ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Công văn số 3109/BTTTT-CĐSQG ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở, ban ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phê duyệt danh mục 1.103 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (831 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 272 dịch vụ công trực tuyến một phần).
2. Phê duyệt danh mục 164 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (117 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 47 dịch vụ công trực tuyến một phần).
3. Phê duyệt danh mục 80 dịch vụ công trực tuyến cấp xã (39 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 41 dịch vụ công trực tuyến một phần).
4. Phê duyệt danh mục 24 dịch vụ công trực tuyến chung các cấp (11 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 13 dịch vụ công trực tuyến một phần).
5. Phê duyệt danh mục 36 dịch vụ công trực tuyến tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được giảm 50% lệ phí theo chính sách về phí và lệ phí theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
6. Phê duyệt danh mục 119 dịch vụ công trực tuyến tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp.
(Có 06 Phụ lục kèm theo)
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện áp dụng mức lệ phí, thời gian giải quyết đã được giảm khi nộp hồ sơ trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo danh mục, thời gian thực hiện, lệ phí tại Quyết định này; rà soát xây dựng biểu mẫu tương tác đối với các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần đã tích hợp.
3. Các sở, ngành có có dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên các hệ thống của Bộ ngành Trung ương đã đặt liên kết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện tiếp nhận, số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; theo dõi, đôn đốc về tỷ lệ phát sinh hồ sơ trực tuyến trên hệ thống của Bộ ngành; tổng hợp, thống kê báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất và các nội dung liên quan đến chỉ số, chỉ tiêu thi đua hằng năm.
4. Các sở, ban ngành thường xuyên rà soát danh mục thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan; trên cơ sở thủ tục hành chính đã rà soát, tái cấu cấu của Bộ ngành Trung ương định kỳ trước ngày 25 hằng tháng gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện trên địa bàn tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và đề xuất cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ trực tuyến.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
1.009742.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009748.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009755.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009757.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1.009759.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009764.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009756.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009760.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009768.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009769.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009771.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009772.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009774.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009773.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009775.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009776.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009777.000.00.00.H34 |
X |
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
2.000033.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2.000609.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630.000.00.00.H34 |
|
X |
15 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624.000.00.00.H34 |
|
X |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001619.000.00.00.H34 |
|
X |
17 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636.000.00.00.H34 |
|
X |
18 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190.000.00.00.H34 |
|
X |
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176.000.00.00.H34 |
|
X |
20 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167.000.00.00.H34 |
|
X |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637.000.00.00.H34 |
|
X |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197.000.00.00.H34 |
|
X |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000640.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000204.000.00.00.H34 |
|
X |
26 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000622.000.00.00.H34 |
|
X |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648.000.00.00.H34 |
|
X |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645.000.00.00.H34 |
|
X |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647.000.00.00.H34 |
|
X |
30 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673.000.00.00.H34 |
|
X |
31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669.000.00.00.H34 |
|
X |
32 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672.000.00.00.H34 |
|
X |
33 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674.000.00.00.H34 |
|
X |
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.000.00.00.H34 |
|
X |
35 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664.000.00.00.H34 |
|
X |
36 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000459.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.001005.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
1.010696.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362.000.00.00.H34 |
|
X |
42 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272.000.00.00.H34 |
|
X |
46 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774.000.00.00.H34 |
|
X |
48 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334.000.00.00.H34 |
|
X |
50 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322.000.00.00.H34 |
|
X |
51 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2.002166.000.00.00.H34 |
|
X |
52 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662.000.00.00.H34 |
|
X |
55 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063.000.00.00.H34 |
|
X |
56 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347.000.00.00.H34 |
|
X |
57 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000450.000.00.00.H34 |
|
X |
58 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
2.000314.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142.000.00.00.H34 |
|
X |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000136.000.00.00.H34 |
X |
|
62 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078.000.00.00.H34 |
X |
|
63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000073.000.00.00.H34 |
|
X |
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000207.000.00.00.H34 |
X |
|
65 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000201.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000194.000.00.00.H34 |
|
X |
67 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000187.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000175.000.00.00.H34 |
X |
|
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196.000.00.00.H34 |
|
X |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
1.000425.000.00.00.H34 |
X |
|
71 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180.000.00.00.H34 |
X |
|
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166.000.00.00.H34 |
|
X |
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000156.000.00.00.H34 |
X |
|
74 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390.000.00.00.H34 |
X |
|
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387.000.00.00.H34 |
|
X |
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000376.000.00.00.H34 |
X |
|
77 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371.000.00.00.H34 |
X |
|
78 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354.000.00.00.H34 |
|
X |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000279.000.00.00.H34 |
X |
|
80 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481.000.00.00.H34 |
X |
|
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163.000.00.00.H34 |
|
X |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
1.000444.000.00.00.H34 |
X |
|
83 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211.000.00.00.H34 |
X |
|
84 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
2.001617.000.00.00.H34 |
X |
|
85 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
2.001549.000.00.00.H34 |
X |
|
86 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249.000.00.00.H34 |
X |
|
87 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001724.000.00.00.H34 |
X |
|
88 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535.000.00.00.H34 |
X |
|
89 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266.000.00.00.H34 |
X |
|
90 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561.000.00.00.H34 |
X |
|
91 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632.000.00.00.H34 |
X |
|
92 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621.000.00.00.H34 |
|
X |
93 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638.000.00.00.H34 |
|
X |
94 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643.000.00.00.H34 |
|
X |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000229.000.00.00.H34 |
|
X |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000210.000.00.00.H34 |
|
X |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221.000.00.00.H34 |
|
X |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000172.000.00.00.H34 |
|
X |
99 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001434.000.00.00.H34 |
X |
|
100 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001433.000.00.00.H34 |
X |
|
101 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.003401.000.00.00.H34 |
X |
|
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000591.000.00.00.H34 |
|
X |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000535.000.00.00.H34 |
|
X |
104 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001547.000.00.00.H34 |
|
X |
105 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175.000.00.00.H34 |
X |
|
106 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172.000.00.00.H34 |
|
X |
107 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.002758.000.00.00.H34 |
|
X |
108 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161.000.00.00.H34 |
X |
|
109 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652.000.00.00.H34 |
|
X |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011506.H34 |
|
X |
111 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011507.H34 |
X |
|
112 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.011508.H34 |
|
X |
113 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001322.000.00.00.H34 |
X |
|
114 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001292.000.00.00.H34 |
X |
|
115 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001640.000.00.00.H34 |
X |
|
116 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001607.000.00.00.H34 |
X |
|
117 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2.001587.000.00.00.H34 |
X |
|
118 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001313.000.00.00.H34 |
X |
|
119 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001300.000.00.00.H34 |
X |
|
120 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
2.001384.000.00.00.H34 |
X |
|
121 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331.000.00.00.H34 |
X |
|
122 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.001158.000.00.00.H34 |
|
X |
123 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
2.001272.000.00.00.H34 |
X |
|
124 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190.000.00.00.H34 |
X |
|
125 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110.000.00.00.H34 |
X |
|
126 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
2.001264.000.00.00.H34 |
X |
|
127 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000427.000.00.00.H34 |
|
X |
128 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000433.000.00.00.H34 |
|
X |
129 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2.000453.000.00.00.H34 |
|
X |
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3.000181.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479.000.00.00.H34 |
|
X |
10 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
2.001988.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
1.005087.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H34 |
|
X |
21 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005065.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
1.005062.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000744.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005057.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000.00.00.H34 |
|
X |
29 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H34 |
|
X |
30 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
1.005017.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H34 |
X |
|
46 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H34 |
X |
|
48 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H34 |
|
X |
49 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H34 |
|
X |
50 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H34 |
|
X |
51 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H34 |
|
X |
52 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
1.000288.000.00.00.H34 |
|
X |
53 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280.000.00.00.H34 |
|
X |
54 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
1.000691.000.00.00.H34 |
|
X |
55 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H34 |
X |
|
56 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.000.00.00.H34 |
X |
|
57 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143.000.00.00.H34 |
X |
|
58 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000.00.00.H34 |
X |
|
61 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H34 |
X |
|
62 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H34 |
X |
|
63 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H34 |
X |
|
64 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H34 |
X |
|
65 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H34 |
X |
|
67 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.000.00.00.H34 |
X |
|
69 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.000.00.00.H34 |
X |
|
70 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H34 |
X |
|
71 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H34 |
X |
|
72 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H34 |
X |
|
73 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H34 |
X |
|
74 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
1.005090.000.00.00.H34 |
X |
|
75 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H34 |
X |
|
76 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H34 |
X |
|
77 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H34 |
X |
|
78 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) |
|
|
|
79 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000.00.00.H34 |
X |
|
80 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.000.00.00.H34 |
X |
|
81 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H34 |
X |
|
IV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại địa chỉ: https://dvc4.gplx.gov.vn) |
|
|
|
1 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn) |
|
|
|
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002288.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002289.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Đăng ký khai thác tuyến |
2.002285.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn) |
|
|
|
8 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002856.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002852.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.001023.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063.000.00.00.H34 |
|
X |
12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
1.001577.000.00.00.H34 |
|
X |
IV |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG BỘ (tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn) |
|
|
|
13 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002268.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002861.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1.002859.000.00.00.H34 |
X |
|
V |
DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG BỘ (tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn), CÔNG DÂN NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH |
|
|
|
16 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002877.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002869.000.00.00.H34 |
X |
|
VI |
CÔNG DÂN, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
18 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
1.004993.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001919.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001061.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010708.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010709.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010710.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
1.001035.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
1.001087.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000660.000.00.00.H34 |
|
X |
30 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000672.000.00.00.H34 |
|
X |
31 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002889.000.00.00.H34 |
|
X |
32 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002883.000.00.00.H34 |
|
X |
33 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1.001777.000.00.00.H34 |
|
X |
34 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001735.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820.000.00.00.H34 |
|
X |
39 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
1.002804.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
1.002801.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
1.002796.000.00.00.H34 |
|
X |
42 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881.000.00.00.H34 |
X |
|
46 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994.000.00.00.H34 |
|
X |
48 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872.000.00.00.H34 |
X |
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030.000.00.00.H34 |
|
X |
51 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007.000.00.00.H34 |
X |
|
52 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001921.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001963.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
1.002286.000.00.00.H34 |
|
X |
55 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
1.004995.000.00.00.H34 |
X |
|
56 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583.000.00.00.H34 |
X |
|
57 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915.000.00.00.H34 |
X |
|
58 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
1.000314.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001046.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454.000.00.00.H34 |
X |
|
61 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658.000.00.00.H34 |
X |
|
V. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn) |
|
|
|
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Đăng ký đối tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
2.002000.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
2.001954.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
2.002031.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
2.002075.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
1.005176.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.000.00.00.H34 |
X |
|
46 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.010029.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1.010030.000.00.00.H34 |
X |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1.010031.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.000.00.00.H34 |
X |
|
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
DVCTT THEO ĐỀ NGHỊ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TẠI CÔNG VĂN SỐ 1865/SKHĐT-ĐKKD NGÀY 04/7/2023 VÀ CÔNG VĂN SỐ 2554/SKHĐT-ĐKKD NGÀY 31/8/2023 |
|
|
|
52 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1.005125.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005003.000.00.00.H34 |
X |
|
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047.000.00.00.H34 |
X |
|
56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1.005122.000.00.00.H34 |
X |
|
57 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
2.001979.000.00.00.H34 |
X |
|
58 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
2.001957.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1.005056.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1.005072.000.00.00.H34 |
X |
|
61 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
2.001962.000.00.00.H34 |
X |
|
62 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005064.000.00.00.H34 |
X |
|
63 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124.000.00.00.H34 |
X |
|
64 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046.000.00.00.H34 |
X |
|
65 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2.002125.000.00.00.H34 |
X |
|
VI |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
67 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
2.000529.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
2.001061.000.00.00.H34 |
X |
|
69 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
2.001025.000.00.00.H34 |
X |
|
70 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
1.002395.000.00.00.H34 |
X |
|
71 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
2.001021.000.00.00.H34 |
X |
|
VI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002385.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002380.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
1.001565.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
2.000079.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
2.002144.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001786.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001770.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001747.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001716.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001693.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001677.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011812.H34 |
X |
|
16 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2.001643.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002382.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
2.002379.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
1.008377.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
1.008379.000.00.00.H34 |
|
X |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
2.002278.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002248.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002249.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.011814.H34 |
X |
|
31 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
1.011815.H34 |
X |
|
32 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
1.011816.H34 |
X |
|
33 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
1.011820.H34 |
X |
|
38 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.011818.H34 |
X |
|
39 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.011819.H34 |
X |
|
40 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
2.002253.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
2.001208.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
2.001100.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
2.001501.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269.000.00.00.H34 |
|
X |
46 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259.000.00.00.H34 |
|
X |
47 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
1.001392.000.00.00.H34 |
|
X |
48 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.006427.000.00.00.H34 |
X |
|
VII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000141.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
2.000051.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001310.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001305.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000036.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010935.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010936.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010937.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.005218.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134.000.00.00.H34 |
|
X |
19 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập) |
1.005449.000.00.00.H34 |
|
X |
20 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập). |
1.005450.000.00.00.H34 |
|
X |
21 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
2.000111.000.00.00.H34 |
|
X |
22 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
2.002341.000.00.00.H34 |
|
X |
23 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448.000.00.00.H34 |
|
X |
26 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464.000.00.00.H34 |
|
X |
27 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436.000.00.00.H34 |
|
X |
28 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414.000.00.00.H34 |
|
X |
29 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009466.000.00.00.H34 |
|
X |
30 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
1.009467.000.00.00.H34 |
|
X |
31 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105.000.00.00.H34 |
|
X |
32 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000.00.00.H34 |
|
X |
33 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459.000.00.00.H34 |
|
X |
34 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
1.004949.000.00.00.H34 |
|
X |
35 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
2.001949.000.00.00.H34 |
|
X |
36 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
1.001865.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001823.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
1.001881.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
2.002028.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Đăng ký hợp đồng lao động nhận thực tập dưới 90 ngày |
1.005132.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
1.000502.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
2.002105.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001973.000.00.00.H34 |
|
X |
45 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873.000.00.00.H34 |
X |
|
46 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009874.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000.00.00.H34 |
X |
|
48 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.00.00.H34 |
X |
|
50 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000.00.00.H34 |
X |
|
52 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00.00.H34 |
X |
|
55 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00.00.H34 |
X |
|
56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.00.00.H34 |
X |
|
57 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.00.00.H34 |
X |
|
58 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189.000.00.00.H34 |
|
X |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389.000.00.00.H34 |
|
X |
60 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000167.000.00.00.H34 |
|
X |
61 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.00.00.H34 |
X |
|
62 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587.000.00.00.H34 |
X |
|
63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588.000.00.00.H34 |
X |
|
64 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589.000.00.00.H34 |
X |
|
65 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010590.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010591.000.00.00.H34 |
X |
|
67 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
1.010592.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010593.000.00.00.H34 |
X |
|
69 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
1.010594.000.00.00.H34 |
X |
|
70 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595.000.00.00.H34 |
X |
|
71 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596.000.00.00.H34 |
X |
|
72 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
1.010927.000.00.00.H34 |
X |
|
73 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000266.000.00.00.H34 |
X |
|
74 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.010928.000.00.00.H34 |
X |
|
75 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814.000.00.00.H34 |
X |
|
76 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821.000.00.00.H34 |
X |
|
77 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
1.010823.000.00.00.H34 |
X |
|
78 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824.000.00.00.H34 |
X |
|
79 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825.000.00.00.H34 |
X |
|
80 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.010826.000.00.00.H34 |
X |
|
81 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827.000.00.00.H34 |
X |
|
82 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
1.010828.000.00.00.H34 |
X |
|
83 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
1.010831.000.00.00.H34 |
X |
|
84 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.00.00.H34 |
X |
|
85 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000.00.00.H34 |
X |
|
86 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000.00.00.H34 |
|
X |
VIII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ NỘI VỤ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
2.002157.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
1.005385.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
1.005388.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005392.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
1.005384.000.00.00.H34 |
|
X |
6 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
2.002156.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
1.005393.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
1.005394.000.00.00.H34 |
|
X |
9 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
1.000989.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2.000465.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
1.009339.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
1.009340.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
1.009352.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
1.009914.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
1.009354.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
1.009355.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1.009321.H34 |
X |
|
18 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
1.009320.H34 |
X |
|
19 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
1.009319.H34 |
X |
|
20 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
1.009331.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
1.009332.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
1.009333.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000437.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2.000422.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000449.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
2.000287.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000934.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000924.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
2.000418.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
1.000681.000.00.00.H34 |
X |
|
IX. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001795.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.003893.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001791.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003221.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003870.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003203.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
2.001793.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.003880.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001426.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003211.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.004427.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001401.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003188.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.008408.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
1.008409.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
1.008410.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2.001827.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng ATTP hết hạn) |
2.001823.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Công nhận làng nghề |
1.003695.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
1.003397.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011478.H34 |
|
X |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011479.H34 |
|
X |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011475.H34 |
|
X |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011477.H34 |
|
X |
33 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
2.002132.000.00.00.H34 |
|
X |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686.000.00.00.H34 |
|
X |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H34 |
|
X |
38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp Tỉnh |
1.005319.000.00.00.H34 |
|
X |
39 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1.004918.000.00.00.H34 |
|
X |
40 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1.004692.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004923.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1.004680.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1.004915.000.00.00.H34 |
|
X |
44 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1.004656.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1.004913.000.00.00.H34 |
|
X |
46 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004921.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084.000.00.00.H34 |
X |
|
48 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065.000.00.00.H34 |
|
X |
50 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
1.007918.000.00.00.H34 |
|
X |
52 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
1.007917.000.00.00.H34 |
|
X |
53 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
1.007916.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.000071.000.00.00.H34 |
X |
|
55 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058.000.00.00.H34 |
|
X |
56 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152.000.00.00.H34 |
|
X |
57 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
1.011470.H34 |
X |
|
58 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
1.000045.H34 |
|
X |
59 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H34 |
|
X |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H34 |
|
X |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931.000.00.00.H34 |
|
X |
63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007932.000.00.00.H34 |
|
X |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
1.003984.000.00.00.H34 |
|
X |
65 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H34 |
X |
|
67 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008126.000.00.00.H34 |
|
X |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127.000.00.00.H34 |
X |
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008128.000.00.00.H34 |
|
X |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129.000.00.00.H34 |
X |
|
72 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388.000.00.00.H34 |
X |
|
73 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371.000.00.00.H34 |
X |
|
74 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618.000.00.00.H34 |
X |
|
75 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1.009478.000.00.00.H34 |
X |
|
76 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
1.011647.H34 |
|
X |
77 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1.008003.000.00.00.H34 |
|
X |
X. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
1.006241.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
2.002217.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng |
1.005414.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
1.006221.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
1.006222.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao |
3.000021.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
3.000019.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao |
3.000022.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
3.000020.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
1.005413.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
1.011769.H34 |
X |
|
18 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
1.007623.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
1.010060.H34 |
|
X |
20 |
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
3.000214.H34 |
|
X |
21 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
3.000161.000.00.00.H34 |
X |
|
XI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
1.004269.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
1.004237.H34 |
X |
|
3 |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010727.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010728.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010729.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010730.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
1.004434.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
1.004433.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
1.005398.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II |
1.000049.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
1.011671.H34 |
X |
|
14 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
1.010733.000.00.00.H34 |
|
X |
15 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
1.010735.000.00.00.H34 |
|
X |
16 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
1.004446.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
1.004132.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
1.004083.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.000778.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.004481.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
2.001814.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
1.005408.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
2.001783.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.004345.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
1.004135.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
2.001787.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.004367.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2.001781.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.004343.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
2.001777.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
1.011516.H34 |
X |
|
32 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.011517.H34 |
X |
|
33 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
1.011518.H34 |
X |
|
34 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004232.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004228.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004223.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004211.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
1.004179.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
1.004167.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1.000824.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép |
1.001740.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004122.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004253.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
2.001738.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669.000.00.00.H34 |
X |
|
46 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
2.001770.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1.004283.000.00.00.H34 |
X |
|
48 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
2.001850.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000987.000.00.00.H34 |
X |
|
50 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000970.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
1.000943.000.00.00.H34 |
X |
|
52 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.010200.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.003010.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002253.000.00.00.H34 |
|
X |
55 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040.000.00.00.H34 |
|
X |
56 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
1.001007.000.00.00.H34 |
|
X |
57 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
2.000962.000.00.00.H34 |
|
X |
58 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
1.004688.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.001039.000.00.00.H34 |
|
X |
60 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000964.000.00.00.H34 |
|
X |
61 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
1.004227.000.00.00.H34 |
|
X |
62 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004267.000.00.00.H34 |
|
X |
XII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
1.003888.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
1.004153.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
2.001744.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001740.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
2.001737.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.003114.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1.008201.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
2.001564.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003483.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001594.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoại từ vệ tinh |
2.001765.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoại từ vệ tinh |
1.003384.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001681.000.00.00.H34 |
|
X |
26 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073.000.00.00.H34 |
|
X |
27 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666.000.00.00.H34 |
|
X |
28 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.000067.000.00.00.H34 |
|
X |
29 |
Cấp Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003659.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003687.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.004379.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
1.003633.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.005442.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
1.010902.000.00.00.H34 |
X |
|
XIII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
1.008928.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008929.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
1.008931.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008932.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008933.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008935.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008936.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008937.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
1.009284.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
2.002047.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008915.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
1.009283.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008904.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
1.001248.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001153.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1.001721.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
2.002387.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
2.000789.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
2.000778.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
2.000758.000.00.00.H34 |
X |
|
43 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647.000.00.00.H34 |
X |
|
44 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
2.000743.000.00.00.H34 |
X |
|
45 |
Thành lập Hội công chứng viên |
1.003118.000.00.00.H34 |
X |
|
46 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
2.000894.000.00.00.H34 |
X |
|
47 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
2.000890.000.00.00.H34 |
X |
|
48 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
2.000823.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568.000.00.00.H34 |
X |
|
50 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
1.001216.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000555.000.00.00.H34 |
X |
|
52 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002010.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002032.000.00.00.H34 |
X |
|
55 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.002055.000.00.00.H34 |
X |
|
56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079.000.00.00.H34 |
X |
|
57 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002099.000.00.00.H34 |
X |
|
58 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002181.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002198.000.00.00.H34 |
X |
|
61 |
Hợp nhất công ty luật |
1.002218.000.00.00.H34 |
X |
|
62 |
Sáp nhập công ty luật |
1.002234.000.00.00.H34 |
X |
|
63 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
1.008709.000.00.00.H34 |
X |
|
64 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
1.002398.000.00.00.H34 |
X |
|
65 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
1.002384.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002368.000.00.00.H34 |
X |
|
67 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614.000.00.00.H34 |
X |
|
69 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
1.000588.000.00.00.H34 |
X |
|
70 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.000.00.00.H34 |
X |
|
71 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395.000.00.00.H34 |
X |
|
72 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333.000.00.00.H34 |
X |
|
73 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258.000.00.00.H34 |
X |
|
74 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247.000.00.00.H34 |
X |
|
75 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
2.001225.000.00.00.H34 |
X |
|
76 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
2.002139.000.00.00.H34 |
X |
|
77 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626.000.00.00.H34 |
X |
|
78 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000.00.00.H34 |
X |
|
79 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842.000.00.00.H34 |
X |
|
80 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633.000.00.00.H34 |
X |
|
81 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600.000.00.00.H34 |
X |
|
82 |
Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000596.000.00.00.H34 |
X |
|
83 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
1.001233.000.00.00.H34 |
X |
|
84 |
Thủ tục Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000840.000.00.00.H34 |
X |
|
85 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000954.000.00.00.H34 |
X |
|
86 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2.000829.000.00.00.H34 |
X |
|
87 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2.001680.000.00.00.H34 |
X |
|
88 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2.001687.000.00.00.H34 |
X |
|
89 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H34 |
X |
|
90 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417.000.00.00.H34 |
X |
|
91 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505.000.00.00.H34 |
X |
|
92 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2.002193.000.00.00.H34 |
X |
|
93 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
2.002349.000.00.00.H34 |
X |
|
94 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179.000.00.00.H34 |
X |
|
95 |
Nhập Quốc tịch Việt Nam |
2.002039.000.00.00.H34 |
|
X |
96 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038.000.00.00.H34 |
|
X |
97 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036.000.00.00.H34 |
|
X |
XIV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.001029.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000963.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ nhân dân” |
1.001376.H34 |
|
X |
6 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ ưu tú” |
1.001108.H34 |
|
X |
7 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.001032.H34 |
|
X |
8 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.000971.H34 |
|
X |
9 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật |
1.000871.H34 |
|
X |
10 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
1.000564.H34 |
|
X |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445.000.00.00.H34 |
|
X |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441.000.00.00.H34 |
|
X |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983.000.00.00.H34 |
|
X |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953.000.00.00.H34 |
|
X |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936.000.00.00.H34 |
|
X |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
1.000920.000.00.00.H34 |
|
X |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195.000.00.00.H34 |
|
X |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
1.000904.000.00.00.H34 |
|
X |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883.000.00.00.H34 |
|
X |
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863.000.00.00.H34 |
|
X |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847.000.00.00.H34 |
|
X |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814.000.00.00.H34 |
|
X |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. |
1.000644.000.00.00.H34 |
|
X |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. |
1.000842.000.00.00.H34 |
|
X |
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163.000.00.00.H34 |
|
X |
28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng. |
2.002188.000.00.00.H34 |
|
X |
29 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594.000.00.00.H34 |
|
X |
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560.000.00.00.H34 |
|
X |
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
1.000544.000.00.00.H34 |
|
X |
32 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518.000.00.00.H34 |
|
X |
33 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501.000.00.00.H34 |
|
X |
34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485.000.00.00.H34 |
|
X |
35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801.000.00.00.H34 |
|
X |
36 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500.000.00.00.H34 |
|
X |
37 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162.000.00.00.H34 |
|
X |
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001517.000.00.00.H34 |
|
X |
39 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527.000.00.00.H34 |
|
X |
40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056.000.00.00.H34 |
|
X |
41 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614.000.00.00.H34 |
X |
|
42 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
1.003490.000.00.00.H34 |
|
X |
43 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H34 |
|
X |
44 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H34 |
|
X |
45 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H34 |
|
X |
46 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580.000.00.00.H34 |
|
X |
47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H34 |
|
X |
48 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
1.004594.000.00.00.H34 |
|
X |
49 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631.000.00.00.H34 |
X |
|
50 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2.001613.000.00.00.H34 |
X |
|
52 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591.000.00.00.H34 |
X |
|
54 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738.000.00.00.H34 |
X |
|
55 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646.000.00.00.H34 |
X |
|
56 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835.000.00.00.H34 |
X |
|
57 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106.000.00.00.H34 |
X |
|
58 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123.000.00.00.H34 |
X |
|
59 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822.000.00.00.H34 |
X |
|
60 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003.000.00.00.H34 |
X |
|
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901.000.00.00.H34 |
X |
|
62 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641.000.00.00.H34 |
X |
|
63 |
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
1.011454.H34 |
X |
|
64 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
1.001833.000.00.00.H34 |
X |
|
65 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
1.001809.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778.000.00.00.H34 |
X |
|
67 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
1.001738.000.00.00.H34 |
X |
|
69 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
1.001704.000.00.00.H34 |
X |
|
70 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
1.001671.000.00.00.H34 |
X |
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229.000.00.00.H34 |
X |
|
72 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211.000.00.00.H34 |
X |
|
73 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191.000.00.00.H34 |
X |
|
74 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182.000.00.00.H34 |
X |
|
75 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147.000.00.00.H34 |
X |
|
76 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397.000.00.00.H34 |
X |
|
77 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398.000.00.00.H34 |
X |
|
78 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399.000.00.00.H34 |
X |
|
79 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403.000.00.00.H34 |
X |
|
80 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676.000.00.00.H34 |
X |
|
81 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003654.000.00.00.H34 |
X |
|
82 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
1.004650.000.00.00.H34 |
X |
|
83 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.000.00.00.H34 |
X |
|
84 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639.000.00.00.H34 |
X |
|
85 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt nam |
1.004666.000.00.00.H34 |
X |
|
86 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt nam |
1.004662.000.00.00.H34 |
X |
|
87 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
1.003784.000.00.00.H34 |
X |
|
88 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
1.003743.000.00.00.H34 |
X |
|
89 |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496.000.00.00.H34 |
X |
|
90 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003560.000.00.00.H34 |
X |
|
91 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895.000.00.00.H34 |
X |
|
92 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896.000.00.00.H34 |
X |
|
93 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897.000.00.00.H34 |
X |
|
94 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.005441.000.00.00.H34 |
X |
|
95 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.001420.000.00.00.H34 |
X |
|
96 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.001407.000.00.00.H34 |
X |
|
97 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003140.000.00.00.H34 |
X |
|
98 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.000919.000.00.00.H34 |
X |
|
99 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000817.000.00.00.H34 |
X |
|
100 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000454.000.00.00.H34 |
X |
|
101 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000433.000.00.00.H34 |
X |
|
102 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000379.000.00.00.H34 |
X |
|
103 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000104.000.00.00.H34 |
X |
|
104 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
2.000022.000.00.00.H34 |
X |
|
105 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003310.000.00.00.H34 |
X |
|
106 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723.000.00.00.H34 |
X |
|
107 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. |
1.002022.000.00.00.H34 |
X |
|
108 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013.000.00.00.H34 |
X |
|
109 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001782.000.00.00.H34 |
X |
|
110 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H34 |
X |
|
111 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616.000.00.00.H34 |
X |
|
112 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622.000.00.00.H34 |
X |
|
113 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.000.00.00.H34 |
X |
|
114 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.000.00.00.H34 |
X |
|
115 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742.000.00.00.H34 |
X |
|
116 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837.000.00.00.H34 |
X |
|
117 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440.000.00.00.H34 |
X |
|
118 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004605.000.00.00.H34 |
X |
|
119 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717.000.00.00.H34 |
X |
|
120 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1.003240.000.00.00.H34 |
X |
|
121 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
1.003275.000.00.00.H34 |
X |
|
122 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.005161.000.00.00.H34 |
X |
|
123 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003002.000.00.00.H34 |
X |
|
124 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628.000.00.00.H34 |
X |
|
125 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000.00.00.H34 |
X |
|
126 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432.000.00.00.H34 |
X |
|
127 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008027.000.00.00.H34 |
X |
|
128 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008028.000.00.00.H34 |
X |
|
129 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008029.000.00.00.H34 |
X |
|
130 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.004528.000.00.00.H34 |
|
X |
XV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
1.009794.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
1.009788.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
1.009791.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.008432.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
2.001116.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.006871.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Công nhận hạng /công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873.000.00.00.H34 |
|
X |
9 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
1.010009.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1.007750.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764.000.00.00.H34 |
|
X |
12 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767.000.00.00.H34 |
|
X |
14 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
1.007762.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766.000.00.00.H34 |
|
X |
16 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.010005.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.010006.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.010007.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
1.010747.000.00.00.H34 |
X |
|
22 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
1.010746.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891.000.00.00.H34 |
X |
|
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008989.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
1.009972.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
1.009973.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
1.009980.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
1.009981.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
1.009982.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009983.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009986.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
1.009987.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009988.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009991.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009928.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009936.000.00.00.H34 |
X |
|
40 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009974.000.00.00.H34 |
|
X |
41 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009975.000.00.00.H34 |
|
X |
42 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009976.000.00.00.H34 |
|
X |
43 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động). |
1.011705.H34 |
|
X |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1.011708.H34 |
X |
|
45 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1.011711.H34 |
|
X |
46 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
1.011710.H34 |
X |
|
XVI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA SỞ Y TẾ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại địa chỉ: htttp://dmec.moh.gov.vn) |
|
|
|
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
1.003029.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
CÔNG DÂN, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
4 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003332.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.002425.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
1.001523.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y |
1.001514.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
1.000844.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1.004488.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002467.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422.000.00.00.H34 |
|
X |
21 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431.000.00.00.H34 |
|
X |
22 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001086.000.00.00.H34 |
|
X |
23 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001077.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001750.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001734.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001846.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001866.000.00.00.H34 |
X |
|
28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001595.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000562.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001552.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001538.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001532.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001398.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001393.000.00.00.H34 |
X |
|
39 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003709.000.00.00.H34 |
|
X |
40 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003748.000.00.00.H34 |
X |
|
41 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003773.000.00.00.H34 |
|
X |
42 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003787.000.00.00.H34 |
|
X |
43 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003800.000.00.00.H34 |
|
X |
44 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003824.000.00.00.H34 |
|
X |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.003848.000.00.00.H34 |
|
X |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003876.000.00.00.H34 |
|
X |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003803.000.00.00.H34 |
|
X |
48 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H34 |
X |
|
49 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003644.000.00.00.H34 |
|
X |
50 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003628.000.00.00.H34 |
X |
|
51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003531.000.00.00.H34 |
X |
|
52 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516.000.00.00.H34 |
X |
|
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002230.000.00.00.H34 |
|
X |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002215.000.00.00.H34 |
|
X |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002205.000.00.00.H34 |
|
X |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002162.000.00.00.H34 |
|
X |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002191.000.00.00.H34 |
|
X |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
1.002111.000.00.00.H34 |
|
X |
59 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003547.000.00.00.H34 |
|
X |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1.002073.000.00.00.H34 |
|
X |
61 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002182.000.00.00.H34 |
|
X |
62 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1.002037.000.00.00.H34 |
|
X |
63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
1.002015.000.00.00.H34 |
X |
|
64 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000984.000.00.00.H34 |
|
X |
65 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000980.000.00.00.H34 |
X |
|
66 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000968.000.00.00.H34 |
X |
|
67 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.001641.000.00.00.H34 |
X |
|
68 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
1.002131.000.00.00.H34 |
|
X |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1.002058.000.00.00.H34 |
|
X |
70 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1.002097.000.00.00.H34 |
|
X |
71 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459.000.00.00.H34 |
|
X |
72 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.002952.000.00.00.H34 |
|
X |
73 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.003001.000.00.00.H34 |
|
X |
74 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002292.000.00.00.H34 |
|
X |
75 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893.000.00.00.H34 |
X |
|
76 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
1.002934.000.00.00.H34 |
X |
|
77 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235.000.00.00.H34 |
X |
|
78 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002258.000.00.00.H34 |
|
X |
79 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002399.000.00.00.H34 |
|
X |
80 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004516.000.00.00.H34 |
|
X |
81 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004532.000.00.00.H34 |
X |
|
82 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H34 |
|
X |
83 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.004449.000.00.00.H34 |
X |
|
84 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1.004087.000.00.00.H34 |
X |
|
85 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963.000.00.00.H34 |
X |
|
86 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
1.003613.000.00.00.H34 |
X |
|
87 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.004616.000.00.00.H34 |
|
X |
88 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1.004604.000.00.00.H34 |
|
X |
89 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1.004599.000.00.00.H34 |
|
X |
90 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.004596.000.00.00.H34 |
|
X |
91 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004593.000.00.00.H34 |
|
X |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc hạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004585.000.00.00.H34 |
|
X |
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H34 |
X |
|
94 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H34 |
X |
|
95 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557.000.00.00.H34 |
X |
|
96 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600.000.00.00.H34 |
X |
|
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.000.00.00.H34 |
|
X |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H34 |
X |
|
99 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073.000.00.00.H34 |
X |
|
100 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H34 |
X |
|
101 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.000.00.00.H34 |
X |
|
102 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.000.00.00.H34 |
X |
|
103 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.000.00.00.H34 |
X |
|
104 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539.000.00.00.H34 |
X |
|
105 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H34 |
X |
|
Tổng cộng: 1103 DVCTT cấp tỉnh (831 DVCTT toàn trình, 272 DVCTT một phần)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.000599.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000473.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
2.002096.000.00.00.H34 |
|
X |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001283.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001270.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001261.000.00.00.H34 |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162.000.00.00.H34 |
|
X |
9 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150.000.00.00.H34 |
|
X |
10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620.000.00.00.H34 |
|
X |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615.000.00.00.H34 |
|
X |
12 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
2.001240.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633.000.00.00.H34 |
|
X |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629.000.00.00.H34 |
|
X |
15 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.001279.000.00.00.H34 |
|
X |
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
|
|
4 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H34 |
|
X |
6 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H34 |
|
X |
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
|
|
9 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H34 |
|
X |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H34 |
|
X |
12 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000.00.00.H34 |
X |
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
|
15 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H34 |
|
X |
17 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H34 |
|
X |
18 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2.001818.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
3.000182.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
2.002481.000.00.00.H34 |
|
X |
22 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
2.002483.000.00.00.H34 |
X |
|
23 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
2.002482.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
2.001904.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
1.005108.000.00.00.H34 |
X |
|
26 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H34 |
X |
|
27 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545.000.00.00.H34 |
X |
|
V |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
28 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439.000.00.00.H34 |
X |
|
29 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1.005097.000.00.00.H34 |
X |
|
32 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724.000.00.00.H34 |
X |
|
33 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H34 |
X |
|
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438.000.00.00.H34 |
X |
|
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H34 |
X |
|
36 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
1.001622.000.00.00.H34 |
X |
|
37 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950.000.00.00.H34 |
X |
|
38 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951.000.00.00.H34 |
X |
|
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
1.005280.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2.002123.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1.005277.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005378.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
2.002122.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
2.002120.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
1.005121.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
1.004972.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
2.001973.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
1.004982.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1.004979.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
2.001958.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005377.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005010.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
1.004901.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1.004895.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
|
|
17 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H34 |
X |
|
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H34 |
X |
|
19 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
1.001570.000.00.00.H34 |
X |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266.000.00.00.H34 |
X |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.000.00.00.H34 |
X |
|
IV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000135.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000294.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000298.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1.000684.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00.00.H34 |
|
X |
6 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758.000.00.00.H34 |
|
X |
7 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
1.001753.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
1.001731.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777.000.00.00.H34 |
|
X |
10 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00.00.H34 |
|
X |
11 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
12 |
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền” |
1.004959.000.00.00.H34 |
|
X |
III |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
13 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
1.010832.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
14 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.00.00.H34 |
X |
|
15 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010938.000.00.00.H34 |
X |
|
16 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
1.010939.000.00.00.H34 |
X |
|
17 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
1.010940.000.00.00.H34 |
X |
|
V. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH NỘI VỤ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2.000374.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
1.000804.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000385.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
1.000843.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
2.000402.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
2.000356.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
2.000364.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
|
|
8 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1.009324.H34 |
X |
|
9 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
1.009323.H34 |
X |
|
10 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
1.009322.H34 |
X |
|
11 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
1.011262.H34 |
X |
|
12 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
1.009335.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
1.011263.H34 |
X |
|
VI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
1.003434.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
2 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011471.H34 |
|
X |
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1.007919.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
4 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1.003605.000.00.00.H34 |
X |
|
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003471.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003459 |
X |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003456 |
X |
|
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
8 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.003956.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.004498.000.00.00.H34 |
X |
|
VII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005367.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005187.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
2.000395.000.00.00.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép môi trường |
1.010723.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
1.010724.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
1.010725.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
1.010726.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
10 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
1.001662.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
1.001645.000.00.00.H34 |
X |
|
VIII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001884.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001880.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786.000.00.00.H34 |
X |
|
IX. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.001695.000.00.00.H34 |
|
X |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669.000.00.00.H34 |
|
X |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748.000.00.00.H34 |
|
X |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893.000.00.00.H34 |
|
X |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000513.000.00.00.H34 |
|
X |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497.000.00.00.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
16 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002363.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
17 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
2.000424.000.00.00.H34 |
|
X |
X. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003243.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003226.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
1.003185.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
2.001414.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003103.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.001874.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
7 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
1.008898.000.00.00.H34 |
X |
|
8 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
1.008899.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008900.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
10 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2.000440.000.00.00.H34 |
X |
|
11 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1.000933.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003645.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003635.000.00.00.H34 |
X |
|
XI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009994.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1.009995.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1.009996.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
1.009992.H34 |
X |
|
5 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
1.009993.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng kiến trúc |
|
|
|
6 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.008455.000.00.00.H34 |
X |
|
Tổng cộng: 164 DVCTT cấp huyện (117 DVCTT toàn trình, 47 DVCTT một phần)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000206.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000184.000.00.00.H34 |
X |
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810.000.00.00.H34 |
X |
|
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác |
|
|
|
1 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2.002227.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228.000.00.00.H34 |
X |
|
IV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
1.011606.H34 |
|
X |
6 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm |
1.011607.H34 |
|
X |
7 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm |
1.011608.H34 |
|
X |
8 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
1.011609.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
9 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.000132.000.00.00.H34 |
X |
|
10 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.010941.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
11 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947.000.00.00.H34 |
X |
|
12 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941.000.00.00.H34 |
X |
|
13 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944.000.00.00.H34 |
X |
|
14 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đen cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942.000.00.00.H34 |
X |
|
V. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000346.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2.000337.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
1.000748.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000305.000.00.00.H34 |
X |
|
VI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
|
|
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.008838.000.00.00.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003596.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
|
|
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162.000.00.00.H34 |
|
X |
6 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
1.010091.000.00.00.H34 |
|
X |
7 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
1.010092.000.00.00.H34 |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003440.000.00.00.H34 |
X |
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2.001621.000.00.00.H34 |
|
X |
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446.000.00.00.H34 |
X |
|
V |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
11 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004.000.00.00.H34 |
X |
|
VII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
1.003554.000.00.00.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
2 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
1.010736.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00.00.H34 |
X |
|
VIII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch (công dân nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia) |
|
|
|
1 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2.000986.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2.001023.000.00.00.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
3 |
Đăng ký khai sinh |
1.001193.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Đăng ký khai tử |
1.000656.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Đăng ký kết hôn |
1.000894.000.00.00.H34 |
|
X |
7 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.000689.000.00.00.H34 |
|
X |
9 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
1.003583.000.00.00.H34 |
|
X |
10 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
1.000593.000.00.00.H34 |
|
X |
11 |
Đăng ký khai tử lưu động |
1.000419.000.00.00.H34 |
|
X |
12 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000110.000.00.00.H34 |
|
X |
13 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000094.000.00.00.H34 |
|
X |
14 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000080.000.00.00.H34 |
|
X |
15 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.004827.000.00.00.H34 |
|
X |
16 |
Đăng ký giám hộ |
1.004837.000.00.00.H34 |
|
X |
17 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845.000.00.00.H34 |
|
X |
18 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1.004859.000.00.00.H34 |
|
X |
19 |
Đăng ký lại khai sinh |
1.004884.000.00.00.H34 |
|
X |
20 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772.000.00.00.H34 |
|
X |
21 |
Đăng ký lại kết hôn |
1.004746.000.00.00.H34 |
|
X |
22 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461.000.00.00.H34 |
|
X |
III |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
23 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001263.000.00.00.H34 |
|
X |
24 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255.000.00.00.H34 |
X |
|
25 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003005.000.00.00.H34 |
|
X |
IV |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
26 |
Thủ tục Công nhận hòa giải viên |
1.002211.H34 |
X |
|
27 |
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
2.000950.H34 |
X |
|
28 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
2.000930.H34 |
X |
|
29 |
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457.000.00.00.H34 |
X |
|
30 |
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
2.001449.000.00.00.H34 |
X |
|
31 |
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080.000.00.00.H34 |
|
X |
IX. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ CỦA NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
2 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903.000.00.00.H34 |
X |
|
III |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
1.000954.000.00.00.H34 |
X |
|
6 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
1.001120.000.00.00.H34 |
X |
|
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622.000.00.00.H34 |
X |
|
Tổng cộng: 80 DVCTT cấp xã (39 DVCTT toàn trình, 41 DVCTT một phần)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CHUNG CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CHUNG CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
1 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H34 |
X |
|
3 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144.000.00.00.H34 |
X |
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CHUNG CẤP TỈNH - HUYỆN - XÃ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
1 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659.000.00.00.H34 |
|
X |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1.006391.000.00.00.H34 |
|
X |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711.000.00.00.H34 |
|
X |
6 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047.000.00.00.H34 |
|
X |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002.000.00.00.H34 |
|
X |
8 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088.000.00.00.H34 |
|
X |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970.000.00.00.H34 |
|
X |
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CHUNG CÁC CẤP NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Trẻ em (Chung cấp tỉnh - huyện - xã) |
|
|
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944.000.00.00.H34 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Chung cấp tỉnh - cấp huyện) |
|
|
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000286.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000282.000.00.00.H34 |
X |
|
5 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000477.000.00.00.H34 |
X |
|
IV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CHUNG CẤP TỈNH - HUYỆN - XÃ NGÀNH TƯ PHÁP
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000908.000.00.00.H34 |
X |
|
2 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942.000.00.00.H34 |
|
X |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
3 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H34 |
X |
|
4 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.H34 |
X |
|
V. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CHUNG CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN NGÀNH Y TẾ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
DVCTT TOÀN TRÌNH |
DVCTT MỘT PHẦN |
I |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138.000.00.00.H34 |
|
X |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559.000.00.00.H34 |
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2.000552.000.00.00.H34 |
|
X |
Tổng cộng: 24 DVCTT chung các cấp (11 DVCTT toàn trình, 13 DVCTT một phần)
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ÁP DỤNG GIẢM LỆ PHÍ
THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tiếp |
Lệ phí khi nộp hồ sơ trực tuyến |
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
|
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H34 |
50.000 đ |
25.000 đ |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H34 |
50.000 đ |
25.000 đ |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.000.00.00.H34 |
50.000 đ |
25.000 đ |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
4 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516.000.00.00.H34 |
8.000 đ |
4.000 đ |
5 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
35.000 đ |
6 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806.000.00.00.H34 |
1.500.000 đ |
750.000 đ |
7 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
8 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779.000.00.00.H34 |
1.500.000 đ |
750.000 đ |
9 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.001695.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
10 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756. 000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
12 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
2.000748.000.00.00.H34 |
28.000 đ |
14.000 đ |
13 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
14 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
15 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
16 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
17 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
18 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000513.000.00.00.H34 |
1.500.000 đ |
750.000 đ |
19 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497.000.00.00.H34 |
70.000 đ |
37.500 đ |
20 |
Đăng ký khai sinh |
1.001193.000.00.00.H34 |
0 |
0 |
21 |
Đăng ký kết hôn |
1.000894.000.00.00.H34 |
0 |
0 |
22 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022.000.00.00.H34 |
12.000 đ |
6.000 đ |
23 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.000689.000.00.00.H34 |
12.000 đ |
6.000 đ |
24 |
Đăng ký khai tử |
1.000656.000.00.00.H34 |
7.000 đ |
3.500 đ |
25 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000110.000.00.00.H34 |
7.000 đ |
3.500 đ |
26 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000094.000.00.00.H34 |
0 |
0 |
27 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000080.000.00.00.H34 |
12.000 đ |
6.000 đ |
28 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.004827.000.00.00.H34 |
7.000 đ |
3.500 đ |
29 |
Đăng ký giám hộ |
1.004837.000.00.00.H34 |
0 |
0 |
30 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845.000.00.00.H34 |
0 |
0 |
31 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1.004859.000.00.00.H34 |
12.000 đ |
6.000 đ |
32 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873.000.00.00.H34 |
12.000 đ |
6.000 đ |
33 |
Đăng ký lại khai sinh |
1.004884.000.00.00.H34 |
7.000 đ |
3.500 đ |
34 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772.000.00.00.H34 |
7.000 đ |
3.500 đ |
35 |
Đăng ký lại kết hôn |
1.004746.000.00.00.H34 |
28.000 đ |
14.000 đ |
36 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461.000.00.00.H34 |
7.000 đ |
3.500 đ |
Tổng cộng: 36 dịch vụ công trực tuyến tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được áp dụng chính sách về phí và lệ phí theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ
SƠ TRỰC TIẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC DVCTT CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định khi nộp hồ sơ trực tiếp |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm dành cho nộp hồ sơ trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001617.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001549.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương |
2.001724.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
9 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
11 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
12 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
14 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
15 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001619.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
17 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
18 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
19 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
24 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
26 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
27 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
29 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
III |
Lĩnh vực Bán hàng đa cấp |
|
|
|
30 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
31 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tai địa phương |
2.000631.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
32 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619.000.00.00.H34 |
10 ngày |
07 ngày |
33 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2.000609.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
IV |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
34 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
V |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000229.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221.000.00.00.H34 |
18 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
37 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.003401.000.00.00.H34 |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
VI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
38 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
39 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
40 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004.000.00.00.H34 |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
41 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002.000.00.00.H34 |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.000599.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000473.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
2.002096.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001283.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001270.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001261.000.00.00.H34 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
IV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
9 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615.000.00.00.H34 |
7 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
12 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
2.001240.000.00.00.H34 |
7 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
13 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629.000.00.00.H34 |
7 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
15 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.001279.000.00.00.H34 |
7 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
C |
CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000206.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000184.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
II. DANH MỤC DVCTT CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định khi nộp hồ sơ trực tiếp |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm dành cho nộp hồ sơ trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
|
|
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
2 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478.000.00.00.H34 |
1 ngày làm việc |
2/3 ngày làm việc |
3 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H34 |
1 ngày làm việc |
2/3 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
|
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
III |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục |
|
|
|
5 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
6 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
8 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
11 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
12 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H34 |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
14 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
15 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
IV |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
|
16 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H34 |
03 tháng và 20 ngày |
02 tháng và 06 ngày |
17 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H34 |
03 tháng và 20 ngày |
02 tháng và 06 ngày |
18 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H34 |
03 tháng và 20 ngày |
02 tháng và 06 ngày |
19 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H34 |
40 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
V |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
20 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
1.000288.000.00.00.H34 |
03 tháng và 20 ngày |
02 tháng và 06 ngày |
21 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
1.000280.000.00.00.H34 |
03 tháng và 20 ngày |
02 tháng và 06 ngày |
22 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
1.000691.000.00.00.H34 |
03 tháng và 20 ngày |
02 tháng và 06 ngày |
23 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000.00.00.H34 |
40 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
VI |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
|
|
24 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
VII |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
25 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H34 |
1 ngày làm việc |
2/3 ngày làm việc |
26 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H34 |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
VIII |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
28 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
29 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
IX |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
30 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
31 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H34 |
40 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
32 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H34 |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
33 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H34 |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
34 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
35 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
36 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
37 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
III. DANH MỤC DVCTT CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định khi nộp hồ sơ trực tiếp |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm dành cho nộp hồ sơ trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703.000.00.00.H34 |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286.000.00.00.H34 |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287.000.00.00.H34 |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
IV. DANH MỤC DVCTT CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định khi nộp hồ sơ trực tiếp |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm dành cho nộp hồ sơ trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000437.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2.000422.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000449.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
2.000287.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000934.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000924.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
2.000418.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
1.000681.000.00.00.H34 |
25 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
A |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2.000374.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
1.000804.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000385.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
1.000843.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
2.000402.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
2.000364.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
V. DANH MỤC DVCTT CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định khi nộp hồ sơ trực tiếp |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm dành cho nộp hồ sơ trực tuyến |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002425.000.00.00.H34 |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
2 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003787.000.00.00.H34 |
30 ngày |
28 ngày |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003800.000.00.00.H34 |
30 ngày |
28 ngày |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003824.000.00.00.H34 |
30 ngày |
28 ngày |
5 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003748.000.00.00.H34 |
30 ngày |
28 ngày |
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
6 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.004532.000.00.00.H34 |
20 ngày |
19 ngày |
7 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H34 |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Tổng cộng: 119 dịch vụ công trực tuyến tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp theo đề nghị của các Sở Công Thương, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông vận tải, Nội vụ, Y tế,
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.