Trường THPT Châu Thành và Trường THPT Hoàng Văn Thụ thì dôi dư một số phòng học và phòng bộ môn sẽ giao lại cho TTGDNN-GDTX Châu Thành sử dụng, nên không đầu tư dự án (theo đề nghị tại Công văn số 2164/SGDĐT-KHTC ngày 26/9/2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo) |
VII |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI |
|
|
|
|
708.736 |
459.981 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
281.370 |
262.370 |
45.000 |
1.000 |
325.370 |
306.370 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
610.570 |
370.052 |
- |
- |
- |
- |
198.440 |
179.440 |
45.000 |
1.000 |
242.440 |
223.440 |
|
b |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
252.919 |
168.580 |
- |
- |
- |
- |
51.000 |
51.000 |
38.000 |
- |
89.000 |
89.000 |
|
28 |
|
Di tích căn cứ Trảng Bàng vùng Tam giác sắt |
Trảng Bàng |
|
2018-2021 |
286/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
5.000 |
|
15.000 |
15.000 |
Bố trí đủ vốn để thực hiện dự án hoàn thành năm 2020 |
IX |
|
TRỤ SỞ CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
|
1.560.204 |
798.331 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
738.543 |
328.710 |
99.300 |
-29.925 |
800.768 |
397.935 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.373.138 |
551.879 |
- |
- |
- |
- |
641.503 |
231.670 |
81.300 |
(29.925) |
685.728 |
282.895 |
|
a |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
923.179 |
359.851 |
- |
- |
- |
- |
641.503 |
231.670 |
22.300 |
(29.925) |
626.728 |
223.895 |
|
62 |
8 |
Lập quy hoạch ngành |
toàn tỉnh |
|
|
2019-2020 |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
-30.000 |
- |
- |
Sử dụng kinh phí thường xuyên để thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU
CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT/QT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP tỉnh |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.273.217 |
3.348.131 |
135.000 |
147.200 |
147.200 |
147.200 |
2.981.294 |
2.966.294 |
1.348.702 |
152.070 |
4.247.671 |
4.232.071 |
|
A |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.335.794 |
1.335.794 |
619.003 |
69.145 |
1.954.797 |
1.954.797 |
|
2 |
Hòa Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.803 |
168.803 |
15.000 |
|
183.803 |
183.803 |
|
2.1 |
Các xã thuộc 45 xã đầu tư giai đoạn 2016-2020 đã ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung đầu tư XD xã Hiệp Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.991 |
209.991 |
7.000 |
|
216.991 |
216.991 |
|
5.1 |
Các xã thuộc 45 xã đầu tư giai đoạn 2016-2020 đã ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Bổ sung đầu tư XD xã Hưng Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
|
|
1.761.315 |
1.818.830 |
120.000 |
132.200 |
132.200 |
132.200 |
758.000 |
743.000 |
444.999 |
50.710 |
1.152.289 |
1.137.289 |
|
III |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
163.614 |
209.580 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
98.000 |
98.000 |
24.000 |
- |
122.000 |
122.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
163.614 |
159.016 |
- |
- |
- |
- |
82.250 |
82.250 |
24.000 |
- |
106.250 |
106.250 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
122.725 |
118.127 |
- |
- |
- |
- |
82.250 |
82.250 |
24.000 |
- |
106.250 |
106.250 |
|
23 |
Trường mẫu giáo Thanh Điền B |
Thanh Điền |
Khối 04 phòng học, cổng, hàng rào, nhà thường trực, khối nhà ăn, nhà xe, đài nước, bể PCCC, san lấp MB, trang thiết bị |
2019-2020 |
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
-4.000 |
|
9.000 |
9.000 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN Chi nhánh TN tài trợ 4 tỷ đồng |
25 |
Trường THCS Đồng Khởi |
Đồng Khởi |
Xây mới phòng, nông cấp sân trường bê tông |
2019-202 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
Bổ sung DA mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.