ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5389/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 222/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020; số 224/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 5680/STC-QLNS ngày 17/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Quảng Ninh theo các phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
29.051.785 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
27.813.511 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
16.698.647 |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.114.865 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
28.590.692 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
28.485.692 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
27.352.418 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.730.564 |
2 |
Chi thường xuyên |
15.678.608 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.462 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo QĐ 579/QĐ-UBND ngày 28/04/2017 của Thủ tướng chính phủ tại mục 1 |
1.149.109 |
7 |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.238.274 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.230.539 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
566.093 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
566.093 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
566.093 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
19.650.822 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
18.412.548 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.238.274 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.238.274 |
II |
Chi ngân sách |
19.650.822 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16.295.768 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.355.054 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
III |
Chi trả nợ gốc |
566.093 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.861.017 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
9.400.963 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.355.054 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
117.750 |
II |
Chi ngân sách |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn thu cân đối |
12.756.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.861.017 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
48.000.000 |
29.051.785 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
37.000.000 |
27.813.511 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
14.435.000 |
12.024.120 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
761.000 |
494.650 |
- |
Thuế tài nguyên |
7.546.770 |
7.546.770 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
6.125.530 |
3.981.595 |
- |
Thu từ Thu nhập sau thuế |
1.500 |
975 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.700 |
1.105 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
202.000 |
136.595 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
71.025 |
46.166 |
- |
Thuế tài nguyên |
15.128 |
15.128 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
115.847 |
75.301 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.900.000 |
1.240.146 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
505.040 |
328.276 |
- |
Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.264.800 |
822.120 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
115.000 |
74.750 |
- |
Thu khác |
160 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4.960.000 |
3.305.428 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.350.000 |
877.500 |
- |
Thuế tài nguyên |
232.650 |
232.650 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
3.144.972 |
2.044.232 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
232.378 |
151.046 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.125.500 |
731.575 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
3.702.632 |
1.486.550 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.415.632 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
2.287.000 |
1.486.550 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.203.500 |
1.203.500 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
2.969.500 |
2.359.500 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
610.000 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã |
2.359.500 |
2.355.617 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
44.080 |
44.080 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
945.260 |
945.260 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.600.000 |
3.600.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
52.000 |
52.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.354.028 |
451.627 |
- |
Trung ương cấp phép |
1.289.145 |
|
- |
Địa phương cấp phép |
64.883 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
460.000 |
186.632 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
11.500 |
11.500 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
35.000 |
35.000 |
II |
THU XUẤT NHẬP KHẨU |
11.000.000 |
|
III |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
|
1.238.274 |
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng./.
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2020 |
||
NSĐP |
TỈNH |
HUYỆN, XÃ |
||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
29.156.785 |
16.295.768 |
12.861.017 |
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng |
29.051.785 |
16.295.768 |
12.756.017 |
|
Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện |
105.000 |
|
105.000 |
A |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
27.352.418 |
14.491.401 |
12.861.017 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
11.730.564 |
7.021.444 |
4.709.120 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN (bao gồm 2.142.189 triệu đồng cơ cấu các khoản chi bổ sung chi đầu tư đã tính tại mục I) |
15.678.608 |
8.053.729 |
7.624.879 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.628.348 |
1.587.788 |
3.040.560 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
1.013.265 |
0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay |
45.300 |
45.300 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
545.000 |
286.413 |
258.587 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.621.462 |
2.353.031 |
268.431 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I |
1.149.109 |
1.149.109 |
0 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.238.274 |
1.238.274 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.230.539 |
1.230.539 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
7.735 |
7.735 |
|
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
566.093 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
19.650.822 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.355.054 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
15.729.675 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.021.444 |
II |
Chi thường xuyên |
8.053.729 |
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.587.788 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
485.589 |
- |
SN văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình |
283.627 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
108.860 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
940.709 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
863.628 |
- |
Chi đảm bảo xã hội |
305.541 |
- |
Cơ cấu các nhiệm vụ chi bổ sung chi đầu tư phát triển đã tính tại mục I |
2.142.189 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
IV |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
286.413 |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.353.031 |
|
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I |
1.149.109 |
VIII |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.238.274 |
C |
TRẢ NỢ GỐC |
566.093 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quy dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
|
Tổng số |
18.762.195 |
8.044.344 |
11.293.889 |
21.789 |
44.693 |
1.600 |
286.413 |
2.353.031 |
7.733 |
7.278 |
457 |
0 |
I |
Các cơ quan, tổ chức |
14.752.640 |
7.021.444 |
7.731.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
134.600 |
60.000 |
74.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
59.515 |
50.000 |
9.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.504 |
|
7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
4.626 |
|
4.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
18.880 |
|
18.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
100.662 |
8.000 |
92.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học & công nghệ |
12.343 |
|
12.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
12.660 |
|
12.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
12.045 |
|
12.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
12.293 |
|
12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
583.694 |
459.418 |
124.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông - Vận tải |
201.991 |
178.000 |
23.991 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban An toàn giao thông |
1.794 |
|
1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
31.689 |
4.000 |
27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
143.730 |
47.000 |
96.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Du lịch |
9.594 |
|
9.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
905.174 |
670.575 |
234.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
319.503 |
|
319.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
14.218 |
|
14.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
22.398 |
|
22.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
5.892 |
|
5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.352 |
|
13.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra Tỉnh |
13.968 |
|
13.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
7.709 |
|
7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
8.225 |
|
8.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
11.013 |
|
11.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
7.084 |
|
7.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Đại học Hạ Long |
237.803 |
200.000 |
37.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện |
3.493 |
|
3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn |
4.925 |
|
4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội chữ thập đỏ |
3.712 |
|
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
4.437 |
|
4.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.798 |
|
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội người mù |
1.616 |
|
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN |
2.824 |
|
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Luật gia |
472 |
|
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Đông y |
491 |
|
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
454 |
|
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội khuyến học tỉnh |
592 |
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
521 |
|
521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Nhà báo |
2.040 |
|
2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Khối cơ quan Tỉnh ủy |
119.333 |
|
119.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trung tâm truyền thông |
8.482 |
|
8.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
29.588 |
|
29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội |
41.203 |
|
41.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Các nhiệm vụ, dự án đề tài |
4.122.050 |
|
4.122.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Các chủ đầu tư |
5.344.451 |
5.344.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: cơ cấu lại các nhiệm vụ chi bổ sung chi ĐTPT |
2.142.189 |
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Cơ cấu lại các nhiệm vụ chi |
|
|
2.142.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.238.274 |
1.022.900 |
207.639 |
|
|
|
|
|
7.735 |
7.278 |
457 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
7.735 |
|
|
|
|
|
|
|
7735 |
7278 |
457 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.230.539 |
1.022.900 |
207.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
44.693 |
|
|
|
44.693 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước |
21.789 |
|
|
21.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi dự phòng ngân sách |
286.413 |
|
|
|
|
|
286.413 |
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.353.031 |
|
|
|
|
|
|
2.353.031 |
|
|
|
|
Trđó: |
Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I |
1.149.109 |
|
|
|
|
|
|
1.149.109 |
|
|
|
|
VII |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
3.355.054 |
|
3.355.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
117.750 |
|
117.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.237.304 |
|
3.237.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động quản lý hành chính |
Chi đảm bảo xã hội |
|||
|
Tổng số |
7.021.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
2 |
BQL Khu kinh tế |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
3 |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.596.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
1.580.000 |
6.000 |
|
4 |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
944.244 |
|
|
|
|
|
|
|
827.244 |
117.000 |
|
5 |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
7 |
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
178.000 |
|
|
|
|
|
|
|
178.000 |
|
|
9 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
459.418 |
|
|
|
|
|
|
|
459.418 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
47.000 |
|
|
|
27.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
670.575 |
|
|
670.575 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Đại học Hạ Long |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
UBND huyện Ba Chẽ |
113 000 |
|
|
|
|
|
|
|
113.000 |
|
|
16 |
UBND huyện Bình Liêu |
51.500 |
|
|
|
|
|
|
|
51.500 |
|
|
17 |
UBND huyện Cô Tô |
47.000 |
|
|
|
|
|
|
|
47.000 |
|
|
18 |
UBND huyện Đầm Hà |
162.000 |
|
|
|
|
|
|
|
162.000 |
|
|
19 |
UBND huyện Hải Hà |
68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
68.000 |
|
|
20 |
UBND huyện Hoành Bồ |
131.000 |
|
|
|
|
|
|
|
131.000 |
|
|
21 |
UBND huyện Tiên Yên |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
|
|
22 |
UBND huyện Vân Đồn |
138.000 |
|
|
|
|
|
|
|
138.000 |
|
|
23 |
UBND Thành phố Cẩm Phả |
275.000 |
|
|
|
|
|
|
|
275.000 |
|
|
24 |
UBND Thành phố Hạ Long |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
25 |
UBND Thành phố Móng Cái |
126.000 |
|
|
|
|
|
|
|
126.000 |
|
|
26 |
UBND Thị xã Đông Triều |
117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
117.000 |
|
|
27 |
UBND Thị xã Quảng Yên |
253.500 |
|
|
|
|
|
|
|
253.500 |
|
|
28 |
Các chủ đầu tư khác |
1.188.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Y tế, dân số, gia đình |
Văn hóa thông tin |
Phát thanh truyền hình |
Thể dục thể thao |
Bảo vệ môi trường |
Các hoạt động kinh tế |
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
Bảo đảm xã hội |
|
Tổng số |
3.689.007 |
1.687.788 |
1.013.263 |
485.589 |
99.383 |
65.000 |
119.042 |
108.860 |
940.709 |
863.628 |
305.541 |
A |
Kinh phí thường xuyên |
1.466.957 |
360.989 |
0 |
146.246 |
25.164 |
0 |
73.042 |
0 |
30.882 |
655.248 |
73.386 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
74.600 |
|
|
|
|
|
|
|
4.976 |
69.624 |
|
2 |
Ban quản lý các khu kinh tế |
9.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.515 |
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.504 |
|
4 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
4.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.626 |
|
5 |
Sở Tài chính |
18.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.880 |
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
92.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.797 |
72.865 |
8 |
Sở Khoa học & công nghệ |
12.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.343 |
|
9 |
Sở Xây dựng |
12.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.660 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
12.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.524 |
2.521 |
11 |
Sở Công Thương |
12.293 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
12.043 |
|
12 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
124.276 |
|
|
|
|
|
|
|
2.660 |
121.616 |
|
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
23.991 |
|
|
|
|
|
|
|
1.810 |
22.181 |
|
14 |
Ban An toàn giao thông |
1.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794 |
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
2.767 |
24.922 |
|
16 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
96.730 |
|
|
|
14.493 |
|
73.042 |
|
|
9.195 |
|
17 |
Sở Du lịch |
9.594 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
8.994 |
|
18 |
Sở Y tế |
234.599 |
|
|
216.658 |
|
|
|
|
|
17.941 |
|
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
319.503 |
307.684 |
|
|
|
|
|
|
|
11.819 |
|
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
14.218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.218 |
|
21 |
Sở Nội vụ |
22.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.398 |
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
5.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.892 |
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.352 |
|
|
|
|
|
|
|
5.106 |
8.246 |
|
24 |
Thanh tra Tỉnh |
13.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.968 |
|
25 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư |
7.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.709 |
|
26 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
8.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.225 |
|
27 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
11.013 |
|
|
|
|
|
|
|
11.013 |
|
|
28 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
7.084 |
7.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Đại học Hạ Long |
37.803 |
37.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện |
3.493 |
3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường cao đẳng nghề Việt-Hàn |
4.925 |
4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
33 |
Hội chữ thập đỏ |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
34 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
4.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.437 |
|
35 |
Hội văn học nghệ thuật |
3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.798 |
|
36 |
Hội người mù |
1.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.616 |
|
37 |
Liên hiệp các hội KH KT tỉnh QN |
2.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.824 |
|
38 |
Hội Luật gia |
472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
|
39 |
Hội Đông y |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
40 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
454 |
|
41 |
Hội khuyến học tỉnh |
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
592 |
|
42 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
521 |
|
43 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
44 |
Hội Nhà báo |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.040 |
|
45 |
Khối cơ quan Tỉnh ủy |
119.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119.333 |
|
46 |
Trung tâm truyền thông |
8.482 |
|
|
|
8.482 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
29.588 |
|
|
29.588 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội |
41.203 |
|
|
|
2.189 |
|
|
|
|
39.014 |
|
B |
Kinh phí không thường xuyên |
4.122.050 |
1.226.799 |
1.013.265 |
239.343 |
74.421 |
65.000 |
46.000 |
108.860 |
909.827 |
208.380 |
230.155 |
I |
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.226.799 |
1.226.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
73.776 |
73.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất trường học |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính chất đầu tư) |
780.000 |
780.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long giai đoạn II (Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
38.288 |
38.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018) |
62.014 |
62.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trang, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm học 2019-2020 (Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
23.766 |
23.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - Đồ dùng - Đồ chơi - Bộ vận động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
60.327 |
60.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
39.599 |
39.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trang bị Hệ thống CAMERA và âm thanh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/6/2019) |
17.796 |
17.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc tại 20 trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 (Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2019) |
3.321 |
3.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục khác |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tính đến năm 2020 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ sinh viên hệ Đại học |
2.706 |
2.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kinh phí mời giảng viên thỉnh giảng |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh phí thực hiện Đề án sử dụng, quản lý, vận hành cơ sở vật chất giai đoạn 2019 - 2023 |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài |
44.595 |
44.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thực hiện chính sách thu hút và khuyến khích sinh viên học tập trong một số ngành đào tạo tại Trường Đại học Hạ Long theo Nghị quyết 187/2019/NQ-HĐND |
12.346 |
12.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
KP đào tạo lưu học sinh Lào |
13.076 |
13.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học Hạ Long |
5.271 |
5.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Đại học công nghiệp Quảng Ninh |
7.805 |
7.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
KP sửa chữa CSVC trường học do cấp huyện quản lý |
165.000 |
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi đào tạo khác |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
1.013.265 |
|
1.013.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nguồn lực thông tin; Trang thông tin KHCN; Phổ biến thông tin KHCN |
1.279 |
|
1.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng TBKH&CN; Hoạt động sàn Giao dịch công nghệ & Thiết bị: Hội thảo KHCN; Phục vụ công tác QLNN |
1.475 |
|
1.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn và khoa học công nghệ |
946 |
|
946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp khoa học - công nghệ có tính chất đầu tư |
960.000 |
0 |
960.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đề án thành phố thông minh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018) |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018) |
41.266 |
|
41.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long (Quyết định số 4311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) |
90.870 |
|
90.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) |
33.298 |
|
33.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh (Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 và điều chỉnh số 3655/QĐ-UBND ngày 30/8/2019) |
20.069 |
|
20.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ứng dụng CNTT nâng cao hiệu quả hoạt động ngành du lịch tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1 (Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 17/4/2019) |
89.416 |
|
89.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trung tâm kiểm soát an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 19/4/2019) |
150.546 |
|
150.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các dự án khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 13/8/2019) |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu công tác dân tộc tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 24/4/2019) |
798 |
|
798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học |
49.265 |
|
49.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
239.343 |
|
|
239.343 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp ngành |
33.018 |
|
|
33.018 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP thực hiện đề án HIV theo NQ 218/2015/NQ-HĐND |
11.018 |
|
|
11.018 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện công tác dân số - KHHGĐ |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đề án mất cân bằng giới tính khi sinh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP KCB cho người nghèo |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP Phòng chống dịch bệnh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP KCB lưu động, chỉ đạo tuyến và các nhiệm vụ chuyên môn khác |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế |
130.000 |
|
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho Trung tâm y tế huyện Cô Tô |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí vệ sinh an toàn thực phẩm |
6.325 |
|
|
6.325 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2.025 |
|
|
2.025 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Y tế |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Công thương |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí hỗ trợ mua Bảo hiểm học sinh sinh viên |
70.000 |
|
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
74.421 |
|
|
|
74.421 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp văn hóa ngành |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh) |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Báo Quảng Ninh |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Văn hóa thể thao |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa khác |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ báo Hạ Long |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí quản lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo tồn chống xuống cấp di tích Đình Quan Lạn (Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 14/10/2019) |
22.921 |
|
|
|
22.921 |
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
65.000 |
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
|
Chi đặt hàng Trung tâm truyền thông |
65.000 |
|
|
|
|
65.000 |
|
|
|
|
|
VI |
Sự nghiệp Thể dục thể thao |
46.000 |
|
|
|
|
|
46.000 |
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp thể thao ngành |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
2 |
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục thể thao |
21.000 |
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí khai thác, vận hành, quản lý Trung tâm thể thao vùng Đông Bắc |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
108.860 |
|
|
|
|
|
|
108.860 |
|
|
|
1 |
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường |
22.560 |
|
|
|
|
|
|
22.560 |
|
|
|
- |
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN |
1.560 |
|
|
|
|
|
|
1.560 |
|
|
|
- |
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định do tỉnh quản lý |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
21.000 |
|
|
|
2 |
Các dự án, nhiệm vụ môi trường |
56.300 |
|
|
|
|
|
|
56.300 |
|
|
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
16.300 |
|
|
|
|
|
|
16.300 |
|
|
|
b |
Các công trình mới |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
c |
Công tác điều tra về Môi trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc không phù hợp quy hoạch đô thị phải di dời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
VIII |
Các Hoạt động kinh tế |
909.827 |
|
|
|
|
|
|
|
909.827 |
0 |
0 |
1 |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế |
112.373 |
|
|
|
|
|
|
|
112.373 |
|
|
- |
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống sản xuất lương thực |
1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
1.513 |
|
|
- |
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái |
879 |
|
|
|
|
|
|
|
879 |
|
|
- |
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực thủy lợi |
72.343 |
|
|
|
|
|
|
|
72.343 |
|
|
- |
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
- |
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
- |
Thực hiện kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
- |
Tổ chức các hoạt động kết nối cung cầu, xúc tiến tiêu thụ các sản phẩm OCOP Quảng Ninh với các nhà phân phối, kênh tiêu thụ sản phẩm trong nước và khu vực |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- |
Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
- |
Tổ chức các khóa tập huấn kỹ năng nghiệp vụ liên quan đến xúc tiến thương mại |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
- |
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
Tham gia cá hội chợ trong nước và quốc tế |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
- |
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa bàn tỉnh QN |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
- |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
1.877 |
|
|
|
|
|
|
|
1.877 |
|
|
- |
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
- |
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
816 |
|
|
|
|
|
|
|
816 |
|
|
- |
Quản lý vận hành khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước |
551 |
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
- |
Đặt hàng khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng Hàng không quốc tế Vân Đồn - TP Hạ Long |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
- |
Kinh phí đặt hàng quản lý, vận hành 4 công trình cấp nước sạch nông thôn |
10.594 |
|
|
|
|
|
|
|
10.594 |
|
|
2 |
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOOP (hội chợ thường niên) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
- KP quảng bá trên các phương tiện thông tin trong và ngoài nước |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
3 |
KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
4 |
Sự nghiệp giao thông |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
|
|
- |
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
129.300 |
|
|
|
|
|
|
|
129.300 |
|
|
- |
KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa |
10.700 |
|
|
|
|
|
|
|
10.700 |
|
|
5 |
Kinh phí hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
6 |
Kinh phí hỗ trợ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.516 |
|
|
|
|
|
|
|
11.516 |
|
|
8 |
Dự án Rừng và đồng bằng Việt Nam (Kế hoạch 135/KH-UBND ngày 18/6/2019) |
787 |
|
|
|
|
|
|
|
787 |
|
|
9 |
Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản năm 2019 (Theo Quyết định 3773/QĐ-UBND ngày 27/11/2015) |
363 |
|
|
|
|
|
|
|
363 |
|
|
10 |
Thực hiện kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
11 |
Dự án đầu tư đóng mới tàu kiểm ngư và trang thiết bị phục vụ công tác Thanh tra thủy sản (Quyết định 2599/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh) |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
12 |
Kinh phí khuyến nông |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
13 |
Chương trình phòng chống dịch bệnh |
8.126 |
|
|
|
|
|
|
|
8.126 |
|
|
14 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và hóa chất bảo vệ thực vật không được phép sử dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 05/4/2019) |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
493 |
|
|
15 |
Kinh phí thực hiện trồng thử nghiệm một số cây trên địa bàn tỉnh |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
16 |
Vốn di dân |
11.576 |
|
|
|
|
|
|
|
11.576 |
|
|
17 |
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
18 |
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh |
360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
360.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP chỉnh lý, cấp GCNQSDĐ theo bản đồ địa chính cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh |
4.605 |
|
|
|
|
|
|
|
4.605 |
|
|
- |
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
220.000 |
|
|
19 |
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND 07/12/2018 về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm 2020) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
20 |
Kinh phí vận hành, kiểm định an toàn đập và lập phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa nước đối với các công trình thủy lợi |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030 (QĐ 3975/QĐ-UBND ngày 23/9/2019) |
1.247 |
|
|
|
|
|
|
|
1.247 |
|
|
22 |
Kinh phí lắp đặt hệ thống quản lý định vị đối với các tàu kinh doanh xăng dầu trên biển (Văn bản số 2745/UBND-XD3 ngày 24/4/2019) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
23 |
Dự án thành lập hệ thống bản đồ hành chính cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 25/7/2019) |
12.534 |
|
|
|
|
|
|
|
12.534 |
|
|
24 |
Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ giải đua thuyền buồm vòng quanh thế giới |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
25 |
Dự án lập bản đồ hiện trạng xin giao đất, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi mốc ranh giới xin giao đất, các hệ thống công trình thủy lợi thuộc quản lý của Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông (Quyết định số 3805/QĐ-UBND ngày 11/9/2019) |
1.284 |
|
|
|
|
|
|
|
1.284 |
|
|
26 |
Kinh phí quy hoạch |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
27 |
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
28 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
IX |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể |
208.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
208.380 |
|
1 |
Kinh phí Khen thưởng, thi đua |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
2 |
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
3 |
KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
Trđó: Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc một số Hạt kiểm lâm và Trạm kiểm lâm thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ninh |
4.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.871 |
|
4 |
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí |
10.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.731 |
|
a |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
b |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
c |
Sở Xây dựng |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
d |
Sở Giao thông vận tải |
10.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.281 |
|
- |
Văn phòng sở |
4.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.417 |
|
- |
Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Quảng Ninh |
4.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.875 |
|
- |
Trạm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
- |
Cty cổ phần quản lý đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
5 |
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 |
3.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.799 |
|
6 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC |
6.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.945 |
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm |
445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- |
KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao Thông |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
7 |
Kinh phí đoàn vào của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
8 |
Kinh phí cải cách tư pháp |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
9 |
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II |
5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600 |
|
10 |
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại tầng 4 tòa nhà VNPT |
12.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.183 |
|
11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 06/10/2017) |
18.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.640 |
|
12 |
Thuê bổ sung Hội nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã giai đoạn 2 (Quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 22/11/2018) |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
13 |
KP xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
14 |
Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
15 |
Kinh phí tổ chức Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV |
15.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.900 |
|
16 |
Thuê đường truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và khai thác CQĐT |
5.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.270 |
|
17 |
Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh |
212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
|
18 |
Chi khác quản lý hành chính |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) |
289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
|
|
Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ 3101/QĐ-UBND) |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
X |
Chi Đảm bảo xã hội |
230.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.155 |
1 |
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
2 |
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3 |
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
4 |
KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
5 |
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020 (QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
6 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễm tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND ngày 30/9/2016) |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
7 |
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
8 |
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
9 |
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
10 |
Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11 |
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015) |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
12 |
Chương trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
13 |
Dự nguồn Nghị quyết mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
14 |
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
15 |
KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
16 |
Kinh phí trợ giúp pháp lý |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
17 |
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018 - 20205 trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh) |
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555 |
- |
Ban Dân tộc |
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
- |
Sở Văn hóa thể thao |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 |
- |
Trung tâm truyền thông |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
- |
Sở Tư pháp |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
18 |
Chi đảm bảo xã hội khác |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Khoản thu |
Tỷ lệ % điều tiết năm 2020 |
||||||||||
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hương |
TP Hạ Long |
Cẩm Phả |
TP Uông Bí |
TP Móng Cái |
10 địa phương còn lại |
|||||||
NST |
NSH + Xã |
NST |
NSH + Xã |
NST |
NSH + Xã |
NST |
NSH + Xã |
NST |
NSH + Xã |
|||
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp* (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
65 |
65 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
|
- Thuế tài nguyên* (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
100 |
100 |
|
100 |
|
85 |
15 |
100 |
|
100 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩn) |
65 |
65 |
|
65 |
|
50 |
15 |
65 |
|
65 |
|
|
- Lệ phí môn bài |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản ...) |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH 1TV xổ số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp* (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
65 |
65 |
0 |
13 |
52 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
|
- Thuế tài nguyên* |
100 |
35 |
65 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu) |
65 |
65 |
0 |
13 |
52 |
0 |
65 |
0 |
65 |
0 |
65 |
|
- Lệ phí môn bài |
100 |
0 |
100 |
|
100 |
|
100 |
0 |
100 |
|
100 |
|
- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản...) |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Thu nhập DN* (trừ thuế TNDN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
65 |
65 |
|
65 |
|
65 |
|
|
65 |
65 |
|
|
- Thuế Tài nguyên* (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
100 |
|
|
- Thuế GTGT* (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu) |
65 |
65 |
|
65 |
|
65 |
|
|
65 |
65 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt* (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu) |
65 |
65 |
|
65 |
|
65 |
|
|
65 |
65 |
|
|
- Lệ phí môn bài |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
100 |
|
|
- Thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Thu khác |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp* |
65 |
55 |
10 |
13 |
52 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
- Thuế Tài nguyên* |
100 |
35 |
65 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng* (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu) |
65 |
55 |
10 |
13 |
52 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt* (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu) |
65 |
55 |
10 |
13 |
52 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
- Lệ phí môn bài |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
- Thu khác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân* |
65 |
65 |
|
13 |
52 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
100 |
35 |
65 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường* (trừ thuế BVMT thu từ hàng nhập khẩu) |
65 |
65 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
65 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu từ các dự án do tỉnh làm chủ tịch hội đồng đấu giá |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Số thu tiền sử dụng đất của các dự án để bù trừ với chi phí hạ tầng tỉnh thanh toán cho chủ đầu tư và tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án (bao gồm cả các dự án theo hình thức BT) |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Thu từ đất xen kẹp, dôi dư |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
- Thu từ các trường hợp còn lại |
100 |
42 |
58 |
10 |
90 |
10 |
90 |
10 |
90 |
10 |
90 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ tiền cho thuê MĐMN của các DN có vốn đầu tư nước ngoài; thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu từ các dự án để bù trừ với tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Số thu còn lại |
100 |
35 |
65 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
12 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan trung ương cấp phép khai thác |
30 |
30 |
|
30 |
|
30 |
|
30 |
|
30 |
|
|
- Do cơ quan địa phương cấp phép khai thác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
13 |
Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phí bảo vệ môi trường từ KTKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT từ khai thác than |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
- Phí BVMT từ khai thác khoáng sản khác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
b |
Phí thăm quan Vịnh Hạ Long |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
d |
Phí và lệ phí khác do các cơ quan, đơn vị của địa phương thu, nộp (trừ lệ phí môn bài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do các cơ quan, đơn vị của tỉnh thu, nộp |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Do các cơ quan, đơn vị của cấp huyện, cấp xã thu, nộp |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
14 |
Thu phạt, tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thu phạt, tịch do cơ quan quản lý thị trường của địa phương thực hiện |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
c |
Thu phạt, tịch khác do cơ quan thuộc địa phương thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do các cơ quan của tỉnh quyết định xử phạt, tịch thu |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Do các cơ quan của cấp huyện, cấp xã quyết định xử phạt, tịch thu |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
15 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản lý |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã quản lý |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết* (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân thu của người trúng giải thưởng) |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
17 |
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm cả tiền tiền nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích đất) của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
b |
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
18 |
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho tỉnh |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
b |
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp huyện, cấp xã |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
19 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp tỉnh xử lý |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
b |
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp huyện, cấp xã xử lý |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
20 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền của địa phương |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
21 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
22 |
Tiền đền bù thiệt hại đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
23 |
Tiền bảo vệ và phát triển đất lúa |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
24 |
Thu huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Do tỉnh huy động |
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
b |
Do cấp huyên, cấp xã huy động |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
25 |
Tiền chậm nộp các khoản các còn lại theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Do cơ quan thuộc cấp Trung ương và cấp tỉnh quản lý (Các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý) |
100 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
Do các cơ quan và đơn vị cấp huyện, cấp xã quản lý |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bao gồm tiền chậm nộp
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN (nội địa) trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Tổng số |
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
37.000.000 |
9.400.963 |
4.066.153 |
5.334.811 |
3.355.054 |
105.000 |
- |
12.861.017 |
1 |
Hạ Long |
15.610.500 |
3.492.697 |
1.603.456 |
1.889.241 |
|
|
|
3.492.697 |
2 |
Cẩm Phả |
12.182.000 |
1.600.042 |
984.708 |
615.334 |
|
|
|
1.600.042 |
3 |
Uông Bí |
3.655.200 |
1.032.075 |
268.650 |
763.425 |
|
|
|
1.032.075 |
4 |
Móng Cái |
1.196.700 |
747.973 |
254.193 |
493.780 |
117.750 |
15.000 |
|
880.723 |
5 |
Quảng Yên |
528.800 |
432.185 |
122.980 |
309.205 |
579.556 |
15.000 |
|
1.026.741 |
6 |
Đông Triều |
1.771.800 |
635.159 |
214.216 |
420.943 |
516.5091 |
20.000 |
|
1.171.668 |
7 |
Hoành Bồ |
637.900 |
357.124 |
146.314 |
210.810 |
107.941 |
25.000 |
|
490.065 |
8 |
Vân Đồn |
882.340 |
700.808 |
354.610 |
346.198 |
40.023 |
30.000 |
|
770.831 |
9 |
Tiên Yên |
102.700 |
69.013 |
26.801 |
42.213 |
417.298 |
|
|
486.311 |
10 |
Hải Hà |
232.600 |
174.340 |
44.694 |
129.646 |
410.627 |
|
|
584.967 |
11 |
Đầm Hà |
62.730 |
51.670 |
15.368 |
36.302 |
333.920 |
|
|
385.590 |
12 |
Bình Liêu |
70.500 |
57.097 |
17.737 |
39.360 |
389.506 |
|
|
446.603 |
13 |
Ba Chẽ |
34.230 |
25.907 |
6.939 |
18.968 |
324.485 |
|
|
350.392 |
14 |
Cô Tô |
32.000 |
24.875 |
5.488 |
19.388 |
117.439 |
|
|
142.314 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
Tổng số |
1.316.618 |
1.316.618 |
|
|
1 |
Hạ Long |
39.746 |
39.746 |
|
|
2 |
Cẩm Phả |
57.394 |
57.294 |
|
|
3 |
Uông Bí |
47.459 |
47.459 |
|
|
4 |
Móng Cái |
75.394 |
75.394 |
|
|
5 |
Quảng Yên |
73.282 |
73.282 |
|
|
6 |
Đông Triều |
92.228 |
92.228 |
|
|
7 |
Hoành Bồ |
135.729 |
135.729 |
|
|
8 |
Vân Đồn |
69.912 |
69.912 |
|
|
9 |
Tiên Yên |
106.766 |
106.766 |
|
|
10 |
Hải Hà |
147.367 |
147.367 |
|
|
11 |
Đầm Hà |
98.388 |
98.388 |
|
|
12 |
Bình Liêu |
211.321 |
211.321 |
|
|
13 |
Ba Chẽ |
123.808 |
123.808 |
|
|
14 |
Cô Tô |
37.924 |
37.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
7.735 |
7.278 |
457 |
7.735 |
7.278 |
7.278 |
0 |
457 |
457 |
0 |
1 |
Xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn |
1.278 |
1.278 |
|
1.278 |
1.278 |
1.278 |
|
0 |
|
|
2 |
Xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
0 |
|
|
3 |
Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
0 |
|
|
4 |
Xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
0 |
|
|
5 |
Chi sự nghiệp |
457 |
|
457 |
457 |
0 |
|
|
457 |
457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư đã được UBND tỉnh giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn cấp đến 2019 |
Kế hoạch vốn trung hạn còn lại năm 2020 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|
||
Tổng số |
|||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
NS Tỉnh |
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó NSNN |
Tổng số |
|
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
14.166.803 |
|
|
|
PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1.030.178 |
|
|
|
PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
28.642.105 |
21.820.715 |
9.067.841 |
8.427.505 |
|
|
A |
Các chương trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
39.815.941 |
33.292.292 |
26.505.105 |
21.820.715 |
6.930.841 |
6.300.505 |
|
|
I |
Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên |
|
|
|
|
8.333.302 |
6.522.219 |
1.811.083 |
1.763.467 |
|
|
1 |
Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
2.381.862 |
2.064.346 |
317.516 |
317.000 |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
1.130.041 |
921.841 |
208.200 |
208.200 |
|
|
3 |
Chương trình 135 (Đề án 196) |
|
|
|
|
1.203.267 |
850.000 |
353.267 |
353.267 |
|
|
4 |
Hỗ trợ các địa phương theo tiêu chí chấm điểm |
|
|
|
|
2.952.700 |
2.152.700 |
800.000 |
800.000 |
|
|
5 |
Hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
29.556 |
14.556 |
15.000 |
15.000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp, Cụm Công nghiệp, Khu kinh tế |
|
|
|
|
568.112 |
471.012 |
97.100 |
50.000 |
|
|
7 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
67.764 |
47.764 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình dự án |
|
|
34.510.342 |
29.947.634 |
15.383.303 |
15.298.496 |
5.119.758 |
4.537.037 |
|
|
II.1 |
Đối ứng ODA |
|
|
2.745.241 |
918.077 |
353.108 |
249.339 |
103.769 |
103.769 |
|
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) vay vốn ngân hàng thế giới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Số 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
240.000 |
120.000 |
49.113 |
44.013 |
5.100 |
5.100 |
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê Quan Lạn xã Quan Lạn huyện Vân Đồn (bao gồm cả phần trồng rừng) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2995/QĐ-UBND 31/10/2013; 3357/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
260.985 |
41.000 |
34.000 |
19.220 |
14.780 |
14.780 |
|
|
3 |
Đối ứng danh mục dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng theo Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Y tế |
692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016; 3762/QĐ- BYT ngày 22/7/2016 |
3.105 |
611 |
520 |
269 |
251 |
251 |
|
|
4 |
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay (WB) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 |
784.863 |
190.634 |
15.139 |
1.500 |
13.639 |
13.639 |
|
|
s |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Me Kong GMS lần thứ 2 (ADB) |
UBND TP Móng Cái |
2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
861.404 |
506.274 |
204.336 |
184.331 |
20.000 |
20.000 |
|
|
6 |
Cấp điện lưới quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn 2) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 (gđ 1+2) và 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/019 (gđ2) |
594.884 |
59.559 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP |
|
|
|
|
4.140.346 |
3.762.688 |
673.679 |
337.000 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
19.195 |
19.195 |
181.981 |
137.981 |
44.000 |
44.000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long (Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà) |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
498.640 |
31.310 |
88.000 |
25.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
3 |
Dự án bồi thường GPMB để thực hiện dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái |
|
QĐ số 2787/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 1012/QĐ-UBND ngày 8/3/2019 |
1.454.988 |
1.089.988 |
1.170.040 |
1.045.322 |
124.718 |
30.000 |
|
|
4 |
Giải phóng mặt bằng Dự án Đường Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và Cải tạo QL18 đoạn Hạ Long - Mông Dương |
|
3188/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; 3708/QĐ-UBND ngày 1/11/2016; 823/QĐ-UBND ngày 16/3/2018; 3368/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 |
2.700.325 |
2.700.325 |
2.700.325 |
2.554.385 |
441.961 |
200.000 |
|
|
II.3 |
Các dự án trọng điểm theo Nghị quyết 130/NQ-HĐND ngày 14/3/2014 |
|
|
7.560.034 |
7.443.371 |
2.974.907 |
4.804.678 |
120.659 |
120.000 |
|
|
1 |
Dự án đường nối thành phố Hạ Long với Cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
6.416.034 |
6.299.371 |
2.974.907 |
4.804.678 |
120.659 |
120.000 |
|
|
|
- Xây lắp |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
120.000 |
|
|
III |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
10.703.442 |
6.481.791 |
4.221.651 |
3.976.268 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
10.703.442 |
1.159.256 |
664.744 |
455.244 |
|
|
1 |
Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata) |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
261.728 |
183.210 |
145.000 |
60.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
2 |
Khu tái định cư xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4456/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
34.232 |
24.000 |
24.000 |
15.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
3 |
Đường trục chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
295.493 |
295.493 |
200.000 |
95.000 |
105.000 |
90.000 |
|
|
4 |
Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - Thành phố Cẩm Phả |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
1.364.166 |
1.364.166 |
1.200.000 |
785.256 |
414.744 |
220.244 |
|
|
5 |
Hàn thiện hạ tầng Trung tâm hành chính tỉnh |
UBND TP Hạ Long |
QĐ số 4401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
209.392 |
209.392 |
200.000 |
170.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
6 |
Trụ sở công an khu vực cảng hàng không quốc tế Vân Đồn |
Công an tỉnh |
QĐDA số 4482/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
65.214 |
65.214 |
55.000 |
34.000 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
536.000 |
416.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 338 đoàn cầu Chanh - Liên Vị, thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QDDA 4048/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
71.356 |
68.356 |
68.000 |
50.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 331B đoạn Chợ Rộc - Bến Giang, thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QDDA 4056/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
191.741 |
120.000 |
120.000 |
95.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo huyện Cô Tô - giai đoạn 2 |
UBND huyện Cô Tô |
QDDA 4061/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
102.512 |
99.512 |
90.000 |
86.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
5 |
Cầu thông thủy tại Km6+650 (đoạn cầu Đá bến đò cũ), đường tỉnh 335 |
UBND TP Móng Cái |
QĐDA 4253/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
47.910 |
47.910 |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
6 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 18 với tỉnh lộ 334 tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 3584 ngày 26/8/2019 |
235.875 |
235.875 |
213.000 |
150.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 334, đoạn từ Km 30+750 đến Km31+050, huyện Vân Đồn |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐ số 4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
43.297 |
43.297 |
35.000 |
15.000 |
20.000 |
19.000 |
|
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Triều và đường dẫn nối QL 18 (Thị xã Đông Triều) với Đường tỉnh 389 (huyện Kinh Môn, Hải Dương) |
UBND TX Đông Triều |
QĐ số 4587/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3450/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 |
429.709 |
260.157 |
120.000 |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
10 |
Mở rộng, nâng cấp QL 279 đoạn từ Km 27+100m đến Km 30+300m |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4487/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
127.474 |
75.000 |
75.000 |
30.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
11 |
Hệ thống chiếu sáng tại một số đoạn QL 279 tại các đoạn Km15+000-Km17+900; Km19+420-Km23+900; Km25+300-Km27+100 |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
25.508 |
17.000 |
17.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp, khắc phục hậu quả mưa, lũ gây ảnh hưởng đến tuyến đường Bản Sen - Tân Lập, huyện Vân Đồn (GĐ 2) |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
91.930 |
63.000 |
55.000 |
40.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
13 |
Cải tạo đường tỉnh 334 đoạn Km9+600-Km 13+600 |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐ số 4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
108.500 |
108.500 |
90.000 |
33.000 |
57.000 |
57.000 |
|
|
14 |
Đường kết nối từ quốc lộ 18 với đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả và chỉnh trang đô thị tại phường Quang Hanh, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4588/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
362.365 |
234.822 |
190.000 |
20.000 |
170.000 |
170.000 |
|
|
16 |
Đầu tư lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 18A, đoạn từ Km262+200 đến Km272+00 thuộc địa bàn thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4416/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.002 |
10.002 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
18 |
Dự án chỉnh trang cảnh quan khu vực hồ Mắt Rồng |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4063/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
45.626 |
45.626 |
42.000 |
35.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
19 |
Dự án tuyến đường trục chính trung tâm Khu đô thị Cái Rồng |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐDA 4129/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
419.362 |
419.362 |
323.000 |
247.000 |
76.000 |
76.000 |
|
|
20 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Bưu điện huyện ra cảng Cái Rồng |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4273/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
48.802 |
48.802 |
42.000 |
37.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
21 |
Chỉnh trang tuyến đường từ cầu Vân Đồn đến xã Hạ Long huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
QĐDA 4314/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 4102/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
123.020 |
123.020 |
112.000 |
70.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
22 |
Tuyến đường trục chính từ cảng hàng không Quảng Ninh đến Khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, KKT Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giao thông vận tải |
3630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 4103/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 |
1.426.446 |
1.029.446 |
820.000 |
762.000 |
58.000 |
58.000 |
|
|
23 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn |
BQL Khu kinh tế |
2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016 |
417.677 |
188.492 |
53.000 |
3.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
24 |
Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
472.859 |
472.859 |
315.000 |
93.000 |
222.000 |
222.000 |
|
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường xuyên đảo xã Vĩnh Thực - xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ 3399/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1311/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
116.696 |
85.696 |
71.000 |
61.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
186.029 |
186.029 |
171.000 |
2.225.900 |
1.718.042 |
1.683.224 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư bến cập tàu tránh tú bão kết hợp bến cá tại Đảo Trần, Cô Tô |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QDDA 4294/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
39.149 |
39.149 |
36.000 |
28.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
2 |
Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền phường Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QDDA 4295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
49.116 |
49.116 |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp vị trí xung yếu đê Đồng Rui, huyện Tiên Yên |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐDA 4297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
97.764 |
97.764 |
90.000 |
67.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư khu neo đậu tránh trú bão cho tàu, thuyền khu vực xã Tiến Tới huyện Hải Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐDA 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
57.600 |
57.600 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
7 |
Sửa chữa kiên cố hóa hệ thống Kênh tưới xã Đông Ngũ, xã Đông Hải huyện Tiên Yên |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Miền Đông |
QĐDA 4045/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
11.200 |
11.200 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
283.000 |
283.000 |
200.000 |
85.000 |
115.000 |
115.000 |
|
|
9 |
Xây dựng công trình hồ chứa nước Nà Mo, xã Vô Ngại, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
91.189 |
91.189 |
75.000 |
37.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
10 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà |
UBND huyện Tiên Yên |
QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
170.000 |
150.000 |
120.000 |
45.000 |
75.000 |
75.000 |
|
|
11 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
198.000 |
155.000 |
130.000 |
40.000 |
90.000 |
90.000 |
|
|
12 |
Tiêu thoát nước khu vực cửa Đền và khu Láng Cả thuộc các xã Hòng Thái Tây, Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều và khu vực phía Bắc phường Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
70.000 |
70.000 |
60.000 |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
190.000 |
190.000 |
160.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Quán Vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Đông Triều |
QĐDA số 4387/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
16.500 |
16.500 |
14.000 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
15 |
Nạo vét bồi lắng lòng hồ Bến Châu, hồ Yên Dưỡng thị xã Đông Triều |
Công ty TNHH MTV Thủy lợi ĐôngTriều |
QĐ số 4404/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
34.937 |
34.937 |
29.000 |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
3461/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/8/2014; 4987/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/11/2017 |
204.794 |
38.373 |
28.373 |
23.400 |
4.973 |
4.900 |
|
|
17 |
Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
199.000 |
199.000 |
180.000 |
60.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Hải Hà |
Sở Y tế |
QDDA 4064/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
237.546 |
237.546 |
183.069 |
177.000 |
6.069 |
6.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Cẩm Phả |
Sở Y tế |
QĐDA 4250/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
288.602 |
288.602 |
230.000 |
225.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái |
Sở Y tế |
QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
233.083 |
233.083 |
200.000 |
130.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa |
Sở Y tế |
QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
429.000 |
429.000 |
350.000 |
129.000 |
221.000 |
186.324 |
|
|
5 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên |
Sở Y tế |
QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
85.635 |
85.635 |
80.000 |
28.000 |
52.000 |
52.000 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu |
Sở Y tế |
QĐDA 4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
89.795 |
89.795 |
80.000 |
28.000 |
52.000 |
52.000 |
|
|
7 |
Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ |
Sở Y tế |
QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
92.340 |
92.340 |
80.000 |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
8 |
Xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế cho Trung tâm Bảo trợ tâm thần Quảng Ninh |
Sở Y tế |
QĐDA 4382/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
39.718 |
39.718 |
35.000 |
12.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
9 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐI) |
Sở Y tế |
QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
54.534 |
54.534 |
45.000 |
18.000 |
27.000 |
27.000 |
|
|
10 |
Trung tâm kiểm dịch Y tế quốc tế tỉnh kết hợp trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu Hòn Gai |
Sở Y tế |
QĐDA số 4386/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.315 |
10.315 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
11 |
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh, trung tâm CDC và một số đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
QĐ số 4394/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
790.765 |
790.765 |
200.000 |
5.000 |
195.000 |
195.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
665.186 |
665.186 |
400.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
1 |
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí |
Trường Đại học Hạ Long |
QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019 |
544.517 |
544.517 |
400.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN HÓA - THỂ THAO |
|
|
488.957 |
374.065 |
66.500 |
51.500 |
15.000 |
15.000 |
|
|
1 |
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị lịch sử Chiến thắng Bạch Đằng tỉnh Quảng Ninh (GĐ 1) |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 3598/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
204.751 |
89.859 |
66.500 |
51.500 |
15.000 |
15.000 |
|
|
2 |
Cải tạo sửa chữa một số hạng mục công trình thuộc Trung tâm bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tỉnh Quảng Ninh |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
QĐ số 4393/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
14.700 |
14.700 |
13.000 |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
4 |
Xây dựng, lắp đặt hệ thống biển quảng cáo chính trị ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
4392/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
71.137 |
71.137 |
30.000 |
3.000 |
27.000 |
27.000 |
|
|
5 |
Dự án mua sắm trang thiết bị thể dục thể thao chuyên dụng và trang thiết bị thiết yếu phục vụ hoạt động của Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
QĐ số 4400/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
52.556 |
52.556 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
6 |
Tôn tạo di tích địa điểm lịch sử trung tâm chiến khu Đông Triều (Chùa Bắc mã), xã Bình Dương, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (giai đoạn II) |
UBND TX Đông Triều |
QĐ số 4395/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
37.686 |
37.686 |
31.000 |
12.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
7 |
Sửa chữa nâng cấp sân vận động Cẩm Phả |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
QĐDA số 4059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
163.159 |
163.159 |
150.000 |
140.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa cụm công trình Trung tâm tổ chức hội nghị, trụ sở liên cơ quan số 2, nhà khách và hệ thống nhà cầu kết nối với các trụ sở liên cơ với trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
225.415 |
225.415 |
170.000 |
110.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
2 |
Dự án Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu và phần mềm phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường, cảnh báo thiên tai trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Trung tâm GIS vùng) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.496 |
10.496 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Ninh |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
QDDA 3616/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 5323/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
206.404 |
206.404 |
175.000 |
165.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
QDDA 4053/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
149.313 |
149.313 |
130.000 |
124.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN THUỘC NHIỆM VỤ CHI CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1.249.000 |
726.000 |
523.000 |
523.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Bình Liêu - Húc Động, huyện Bình Liêu |
UBND huyện Bình Liêu |
QDDA 3509/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (huyện) |
165.000 |
115.500 |
115.500 |
102.000 |
13.500 |
13.500 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường và xây dựng cầu từ xã Nguyên Huệ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh sang xã Văn Đức, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
UBND TX Đông Triều |
VB số 638a/HĐND-KTNS ngày 26/10/2017; QĐ 1575/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (TX) |
96.115 |
67.000 |
67.000 |
59.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn |
UBND huyện Vân Đồn |
QDDA 5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện) |
89.290 |
62.503 |
57.000 |
54.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
4 |
Xây dựng kè chống sạt lở sông Trới |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐDA số 4377/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 (Huyện) |
70.000 |
49.000 |
49.000 |
43.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
5 |
Kiên cố hóa hệ thống Kênh đập Quảng Long 2 |
UBND huyện Hải Hà |
QĐDA số 4078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
66.905 |
46.833 |
45.000 |
40.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
6 |
Đường ống dẫn nước từ kênh chính vào các trạm cấp nước sinh hoạt trên địa bàn thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QĐDA 2547/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 (Huyện) |
49.292 |
34.504 |
33.500 |
30.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
7 |
Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
625.987 |
312.994 |
230.000 |
135.000 |
95.000 |
95.000 |
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Chợ Quán - Tiền Phong, thị xã Quảng Yên |
UBND TX Quảng Yên |
QĐ số 4470/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
31.703 |
22.192 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
9 |
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
95.000 |
66.500 |
56.000 |
26.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
10 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đảo Cái Chiên, Hải Hà |
UBND huyện Hải Hà |
QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
83.897 |
56.600 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
11 |
Chỉnh trang khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ số 4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
131.773 |
92.241 |
90.000 |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
12 |
Tuyến đường vào cụm công nghiệp Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
62.723 |
15.000 |
15.000 |
6.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
13 |
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4405/QD-UBND ngày 29/10/2018 |
78.000 |
54.600 |
43.000 |
18.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
14 |
Dự án cải tạo tuyến đường tránh lũ thị trấn Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐDA 4413/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
28.578 |
28.578 |
24.000 |
17.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
15 |
Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm xã Thống Nhất |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
74.376 |
52.063 |
45.000 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
16 |
Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoàn Bồ |
UBND huyện Hoành Bồ |
QĐ số 4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
110.473 |
70.000 |
70.000 |
25.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
18 |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô |
UBND huyện Cô Tô |
QĐ số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
46.000 |
32.200 |
28.000 |
15.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
19 |
Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà |
UBND huyện Hải Hà |
QĐDA số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
79.946 |
56.000 |
50.000 |
17.000 |
33.000 |
33.000 |
|
|
20 |
Dự án hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả |
UBND TP Cẩm Phả |
QĐ số 4460/QD-UBND ngày 30/10/2018 |
96.000 |
67.200 |
54.000 |
21.000 |
33.000 |
33.000 |
|
|
21 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
83.000 |
58.100 |
48.000 |
18.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
22 |
Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình |
UBND huyện Đầm Hà |
QĐ 4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
43.300 |
30.300 |
27.000 |
10.000 |
17.000 |
17.000 |
|
|
23 |
Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê sông Hồng Phong, thị xã Đông Triều |
UBND TX Đông Triều |
QĐDA số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
55.000 |
38.500 |
32.000 |
12.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2020 |
|
|
9.862.001 |
9.403.897 |
2.137.000 |
0 |
2.137.000 |
2.127.000 |
|
|
I |
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TRONG NQ 151 |
|
|
690.147 |
464.147 |
237.000 |
|
237.000 |
237.000 |
|
|
|
HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp một số ngầm tràn trên đường tỉnh 330, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
UBND huyện Ba Chẽ |
QDDA 3323/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 |
79.000 |
79.000 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm Biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái |
UBND TP Móng Cái |
QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 |
165.000 |
70.000 |
22.000 |
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ |
UBND huyện Ba Chẽ |
QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
120.000 |
84.000 |
26.000 |
|
26.000 |
26.000 |
|
|
2 |
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên |
Sở Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn |
QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
48.000 |
48.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm khí tượng hải văn Cửa Đối tại xã Minh Châu, huyện Vân Đồn |
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc |
QĐ số 4562/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
7.347 |
7.347 |
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà chỉ huy, làm việc các cơ quan và hạ tầng kỹ thuật Bộ CHQS tỉnh Quảng Ninh |
BCH Quân sự tỉnh |
2947/QĐ-BQP ngày 12/7/2019; 3061/QĐ-BQP ngày 19/7/2019 |
90.000 |
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ Dự án Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thị xã Quảng Yên |
BCH Quân sự tỉnh |
QĐ 3844/QĐ-BQP ngày 4/9/2019 |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ Dự án xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Móng Cái |
BCH Quân sự tỉnh |
QĐ 3915/QĐ-BQP ngày 11/9/2019 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Quảng Điền thuộc Đồn Biên phòng Quảng Đức, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà |
BCH Bộ đội biên phòng |
QĐ 4343/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
13.249 |
13.249 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Hỗ trợ BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh đầu tư xây dựng Trạm KSBP Tiền Phong, thuộc Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hòn Gai, thị xã Quảng Yên |
BCH Bộ đội biên phòng |
QĐ 4535/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
13.914 |
13.914 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Hải Hà |
Công an tỉnh |
QĐ 4509/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
7 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thị xã Quảng Yên |
Công an tỉnh |
QĐ 4508/QĐ-UBND ngày 30/10/29018 |
19.101 |
19.101 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
8 |
Hỗ trợ Công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Cô Tô |
Công an tỉnh |
QĐ 4489/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
14.536 |
14.536 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
9 |
Hỗ trợ công an tỉnh đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Tiên Yên |
Công an tỉnh |
QĐ 4510/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
II |
CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG, ĐỘNG LỰC THEO NQ 215 |
|
|
|
|
|
|
1.770.000 |
1.760.000 |
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
BQLDA Đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.298.822 |
1.084.828 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
|
3 |
Cầu Cửa Lục 1 |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
2.292.611 |
2.292.611 |
450.000 |
|
450.000 |
450.000 |
|
|
4 |
Cầu Cửa Lục 3 |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.750.950 |
1.750.950 |
350.000 |
|
350.000 |
350.000 |
|
|
s |
Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (giai đoạn 1) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.498.040 |
1.498.040 |
290.000 |
|
290.000 |
290.000 |
|
|
6 |
Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
766.741 |
766.741 |
150.000 |
|
150.000 |
150.000 |
|
|
7 |
Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng (km6+700) đến đường tỉnh 331 (giai đoạn 1) |
BQLDA đầu tư các công trình dân dụng và công nghiệp |
4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.496.580 |
1.496.580 |
290.000 |
|
290.000 |
290.000 |
|
|
III |
ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở GIAI ĐOẠN 3 |
|
|
|
|
100.000 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
IV |
CÁC DỰ ÁN TỈNH HỖ TRỢ |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
1 |
Chợ trung tâm Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh |
UBND huyện Ba Chẽ |
4633/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
68.110 |
50.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
4.709.120 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
23.371.884 |
33.983.838 |
145% |
I |
Tổng thu cân đối NSĐP |
23.371.884 |
33.877.223 |
145% |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
22.389.714 |
22.945.723 |
102% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
13.477.195 |
14.373.767 |
107% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
8.912.519 |
8.571.956 |
96% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
982.170 |
951.543 |
97% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
982.170 |
951.543 |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
2.833.794 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
7.047.618 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
98.545 |
|
II |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
106.615 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
23.371.884 |
31.198.393 |
133% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
22.468.800 |
24.067.693 |
107% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
9.585.025 |
12.986.890 |
135% |
2 |
Chi thường xuyên |
11.675.176 |
11.036.880 |
95% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
45.300 |
42.323 |
93% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
561.699 |
- |
0% |
6 |
Dự phòng nguồn tăng lương |
600.000 |
|
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
828.934 |
723.703 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
42.386 |
34.656 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
786.548 |
689.048 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
6.231.661 |
|
IV |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
74.150 |
42.838 |
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
132.498 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
- |
2.785.445 |
|
D |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
818.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
36.360.000 |
23.371.884 |
50.708.656 |
33.983.838 |
139 |
145 |
|
Tổng số (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) |
36.360.000 |
22.389.714 |
48.489.771 |
33.983.838 |
133 |
152 |
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
36.360.000 |
22.389.714 |
40.720.629 |
22.945.723 |
112 |
102 |
|
Thu NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) |
36.360.000 |
22.389.714 |
38.501.744 |
22.945.723 |
106 |
102 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
30.360.000 |
22.389.714 |
30.532.104 |
22.771.087 |
101 |
102 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
13.715.567 |
11.345.343 |
12.083.132 |
9.942.644 |
88 |
88 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.148.567 |
3.996.569 |
5.138.166 |
3.339.808 |
84 |
84 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
621.800 |
404.170 |
976.085 |
634.456 |
157 |
157 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.700 |
1.105 |
1.431 |
930 |
84 |
84 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.943.500 |
6.943.500 |
5.967.450 |
5.967.450 |
86 |
86 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
204.000 |
139.600 |
178.348 |
120.967 |
87 |
87 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
112.000 |
72.800 |
93.216 |
60.590 |
83 |
83 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
72.000 |
46.800 |
70.725 |
45.971 |
98 |
98 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
3 |
2 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
20.000 |
20.000 |
14.405 |
14.405 |
72 |
72 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.315.233 |
1.579.358 |
1.896.970 |
1.294.799 |
82 |
82 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.325.500 |
861.575 |
1.135.790 |
738.263 |
86 |
86 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
690.000 |
448.500 |
490.659 |
318.928 |
71 |
71 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
87.000 |
56.550 |
94.040 |
61.126 |
108 |
108 |
|
- Thuế tài nguyên |
200.000 |
200.000 |
176.481 |
176.481 |
88 |
88 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
12.733 |
12.733 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.668.000 |
1.768.500 |
3.347.740 |
2.236.744 |
125 |
126 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.838.000 |
1.194.700 |
2.207.496 |
1.434.872 |
120 |
120 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
612.000 |
397.800 |
806.472 |
524.207 |
132 |
132 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
120.000 |
78.000 |
160.298 |
104.191 |
134 |
134 |
|
- Thuế tài nguyên |
98.000 |
98.000 |
173.474 |
173.474 |
177 |
177 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
630.000 |
630.000 |
729.889 |
729.889 |
116 |
116 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
500 |
500 |
701 |
701 |
140 |
140 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
37.700 |
37.700 |
40.860 |
40.860 |
108 |
108 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
672.000 |
436.800 |
683.502 |
444.276 |
102 |
102 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.401.000 |
917.150 |
2.237.213 |
864.335 |
93 |
94 |
10 |
Phí, lệ phí |
2.640.000 |
2.230.000 |
2.628.008 |
2.058.103 |
100 |
92 |
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
614.987 |
614.987 |
|
|
10.1 |
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
410.000 |
|
1.084.387 |
514.481 |
264 |
|
10.2 |
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
2.230.000 |
2.230.000 |
1.543.621 |
1.543.621 |
69 |
69 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
1.900.000 |
1.900.000 |
3.342.953 |
3.342.953 |
176 |
176 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
558.000 |
558.000 |
720.885 |
720.885 |
129 |
129 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
862 |
862 |
|
|
14 |
Thu tại xã |
20.000 |
20.000 |
18.042 |
18.042 |
90 |
90 |
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
924 |
924 |
|
|
|
- Thu phạt, tịch thu |
|
|
4.726 |
4.726 |
|
|
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
|
|
353 |
353 |
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và bán tài sản |
|
|
2.723 |
2.723 |
|
|
|
- Thu khác tại xã |
|
|
9.670 |
9.670 |
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
400.000 |
132.107 |
514.141 |
248.490 |
129 |
188 |
|
- Thu tiền phạt |
|
|
239.209 |
46.341 |
|
|
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
|
|
117.279 |
8.741 |
|
|
|
- Thu tịch thu |
|
|
40.258 |
12.696 |
|
|
|
Trong đó: Thu tịch thu hàng buôn lậu |
|
|
1.120 |
226 |
|
|
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
56.885 |
54.080 |
|
|
|
- Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và bán tải sản |
|
|
7.447 |
6.828 |
|
|
|
- Thu nhập từ vốn góp nhà nước |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu khác còn lại |
|
|
170.343 |
128.546 |
|
|
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
2.060.000 |
636.656 |
1.974.003 |
636.580 |
96 |
100 |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
2.033.349 |
610.005 |
573.181 |
573.181 |
28 |
94 |
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
26.651 |
26.651 |
60.110 |
60.110 |
226 |
226 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
12.518 |
12.518 |
|
|
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
80.000 |
|
67.638 |
2.740 |
85 |
|
19 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
58.000 |
58.000 |
54.700 |
54.700 |
94 |
94 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
20.348 |
20.348 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
1.703 |
1.703 |
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
4.573 |
4.573 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
28.075 |
28.075 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
1 |
1 |
|
|
II |
Thu cân đối từ hoạt động XNK |
6.000.000 |
- |
7.799.287 |
4.283 |
130 |
|
1 |
Thu Hải quan |
6.000.000 |
- |
10.018.172 |
4.283 |
167 |
|
1.1 |
Thuế xuất khẩu |
1.000.000 |
|
1.561.009 |
|
156 |
|
1.2 |
Thuế nhập khẩu |
1.283.000 |
|
2.409.024 |
|
188 |
|
1.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
500.000 |
|
625.122 |
|
125 |
|
1.4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
3.200.000 |
|
5.374.107 |
- |
168 |
|
1.5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
9.346 |
- |
|
|
1.6 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
17.000 |
|
29.561 |
- |
174 |
|
1.7 |
Thu khác |
|
|
10.003 |
4.283 |
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
(2.218.885) |
- |
|
|
III |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
170.353 |
170.353 |
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
67.634 |
67.634 |
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
102.718 |
102.718 |
|
|
B |
THU VAY KHÁC |
|
|
106.615 |
106.615 |
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
982.170 |
|
1.050.088 |
|
107 |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
7.047.618 |
7.047.618 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
2.833.794 |
2.833.794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
23.371.884 |
13.418.146 |
9.953.738 |
34.038.902 |
18.087.721 |
15.951.181 |
146 |
135 |
160 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.907.289 |
12.518.450 |
9.388.838 |
23.510.586 |
11.785.894 |
11.724.693 |
107 |
94 |
125 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.138.897 |
6.577.193 |
2.561.703 |
12.543.987 |
7.783.274 |
4.760.713 |
137 |
118 |
186 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
|
|
|
12.543.963 |
7.783.250 |
4.760.713 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
799.251 |
285.435 |
513.816 |
|
|
|
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
154.484 |
154.484 |
0 |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.710.000 |
299.250 |
1.410.750 |
2.395.976 |
149.250 |
2.246.726 |
140 |
50 |
159 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
58.000 |
58.000 |
|
12.060 |
12.060 |
|
21 |
21 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
24 |
24 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.559.792 |
4.988.690 |
6.571.102 |
10.922.676 |
3.958.696 |
6.963.979 |
94 |
79 |
106 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.320.396 |
1.463.317 |
2.857.079 |
3.870.542 |
1.124.891 |
2.745.651 |
90 |
77 |
96 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
639.400 |
639.400 |
|
355.204 |
350.275 |
4.929 |
56 |
55 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do địa phương vay |
45.300 |
45.300 |
|
42.323 |
42.323 |
|
93 |
93 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
1.600 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
561.699 |
305.667 |
256.032 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Dự phòng nguồn tăng lương |
600.000 |
600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.390.445 |
825.546 |
564.899 |
1.280.810 |
723.703 |
557.107 |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
604.419 |
39.520 |
564.899 |
591.763 |
34.656 |
557.107 |
|
|
|
1.1 |
CTMT Quốc gia Giảm nghèo bền vững |
372.493 |
20.840 |
351.653 |
369.470 |
20.552 |
348.918 |
|
|
|
1.2 |
CTMT Xây dựng nông thôn mới |
231.927 |
18.680 |
213.247 |
222.293 |
14.104 |
208.189 |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
786.026 |
786.026 |
0 |
689.047 |
689.047 |
|
|
|
|
2.1 |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
34.745 |
34.745 |
|
18.098 |
18.098 |
|
|
|
|
2.2 |
CTMT Y tế dân số |
43.516 |
43.516 |
|
34.422 |
34.422 |
|
|
|
|
2.3 |
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
68.973 |
68.973 |
|
68.304 |
68.304 |
|
|
|
|
2.4 |
CTMT quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
34.000 |
34.000 |
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
2.5 |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
28.245 |
28.245 |
|
24.946 |
24.946 |
|
|
|
|
2.6 |
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
390 |
390 |
|
304 |
304 |
|
|
|
|
2.7 |
CTMT Phát triển văn hóa |
2.000 |
2.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2.8 |
CTMT phát triển kinh tế - xã hội vùng |
337.010 |
337.010 |
|
321.291 |
321.291 |
|
|
|
|
2.9 |
CTMT phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
14.366 |
14.366 |
|
14.366 |
14.366 |
|
|
|
|
2.10 |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
11.060 |
11.060 |
|
11.060 |
11.060 |
|
|
|
|
2.11 |
CTMT đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
45.860 |
45.860 |
|
45.493 |
45.493 |
|
|
|
|
2.12 |
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
2.13 |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
147.860 |
147.860 |
|
97.762 |
97.762 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
6.231.661 |
4.127.940 |
2.103.721 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
132.497 |
33.953 |
98.545 |
|
|
|
E |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
6.968.449 |
5.501.333 |
1.467.116 |
|
|
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
74.150 |
74.150 |
|
42.838 |
42.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH (A+B+C+D+E) |
13.418.146 |
22.215.661 |
166 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
5.501.333 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
13.343.996 |
12.509.597 |
94 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.238.711 |
8.371.711 |
116 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
|
8.371.687 |
|
- |
Chi quốc phòng |
|
273.774 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
271.888 |
|
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
288.843 |
|
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
154.484 |
|
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
536.563 |
|
- |
Chi Văn hóa thông tin |
|
454.367 |
|
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
3.613 |
|
- |
Chi Thể dục thể thao |
|
123.590 |
|
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
342.673 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
5.498.692 |
|
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
330.915 |
|
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
92.229 |
|
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
55 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
24 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.152.718 |
4.093.962 |
79 |
- |
Chi an ninh và quốc phòng |
252.406 |
262.360 |
104 |
- |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.475.237 |
1.133.501 |
77 |
- |
Chi Khoa học và công nghệ |
639.400 |
350.275 |
55 |
- |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
681.933 |
792.052 |
116 |
- |
Chi Văn hóa thông tin |
76.582 |
72.766 |
95 |
- |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.000 |
20.325 |
97 |
- |
Chi Thể dục thể thao |
114.531 |
102.238 |
89 |
- |
Chi Bảo vệ môi trường |
76.946 |
37.067 |
48 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
629.541 |
381.778 |
61 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
798.232 |
727.724 |
91 |
- |
Chi Bảo đảm xã hội |
262.609 |
144.278 |
55 |
- |
Chi khác (bao gồm cả chi viện trợ và chi cho vay) |
124.301 |
69.598 |
56 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
45.300 |
42.323 |
93 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.600 |
1.600 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
305.667 |
|
|
VI |
Dự phòng nguồn tăng lương |
600.000 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
4.127.940 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
33.953 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
74.150 |
42.838 |
58 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./.
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi đầu tư phát triển (CTMTQG) |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi đầu tư phát triển (CTMTQG) |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi đầu tư phát triển
(CTM |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|||
Vốn thường xuyên |
Vốn Đầu tư phát triển |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 7/1 |
16= 8/2 |
17= 9/3 |
18= 10/4 |
19= 11/5 |
20= 12/6 |
|
TỔNG SỐ |
16.950.202 |
10.993.512 |
19.254 |
4.984.870 |
45.300 |
1.600 |
22.215.661 |
8.352.458 |
19.254 |
4.093.962 |
42.323 |
1.600 |
750.702 |
2.032.383 |
131 |
76 |
100 |
82 |
93 |
100 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
15.997.635 |
10.993.512 |
19.254 |
4.984.870 |
- |
- |
15.248.757 |
8.352.458 |
19.254 |
4.093.962 |
- |
- |
750.702 |
2.032.383 |
95 |
76 |
100 |
82 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
264.579 |
66.436 |
|
198.143 |
|
|
264.258 |
63.473 |
|
182.116 |
|
|
15.706 |
2.963 |
100 |
96 |
|
92 |
|
|
2 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
274.533 |
256.323 |
|
18.211 |
|
|
257.459 |
212.346 |
|
13.103 |
|
|
1.014 |
30.996 |
94 |
83 |
|
72 |
|
|
3 |
Ban Dân tộc tỉnh |
10.242 |
|
|
10.242 |
|
|
10.026 |
|
|
9.864 |
|
|
162 |
|
98 |
|
|
96 |
|
|
4 |
Ban Xây dựng Nông thôn mới |
13.177 |
1.235 |
|
11.942 |
|
|
11.975 |
1.069 |
|
7.850 |
|
|
3.056 |
|
91 |
87 |
|
66 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
18.536 |
|
|
18.536 |
|
|
18.535 |
|
|
18.406 |
|
|
130 |
|
100 |
|
|
99 |
|
|
6 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
168.326 |
58.119 |
|
110.207 |
|
|
161.476 |
57.286 |
|
101.025 |
|
|
2.332 |
832 |
|
99 |
|
92 |
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
75.285 |
20.064 |
|
55.221 |
|
|
74.987 |
20.064 |
|
43.884 |
|
|
11.039 |
|
100 |
100 |
|
79 |
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
13.552 |
|
|
13.552 |
|
|
13.312 |
|
|
12.869 |
|
|
443 |
|
|
|
|
95 |
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
16.161 |
|
|
16.161 |
|
|
16.112 |
|
|
14.864 |
|
|
1.248 |
|
100 |
|
|
92 |
|
|
10 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
33.582 |
33.582 |
|
- |
|
|
33.582 |
33.582 |
|
- |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
11 |
Sở Công thương |
70.262 |
|
43 |
70.219 |
|
|
69.299 |
|
43 |
68.517 |
|
|
739 |
|
99 |
|
100 |
98 |
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
931.088 |
750.160 |
|
180.928 |
|
|
854.974 |
541.031 |
|
162.761 |
|
|
2.387 |
148.796 |
|
72 |
|
90 |
|
|
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
1.720.390 |
1.680.374 |
|
40.017 |
|
|
1.718.726 |
1.526.785 |
|
38.705 |
|
|
680 |
152.556 |
100 |
91 |
|
97 |
|
|
14 |
Ban An toàn giao thông |
22.233 |
|
|
22.233 |
|
|
21.229 |
|
|
21.189 |
|
|
41 |
|
95 |
|
|
95 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
184.077 |
3.002 |
|
181.075 |
|
|
164.703 |
2.575 |
|
154.653 |
|
|
7.476 |
|
89 |
86 |
|
85 |
|
|
16 |
Sở Văn hóa - Thể thao |
238.162 |
53.851 |
|
184.311 |
|
|
231.342 |
53.778 |
|
153.125 |
|
|
24.439 |
|
|
100 |
|
83 |
|
|
17 |
Sở Du lịch |
25.414 |
|
|
25.414 |
|
|
20.880 |
|
|
20.505 |
|
|
375 |
|
82 |
|
|
81 |
|
|
18 |
Trường Đại Học Hạ Long |
206.789 |
151.000 |
|
55.789 |
|
|
205.718 |
31.730 |
|
54.374 |
|
|
344 |
119.270 |
99 |
21 |
|
97 |
|
|
19 |
Sở Y tế |
1.496.230 |
755.703 |
|
740.528 |
|
|
1.483.917 |
560.476 |
|
687.853 |
|
|
41.230 |
194.359 |
99 |
74 |
|
93 |
|
|
20 |
Trường cao đẳng Y tế |
7.361 |
|
|
7.361 |
|
|
2.484 |
|
|
2.310 |
|
|
174 |
|
34 |
|
|
31 |
|
|
21 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
100.121 |
21.000 |
|
79.121 |
|
|
99.280 |
20.937 |
|
76.373 |
|
|
1.970 |
|
99 |
100 |
|
97 |
|
|
22 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
1.047.594 |
31.515 |
|
1.016.079 |
|
|
1.043.993 |
31.514 |
|
1.009.637 |
|
|
2.841 |
|
100 |
100 |
|
99 |
|
|
23 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19.596 |
4.648 |
|
14.948 |
|
|
18.864 |
4.635 |
|
13.489 |
|
|
740 |
|
96 |
100 |
|
90 |
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
40.386 |
|
|
40.386 |
|
|
39.202 |
|
|
37.244 |
|
|
1.958 |
|
97 |
|
|
92 |
|
|
25 |
Sở Ngoại vụ |
32.853 |
20.469 |
|
12.384 |
|
|
29.004 |
8.363 |
|
11.497 |
|
|
418 |
8.726 |
88 |
41 |
|
93 |
|
|
26 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
80.665 |
3.512 |
|
77.153 |
|
|
62.936 |
58 |
|
61.649 |
|
|
1.229 |
|
|
2 |
|
80 |
|
|
27 |
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư tỉnh |
13.715 |
|
|
13.715 |
|
|
13.526 |
|
|
12.577 |
|
|
949 |
|
99 |
|
|
92 |
|
|
28 |
Thanh tra Tỉnh |
14.400 |
|
|
14.400 |
|
|
14.020 |
|
|
13.583 |
|
|
437 |
|
97 |
|
|
94 |
|
|
29 |
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD |
4.909 |
|
|
4.909 |
|
|
4.724 |
|
|
4.214 |
|
|
510 |
|
96 |
|
|
86 |
|
|
30 |
Đài phát thanh truyền hình |
50.055 |
28.691 |
|
21.364 |
|
|
49.227 |
28.613 |
|
20.614 |
|
|
|
|
|
100 |
|
96 |
|
|
31 |
Vườn Quốc gia Bái Tử Long |
13.759 |
2.471 |
|
11.288 |
|
|
13.660 |
2.471 |
|
11.189 |
|
|
|
|
|
100 |
|
99 |
|
|
32 |
Tỉnh đoàn |
6.450 |
|
|
6.450 |
|
|
6.450 |
|
|
6..310 |
|
|
240 |
|
|
|
|
96 |
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.023 |
|
|
4.023 |
|
|
3.905 |
|
|
3.495 |
|
|
410 |
|
97 |
|
|
87 |
|
|
34 |
Hội Văn học nghệ thuật |
5.337 |
|
|
5.337 |
|
|
5.337 |
|
|
4.761 |
|
|
576 |
|
100 |
|
|
89 |
|
|
35 |
Đoàn Nghệ thuật Quảng Ninh |
2.444 |
|
|
2.444 |
|
|
2.444 |
|
|
2.444 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
36 |
Hội người mù |
1.353 |
|
|
1.353 |
|
|
1.354 |
|
|
1.343 |
|
|
11 |
|
100 |
|
|
99 |
|
|
37 |
Hội Liên hiệp PN |
1.695 |
|
|
1.695 |
|
|
1.695 |
|
|
1.695 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
38 |
Khối MTTQ và các tổ chức CTXH |
35.971 |
|
|
35.971 |
|
|
35.970 |
|
|
32.182 |
|
|
3.788 |
|
100 |
|
|
89 |
|
|
39 |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
70.724 |
8.188 |
|
62.535 |
|
|
59.235 |
8.188 |
|
49.862 |
|
|
1.184 |
|
84 |
100 |
|
80 |
|
|
40 |
Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
41 |
Hội Nông dân |
1.465 |
|
|
1.465 |
|
|
1.465 |
|
|
1.465 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
42 |
Hội Cựu chiến binh |
736 |
|
|
736 |
|
|
736 |
|
|
736 |
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
43 |
Hội nhà báo |
1.732 |
|
|
1.732 |
|
|
1.718 |
|
|
1.551 |
|
|
167 |
|
99 |
|
|
90 |
|
|
44 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
5.043 |
|
|
5.043 |
|
|
3.499 |
|
|
3.313 |
|
|
186 |
|
69 |
|
|
66 |
|
|
45 |
Trung tâm thể thao người cao tuổi |
55 |
|
|
55 |
|
|
30 |
|
|
30 |
|
|
- |
|
55 |
|
|
55 |
|
|
46 |
Hội Khuyến học |
530 |
|
|
530 |
|
|
530 |
|
|
479 |
|
|
51 |
|
100 |
|
|
90 |
|
|
47 |
Hội bảo trợ NTT&TEMC |
656 |
|
|
656 |
|
|
656 |
|
|
611 |
|
|
45 |
|
100 |
|
|
93 |
|
|
48 |
Hội Luật gia |
474 |
|
|
474 |
|
|
474 |
|
|
425 |
|
|
49 |
|
100 |
|
|
90 |
|
|
49 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
279 |
|
|
279 |
|
|
279 |
|
|
261 |
|
|
18 |
|
100 |
|
|
94 |
|
|
50 |
Ban Đại diện người cao tuổi |
679 |
|
|
679 |
|
|
679 |
|
|
679 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
51 |
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin |
522 |
|
|
522 |
|
|
522 |
|
|
499 |
|
|
23 |
|
100 |
|
|
96 |
|
|
52 |
Hội KHH gia đình |
484 |
|
|
484 |
|
|
484 |
|
|
484 |
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
53 |
Hội VN dân gian |
83 |
|
|
83 |
|
|
83 |
|
|
83 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
54 |
Trung tâm Hành chính công |
6.268 |
|
|
6.268 |
|
|
5.991 |
|
|
5.146 |
|
|
845 |
|
96 |
|
|
82 |
|
|
55 |
Công an tỉnh |
296.597 |
195.255 |
|
101.342 |
|
|
246.594 |
80.669 |
|
101.319 |
|
|
- |
64.606 |
83 |
41 |
|
100 |
|
|
56 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
356.973 |
221.865 |
|
135.108 |
|
|
352.434 |
143.252 |
|
135.108 |
|
|
- |
74.074 |
99 |
65 |
|
100 |
|
|
57 |
Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn |
7.164 |
|
|
7.164 |
|
|
7.019 |
|
|
4.160 |
|
|
2.859 |
|
98 |
|
|
58 |
|
|
58 |
Trường Cao đẳng giao thông |
31.513 |
20.080 |
|
11.433 |
|
|
31.374 |
20.080 |
|
11.009 |
|
|
284 |
|
100 |
100 |
|
96 |
|
|
59 |
BQL ĐH DA chính quyền điện tử |
161.064 |
160.706 |
|
358 |
|
|
161.063 |
159.010 |
|
358 |
|
|
. |
1.696 |
100 |
99 |
|
100 |
|
|
60 |
Ban QLDA đầu tư XD các CT dân dụng và CN |
1.543.603 |
813.701 |
|
729.902 |
|
|
1.543.603 |
618.215 |
|
147.062 |
|
|
582.840 |
195.486 |
100 |
76 |
|
20 |
|
|
61 |
Ban QL dự án vốn SN Giao thông |
22.664 |
|
|
22.664 |
|
|
22.456 |
|
|
22.456 |
|
|
- |
|
99 |
|
|
99 |
|
|
62 |
BQL Vịnh Hạ Long |
323 |
|
|
323 |
|
|
323 |
|
|
323 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
63 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh |
70.633 |
|
|
70.633 |
|
|
68.069 |
|
|
68.069 |
|
|
- |
|
96 |
|
|
96 |
|
|
64 |
Ban QL Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
65 |
Quỹ trả trợ nông dân |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
66 |
Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí |
160 |
|
|
160 |
|
|
160 |
|
|
160 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
67 |
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh |
240.081 |
183.220 |
|
56.861 |
|
|
239.849 |
138.799 |
|
54.005 |
|
|
2.624 |
44.420 |
100 |
76 |
|
95 |
|
|
68 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
138.557 |
2.577 |
|
135.980 |
|
|
138.480 |
2.577 |
|
134.867 |
|
|
1.036 |
|
100 |
100 |
|
99 |
|
|
69 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
20.535 |
15.073 |
|
5.462 |
|
|
19.834 |
15.073 |
|
4.761 |
|
|
- |
|
97 |
100 |
|
87 |
|
|
70 |
Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ Quảng Ninh |
712 |
|
|
712 |
|
|
712 |
|
|
712 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
71 |
CN Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
34.059 |
|
|
34.059 |
|
|
28.138 |
|
|
28.138 |
|
|
- |
|
83 |
|
|
83 |
|
|
72 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
2.074 |
|
|
2.074 |
|
|
- |
|
83 |
|
|
83 |
|
|
73 |
Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Đông Triều |
32.931 |
18.507 |
|
14.424 |
|
|
32.931 |
8.360 |
|
14.424 |
|
|
- |
10.147 |
100 |
45 |
|
100 |
|
|
74 |
Cty TNHH MTV Thủy lợi Yên Lập |
58.793 |
28.507 |
|
30.287 |
|
|
54.704 |
24.271 |
|
30.187 |
|
|
- |
146 |
93 |
85 |
|
100 |
|
|
75 |
Cty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông |
10.306 |
93 |
|
10.213 |
|
|
10.306 |
93 |
|
10.213 |
|
|
- |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
|
76 |
Cty CP Giống cây trồng Quảng Ninh |
1.515 |
|
|
1.515 |
|
|
1.515 |
|
|
1.515 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
77 |
Cty CP Giống vật nuôi Quảng Ninh |
879 |
|
|
879 |
|
|
879 |
|
|
879 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
78 |
Cục Thuế tỉnh |
4.732 |
|
|
4.732 |
|
|
4.731 |
|
|
4.731 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
79 |
Cục Thống kê tỉnh |
1.736 |
|
|
1.736 |
|
|
1.736 |
|
|
1.736 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
80 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
22.506 |
15.862 |
|
6.644 |
|
|
22.503 |
11.117 |
|
2.555 |
|
|
4.086 |
4.745 |
100 |
70 |
|
38 |
|
|
81 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
18.262 |
17.442 |
|
820 |
|
|
18.215 |
13.874 |
|
773 |
|
|
- |
3.568 |
100 |
80 |
|
94 |
|
|
82 |
Cục thi hành án dân sự |
830 |
|
|
830 |
|
|
830 |
|
|
830 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
83 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh |
600 |
|
|
600 |
|
|
600 |
|
|
600 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
84 |
Trường Đại học Công nghiệp |
4.349 |
|
|
4.349 |
|
|
4.349 |
|
|
4.349 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
85 |
Cục Hải Quan tỉnh |
1.840 |
|
|
1.840 |
|
|
1.731 |
|
|
1.731 |
|
|
- |
|
94 |
|
|
94 |
|
|
86 |
Trả nợ ông Lô Phúc Quang |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
- |
|
93 |
|
|
93 |
|
|
87 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
80 |
|
|
80 |
|
|
80 |
|
|
80 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
88 |
Công ty Điện lực Quảng Ninh |
7.338 |
|
|
7.338 |
|
|
7.338 |
|
|
7.338 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
89 |
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
167.068 |
|
|
167.068 |
|
|
152.876 |
|
|
127.564 |
|
|
25.312 |
|
92 |
|
|
76 |
|
|
90 |
Công đoàn viên chức tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
91 |
Cụm 42 - Bộ Tham mưu quân khu 3 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
92 |
BCĐ Chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng già |
430 |
|
|
430 |
|
|
333 |
|
|
333 |
|
|
- |
|
77 |
|
|
77 |
|
|
93 |
Bộ Tư lệnh Hải quân |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
94 |
Sở Tài chính Quảng Nam |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
- |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
95 |
Công ty TNHH 1TV Lâm nghiệp Cẩm Phả |
58 |
|
|
58 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
96 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Uông Bí |
9 |
|
|
9 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
97 |
Công ty TNHH1TV Lâm nghiệp Hoành Bồ |
39 |
|
|
39 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
98 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Chẽ |
18 |
|
|
18 |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
99 |
BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
1.217.352 |
1.217.352 |
|
|
|
|
1.217.352 |
1.023.162 |
|
|
- |
|
0 |
194.190 |
100 |
84 |
|
|
|
|
100 |
BQLDA Hầm đường bộ qua Vịnh Cửa Lục |
4.050 |
4.050 |
|
|
|
|
4.050 |
3.917 |
|
|
- |
|
0 |
133 |
100 |
97 |
|
|
|
|
101 |
Công ty 319 - Bộ Quốc phòng |
2.536 |
2.536 |
|
|
|
|
2.536 |
2.536 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
102 |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Bảo Nguyên (nhận chuyển nhượng của Công ty TNHH Công nghệ Việt Mỹ) |
7.407 |
7.407 |
|
|
|
|
7.407 |
7.407 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
103 |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Vương Long |
38.021 |
38.021 |
|
|
|
|
38.021 |
38.021 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
104 |
Công ty CP đầu tư và xây dựng Văn Lang |
2.128 |
2.128 |
|
|
|
|
2.128 |
2.128 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
105 |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Thành |
64.206 |
64.206 |
|
|
|
|
64.206 |
64.206 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
106 |
Công ty cổ phần Granite Thạch Bích - TBC |
2.497 |
2.497 |
|
|
|
|
2.497 |
2.497 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
107 |
Công ty CP hợp tác thương mại ASEAN |
14.271 |
14.271 |
|
|
|
|
14.271 |
14.271 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
108 |
Công ty cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh |
401 |
401 |
|
|
|
|
401 |
401 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
109 |
Công ty cổ phần xây dựng công trình 507 |
27.387 |
27.387 |
|
|
|
|
27.387 |
27.387 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
110 |
Công ty CP nước sạch QN |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
18.418 |
|
|
|
|
|
1.582 |
100 |
92 |
|
|
|
|
111 |
Công ty Điện lực Quảng Ninh |
35.898 |
35.898 |
|
|
|
|
35.898 |
22 856 |
|
|
|
|
|
13.043 |
100 |
64 |
|
|
|
|
112 |
Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV |
23.387 |
23.387 |
|
|
|
|
23.387 |
23.387 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
113 |
Công ty TNHH Hạnh Toàn |
4.870 |
4.870 |
|
|
|
|
4.870 |
4.870 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
114 |
Công ty TNHH Hương Hải Group |
6.094 |
6.094 |
|
|
|
|
6.094 |
6 094 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
115 |
Công ty TNHH MTV đầu tư và xây dựng Đúc Hoàng |
1.475 |
1.475 |
|
|
|
|
1.475 |
1.475 |
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
116 |
Công ty TNHH MTV xây dựng An Trường Giang |
5.615 |
5.615 |
|
|
|
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
117 |
Đoàn Kinh tế quốc phòng 327 |
2.201 |
2.201 |
|
|
|
|
2.201 |
2.201 |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
118 |
Lữ đoàn 170 - Vùng I Hải quân |
859 |
859 |
|
|
|
|
859 |
859 |
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
119 |
Sư đoàn 395 |
3.198 |
3.198 |
|
|
|
|
1.192 |
1.192 |
|
|
|
|
|
|
37 |
37 |
|
|
|
|
120 |
UBND huyện Ba Chẽ |
88.328 |
87.773 |
555 |
|
|
|
86.418 |
58.913 |
555 |
|
|
|
|
26.950 |
98 |
67 |
|
|
|
|
121 |
UBND huyện Bình Liêu |
97.458 |
90.096 |
7.361 |
|
|
|
97.449 |
28.307 |
7.361 |
|
|
|
|
61.781 |
100 |
31 |
|
|
|
|
122 |
UBND huyện Cô Tô |
186.496 |
186.496 |
|
|
|
|
186.496 |
137.601 |
|
|
|
|
|
48.895 |
100 |
74 |
|
|
|
|
123 |
UBND huyện Đầm Hà |
215.439 |
215.439 |
|
|
|
|
182.244 |
116.647 |
|
|
|
|
|
65.597 |
85 |
54 |
|
|
|
|
124 |
UBND huyện Hải Hà |
236.119 |
233.090 |
3.029 |
|
|
|
222.263 |
155.806 |
3.029 |
|
|
|
|
63.429 |
94 |
67 |
|
|
|
|
125 |
UBND huyện Hoành Bồ |
161.887 |
161.502 |
384 |
|
|
|
161.884 |
105.680 |
384 |
|
|
|
|
55.820 |
100 |
65 |
|
|
|
|
126 |
UBND huyện Tiên Yên |
140.037 |
139.745 |
292 |
|
|
|
128.727 |
116.661 |
292 |
|
|
|
|
11.774 |
92 |
83 |
|
|
|
|
127 |
UBND huyện Vân Đồn |
639.339 |
631.750 |
7.589 |
|
|
|
60.080 |
471.214 |
7.589 |
|
|
|
|
121.277 |
94 |
75 |
|
|
|
|
128 |
UBND thành phố Cẩm Phả |
252.721 |
252.721 |
|
|
|
|
244.322 |
172.211 |
|
|
|
|
|
72.111 |
97 |
68 |
|
|
|
|
129 |
UBND thành phố Hạ Long |
436.414 |
436.414 |
|
|
|
|
189.967 |
125.914 |
|
|
|
|
|
64.053 |
44 |
29 |
|
|
|
|
130 |
UBND thành phố Móng Cái |
909.575 |
909.575 |
|
|
|
|
807.841 |
724.531 |
|
|
|
|
|
83.309 |
89 |
80 |
|
|
|
|
131 |
UBND thành phố Uông Bí |
82.800 |
82.800 |
|
|
|
|
82.546 |
75.559 |
|
|
|
|
|
6.987 |
100 |
91 |
|
|
|
|
132 |
UBND thị xã Đông Triều |
109.000 |
109.000 |
|
|
|
|
109.000 |
86.791 |
|
|
|
|
|
22.209 |
100 |
80 |
|
|
|
|
133 |
UBND thị xã Quảng Yên |
330.029 |
330.029 |
|
|
|
|
321.218 |
259.362 |
|
|
|
|
|
61.856 |
97 |
79 |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY THEO QUY ĐỊNH |
45.300 |
|
|
|
45.300 |
|
42.323 |
|
|
|
42.323 |
|
|
|
93 |
|
|
|
93 |
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
305.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG |
600.000 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
5.501.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU (gồm nguồn tăng thu tiền sử dụng đất, nguồn cải cách tiền lương còn lại và vốn ODA) |
|
|
|
|
|
|
1.344.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
33.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
42.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./.
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
5.501.333 |
3.609.049 |
1.892.284 |
0 |
1.892.284 |
873.855 |
453.359 |
565.070 |
5.486.266 |
3.609.049 |
1.877.217 |
0 |
1.877.217 |
873.855 |
446.256 |
557.107 |
100 |
100 |
99 |
|
99 |
100 |
98 |
99 |
1 |
Thành phố Hạ Long |
76.515 |
|
76.515 |
|
76.515 |
34.778 |
41.670 |
68 |
76.172 |
|
76.172 |
|
76.172 |
34.778 |
41.327 |
68 |
100 |
|
100 |
|
100 |
100 |
99 |
100 |
2 |
Thành phố Cẩm Phả |
88.269 |
|
88.269 |
|
88.269 |
77.132 |
11.077 |
61 |
87.833 |
|
87.833 |
|
87.833 |
77.132 |
10.640 |
61 |
100 |
|
100 |
|
100 |
100 |
96 |
100 |
3 |
Thành phố Uông Bí |
54.417 |
|
54.417 |
|
54.417 |
41.526 |
11.470 |
1.421 |
53.330 |
|
53.330 |
|
53.330 |
41.526 |
10.609 |
1.194 |
98 |
|
98 |
|
98 |
100 |
92 |
84 |
4 |
Thành phố Móng Cái |
376.897 |
|
376.897 |
|
376.897 |
159.825 |
203.596 |
13.476 |
376.346 |
|
376.346 |
|
376.346 |
159.825 |
203.199 |
13.321 |
100 |
|
100 |
|
100 |
100 |
100 |
99 |
5 |
Thị xã Đông Triều |
666.716 |
551.950 |
114.766 |
|
114.766 |
60.217 |
30.004 |
24.545 |
665.568 |
551.950 |
113.618 |
|
113.618 |
60.217 |
28.935 |
24.466 |
100 |
100 |
99 |
|
99 |
100 |
96 |
100 |
6 |
Thị xã Quảng Yên |
710.041 |
589.521 |
120.520 |
|
120.520 |
53.198 |
37.724 |
29.598 |
709.209 |
589.521 |
119.688 |
|
119.688 |
53.198 |
36.991 |
29.499 |
100 |
100 |
99 |
|
99 |
100 |
98 |
100 |
7 |
Huyện Hoành Bồ |
340.925 |
224.256 |
116.669 |
|
116.669 |
51.094 |
15.065 |
50.510 |
338.567 |
224.256 |
114.311 |
|
114.311 |
51.094 |
12.912 |
50.304 |
99 |
100 |
98 |
|
98 |
100 |
86 |
100 |
8 |
Huyện Vân Đồn |
412.958 |
319.622 |
93.336 |
|
93.336 |
45.285 |
10.775 |
37.276 |
412.262 |
319.622 |
92.640 |
|
92.640 |
45.285 |
10.527 |
36.829 |
100 |
100 |
99 |
|
99 |
100 |
98 |
99 |
9 |
Huyện Tiên Yên |
512.303 |
387.643 |
124.660 |
|
124.660 |
57.915 |
11.792 |
54.953 |
510.111 |
387.643 |
122.468 |
|
122.468 |
57.915 |
11.115 |
53.439 |
100 |
100 |
98 |
|
98 |
100 |
94 |
97 |
10 |
Huyên Hải Hà |
634.700 |
422.880 |
211.820 |
|
211.820 |
96.632 |
18.972 |
96.216 |
631.450 |
422.880 |
208.570 |
|
208.570 |
96.632 |
18.972 |
92.966 |
99 |
100 |
93 |
|
93 |
100 |
100 |
97 |
11 |
Huyện Đầm Hà |
451.677 |
317.484 |
134.193 |
|
134.193 |
53.806 |
13.476 |
66.911 |
449.895 |
317.484 |
132.411 |
|
132.411 |
53.806 |
13.475 |
65.130 |
100 |
100 |
99 |
|
99 |
100 |
100 |
97 |
12 |
Huyện Bình Liêu |
558.186 |
382.702 |
175.484 |
|
175.484 |
55.839 |
19.519 |
100.126 |
557.968 |
382.702 |
175.266 |
|
175.266 |
55.839 |
19.387 |
100.039 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
99 |
100 |
13 |
Huyện Ba Chẽ |
463.089 |
296.658 |
166.431 |
|
166.431 |
56.156 |
23.892 |
86.383 |
462.998 |
296.658 |
166.340 |
|
166.340 |
56.156 |
23.892 |
86.292 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Huyện Cô Tô |
154.640 |
116.333 |
38.307 |
|
38.307 |
30.452 |
4.328 |
3.527 |
154.558 |
116.333 |
38.225 |
|
38.225 |
30.452 |
4.275 |
3.498 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
99 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 5389/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng./.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14= 4/1 |
15= 5/2 |
16= 6/3 |
|
TỔNG SỐ |
604.419 |
465.906 |
138.513 |
591.763 |
462.157 |
129.606 |
591.707 |
462.157 |
462.157 |
|
129.606 |
129.606 |
|
98 |
99 |
94 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
39.711 |
19.254 |
20.457 |
35.003 |
19.254 |
15.749 |
34.948 |
19.254 |
19.254 |
|
15.749 |
15.749 |
|
88 |
100 |
77 |
I |
Nguồn NSTW BSCMT |
6.416 |
6.055 |
361 |
6.402 |
6.055 |
347 |
6.347 |
6.055 |
6.055 |
- |
347 |
347 |
|
100 |
100 |
96 |
1 |
CTMTQC giảm nghèo bền vững |
6.361 |
6.000 |
361 |
6.347 |
6.000 |
347 |
6.347 |
6.000 |
6.000 |
|
347 |
347 |
|
100 |
100 |
96 |
1 |
Huyện Vân Đồn |
6.361 |
6.000 |
361 |
6.347 |
6.000 |
347 |
6.347 |
6.000 |
6.000 |
|
347 |
347 |
|
100 |
100 |
96 |
2 |
CTMTQG nông thôn mới (vốn Trái phiếu chính phủ) |
55 |
55 |
|
55 |
55 |
|
|
55 |
55 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
1 |
Huyện Ba Chẽ |
55 |
55 |
|
55 |
55 |
|
|
55 |
55 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
II |
Nguồn ngân sách tỉnh |
33.295 |
13.199 |
20.096 |
28.601 |
13.199 |
15.402 |
28.601 |
13.199 |
13.199 |
|
15.402 |
15.402 |
|
86 |
100 |
77 |
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
14.840 |
10.132 |
4.708 |
14.552 |
10.132 |
4.420 |
14.552 |
10.132 |
10.132 |
|
4.420 |
4.420 |
|
98 |
100 |
94 |
1 |
Ban dân tộc |
1.598 |
|
1.598 |
1.403 |
|
1.403 |
1.403 |
- |
|
|
1.403 |
1.403 |
|
88 |
|
88 |
2 |
Hội Nông dân tỉnh |
1.060 |
|
1.060 |
1.060 |
|
1.060 |
1.060 |
- |
|
|
1.060 |
1.060 |
|
100 |
|
100 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
650 |
- |
650 |
642 |
- |
642 |
642 |
- |
- |
|
642 |
642 |
|
99 |
|
99 |
4 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
962 |
|
962 |
877 |
|
877 |
877 |
|
|
|
877 |
877 |
|
91 |
|
91 |
5 |
Khối MTTQ và các tổ chức xã hội |
438 |
|
438 |
438 |
|
438 |
438 |
|
|
|
438 |
438 |
|
100 |
|
100 |
6 |
Huyện Ba Chẽ |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
7 |
Huyện Bình Liêu |
7.361 |
7.361 |
|
7.361 |
7.361 |
|
7.361 |
7.361 |
7.361 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
8 |
Huyện Hải Hà |
5 |
5 |
|
5 |
5 |
|
5 |
5 |
5 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
9 |
Huyện Hoành Bồ |
384 |
384 |
|
384 |
384 |
|
384 |
384 |
384 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
10 |
Huyện Tiên Yên |
292 |
292 |
|
292 |
292 |
|
292 |
292 |
292 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
11 |
Huyện Vân Đồn |
1.589 |
1.589 |
|
1.589 |
1.589 |
|
1.589 |
1.589 |
1.589 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
2 |
CTMTQG xây dựng NTM |
18.455 |
3.067 |
15.388 |
14.049 |
3.067 |
10.982 |
14.049 |
3.067 |
3.067 |
|
10.982 |
10.982 |
|
76 |
100 |
71 |
1 |
Ban xây dựng nông thôn mới |
7.392 |
|
7.392 |
3.757 |
|
3.757 |
3.757 |
- |
|
|
3.757 |
3.757 |
|
51 |
|
51 |
2 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
85 |
|
85 |
74 |
|
74 |
74 |
|
|
|
74 |
74 |
|
87 |
|
87 |
3 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
681 |
|
681 |
680 |
|
680 |
680 |
- |
|
|
680 |
680 |
|
100 |
|
100 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7.230 |
|
7.230 |
6.471 |
|
6.471 |
6.471 |
- |
- |
|
6.471 |
6.471 |
|
89 |
|
89 |
|
Văn phòng Sở NN&PTNT |
1.198 |
|
1.198 |
1.188 |
|
1.188 |
1.188 |
|
|
|
1.188 |
1.188 |
|
99 |
|
99 |
|
TT khuyến nông |
316 |
|
316 |
309 |
|
309 |
309 |
|
|
|
309 |
309 |
|
98 |
|
98 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
4.995 |
|
4.995 |
4.319 |
|
4.319 |
4.319 |
|
|
|
4.319 |
4.319 |
|
86 |
|
86 |
|
Chi cục TT và BV thực |
721 |
|
721 |
655 |
|
655 |
655 |
|
|
|
655 |
655 |
|
91 |
|
91 |
5 |
Sở Công thương |
43 |
43 |
|
43 |
43 |
|
43 |
43 |
43 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
6 |
Huyện Hải Hà |
3.024 |
3.024 |
|
3.024 |
3.024 |
|
3.024 |
3.024 |
3.024 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
B |
Ngân sách huyện |
564.709 |
446.653 |
118.056 |
556.760 |
442.903 |
113.857 |
556.759 |
442.903 |
442.903 |
|
113.857 |
113.857 |
|
99 |
99 |
96 |
I |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
351.292 |
315.000 |
36.292 |
348.571 |
312.506 |
36.065 |
348.570 |
312.506 |
312.506 |
|
36.065 |
36.065 |
|
99 |
99 |
99 |
1 |
Thành phố Hạ Long |
68 |
|
68 |
68 |
|
68 |
68 |
|
|
|
68 |
68 |
|
100 |
|
100 |
2 |
Thành phố Cẩm Phả |
61 |
|
61 |
61 |
|
61 |
61 |
|
|
|
61 |
61 |
|
100 |
|
100 |
3 |
Thành phố Uống Bí |
52 |
|
52 |
52 |
|
52 |
52 |
|
|
|
52 |
52 |
|
100 |
|
100 |
4 |
Thành phố Móng Cái |
4.634 |
4.343 |
291 |
4.539 |
4.263 |
276 |
4.539 |
4.263 |
4.263 |
|
276 |
276 |
|
98 |
98 |
95 |
5 |
Thị xã Đông Triều |
90 |
|
90 |
90 |
|
90 |
90 |
|
|
|
90 |
90 |
|
100 |
|
100 |
6 |
Thị xã Quảng Yên |
665 |
|
665 |
665 |
|
665 |
665 |
|
|
|
665 |
665 |
|
100 |
|
100 |
7 |
Huyện Hoành Bồ |
28.339 |
27.560 |
779 |
28.243 |
27.498 |
745 |
28.243 |
27.498 |
27.498 |
|
745 |
745 |
|
100 |
100 |
96 |
8 |
Huyện Vân Đồn |
16.809 |
15.717 |
1.092 |
16.708 |
15.676 |
1.032 |
16.708 |
15.676 |
15.676 |
|
1.032 |
1.032 |
|
99 |
100 |
94 |
9 |
Huyện Tiên Yên |
31.758 |
29.210 |
2.548 |
31.611 |
29.165 |
2.446 |
31.611 |
29.165 |
29.165 |
|
2.446 |
2.446 |
|
100 |
100 |
96 |
10 |
Huyện Hải Hà |
60.894 |
55.617 |
5.277 |
58.723 |
53.442 |
5.281 |
58.723 |
53.442 |
53.442 |
|
5.281 |
5.281 |
|
96 |
96 |
100 |
11 |
Huyện Đầm Hà |
46.939 |
46.273 |
665 |
46.872 |
46.206 |
665 |
46.872 |
46.206 |
46.206 |
|
665 |
665 |
|
100 |
100 |
100 |
12 |
Huyện Bình Liêu |
88.953 |
74.790 |
14.163 |
88.930 |
74.788 |
14.142 |
88.930 |
74.788 |
74.788 |
|
14.142 |
14.142 |
|
100 |
100 |
100 |
13 |
Huyện Ba Chẽ |
71.749 |
61.490 |
10.259 |
71.727 |
61.468 |
10.259 |
71.727 |
61.468 |
61.468 |
|
10,259 |
10.259 |
|
100 |
100 |
100 |
14 |
Huyện Cô Tô |
282 |
|
282 |
282 |
|
282 |
282 |
|
|
|
282 |
282 |
|
100 |
|
100 |
II |
CTMTQC xây dựng NTM |
213.417 |
131.652 |
81.765 |
208.189 |
130.397 |
77.792 |
208.189 |
130.397 |
130.397 |
|
77.792 |
77.792 |
|
98 |
99 |
95 |
1 |
Thành phố Uống Bí |
1.369 |
- |
1.369 |
1.142 |
- |
1.142 |
1.142 |
- |
- |
|
1.142 |
1.142 |
|
83 |
|
83 |
2 |
Thành phố Móng Cái |
8.841 |
5.379 |
3.462 |
8.783 |
5.366 |
3.417 |
8.783 |
5.366 |
5.366 |
|
3.417 |
3.417 |
|
99 |
100 |
99 |
3 |
Thị xã Đông Triều |
24.455 |
13.007 |
11.448 |
24.376 |
13.007 |
11.369 |
24.376 |
13.007 |
13.007 |
|
11.369 |
11.369 |
|
100 |
100 |
99 |
4 |
Thị xã Quảng Yên |
28.933 |
19.617 |
9.317 |
28.834 |
19.722 |
9.112 |
28.834 |
19.722 |
19.722 |
|
9.112 |
9.112 |
|
100 |
101 |
98 |
5 |
Huyện Hoành Bồ |
22.171 |
17.328 |
4.843 |
22.061 |
17.256 |
4.806 |
22.061 |
17.256 |
17.256 |
|
4.806 |
4.806 |
|
100 |
100 |
99 |
6 |
Huyện Vân Đồn |
20.105 |
11.605 |
8.500 |
19.774 |
11.602 |
8.172 |
19.774 |
11.602 |
11.602 |
|
8.172 |
8.172 |
|
98 |
100 |
96 |
7 |
Huyện Tiên Yên |
23.195 |
14.243 |
8.953 |
21.828 |
13.346 |
8.482 |
21.828 |
13.346 |
13.346 |
|
8.482 |
8.482 |
|
94 |
94 |
95 |
8 |
Huyện Hải Hà |
35.322 |
23.242 |
12.080 |
34.243 |
22.868 |
11.375 |
34.243 |
22.868 |
22.868 |
|
11.375 |
11.375 |
|
97 |
98 |
94 |
9 |
Huyện Đầm Hà |
19.972 |
11.859 |
8.114 |
18.259 |
11.858 |
6.401 |
18.259 |
11.858 |
11.858 |
|
6.401 |
6.400 |
|
91 |
100 |
79 |
10 |
Huyện Bình Liêu |
11.173 |
6.670 |
4.503 |
11.109 |
6.670 |
4.439 |
11.109 |
6.670 |
6.670 |
|
4.439 |
4.439 |
|
99 |
100 |
99 |
11 |
Huyện Ba Chẽ |
14.634 |
6.969 |
7.665 |
14.565 |
6.969 |
7.596 |
14.565 |
6.969 |
6.969 |
|
7.596 |
7.596 |
|
100 |
100 |
99 |
12 |
Huyện Cô Tô |
3.245 |
1.734 |
1.511 |
3.216 |
1.734 |
1.482 |
3.216 |
1.734 |
1.734 |
|
1.482 |
1.482 |
|
99 |
100 |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.