UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 10/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, gồm 58 văn bản
(Phụ lục 1 kèm theo);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần, gồm 09 văn bản (Phụ lục 2 kèm theo);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016, gồm 03 văn bản (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND,
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Cơ quan đề xuất |
01 |
Nghị quyết |
58/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 |
Về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
29/7/2016 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
02 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 |
Về một số chính sách đối với học sinh và giáo viên trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên các trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
18/12/2016 |
VP HĐND tỉnh |
03 |
Nghị quyết |
192/2011/NQ- HĐND ngày 20/4/2011 |
Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
18/12/2016 |
VP HĐND tỉnh, Sở Tài chính |
04 |
Nghị quyết |
70/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về cơ chế hỗ trợ, khuyến khích đầu tư ngành dệt may, da dày, mây tre lá trên địa bàn nông thôn, miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2016 |
Sở Công Thương |
05 |
Nghị quyết |
72/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Theo quy định tại Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Qũy Bảo trì đường bộ; trong đó bãi bỏ thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô |
05/6/2016 |
VP HĐND Tỉnh |
06 |
Nghị quyết |
96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 |
18/12/2016 |
VP HĐND tỉnh |
07 |
Nghị quyết |
141/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
Về quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội Nghệ thuật quần chúng của tỉnh và các huyện, thành phố |
Văn bản làm cơ sở ban hành hết hiệu lực (Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện thay thế Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
01/5/2016 |
VP HĐND tỉnh |
08 |
Nghị quyết |
182/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về một số cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về phân cấp quản lý sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
18/12/2016 |
VP HĐND tỉnh |
09 |
Quyết định |
42/2003/QĐ-UBND ngày 23/5/2003 |
Về thành lập Phòng Công chứng số 2 tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4628/QĐ- UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giải thể Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
27/12/2016 |
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ |
10 |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
11 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
12 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 418/QĐ- UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh |
28/01/2016 |
Sở Tài chính |
13 |
Quyết định |
44/2004/QĐ-UBND ngày 04/6/2004 |
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
14 |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 |
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
29/02/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
Quy định mức thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/4/2016 |
Sở Tài chính |
16 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
17 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
18 |
Quyết định |
35/2007/QĐ-UBND ngày 04/7/2007 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 133/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 về việc thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13/01/2016 |
Sở Tài chính |
19 |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
20 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
21 |
Quyết định |
40/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 |
Ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND của UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
08/01/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 132/QĐ- UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13/01/2016 |
Sở Tài chính |
23 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam. |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam |
09/09/2016 |
Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ |
24 |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
22/7/2016 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ |
25 |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam |
07/01/2016 |
Sở Ngoại vụ |
26 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
09/9/2016 |
Sở Y tế; Sở Nội vụ |
27 |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
23/4/2016 |
Sở Ngoại vụ; Sở Nội vụ |
28 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
28/10/2016 |
Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai; Sở Nội vụ |
29 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
24/10/2016 |
Sở Tài chính; Sở Nội vụ |
30 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 |
Quy định chính sách, chế độ đối với học sinh thuộc khu vực II Chương trình 135 giai đoạn II, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 859/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam |
09/3/2016 |
Sở Tài chính |
31 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/01/2016 |
Sở Công Thương |
32 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 và Quy định ban hành kèm theo của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 859/QĐ- UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam |
09/3/2016 |
Sở Tài chính |
33 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 |
Về sửa đổi, bổ sung Điều 5, Điều 6 quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam |
07/01/2016 |
Sở Ngoại vụ |
34 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
23/7/2016 |
Văn phòng UBND tỉnh |
35 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Nam khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 |
19/12/2016 |
VP UBND tỉnh |
36 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 |
Ban hành Quy trình về xây dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2838/QĐ- UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh |
09/8/2016 |
Sở Tư pháp |
37 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 38/2004/QĐ-UB ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
38 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
39 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
40 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan các công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
41 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/5/2016 |
Sở Tài chính |
42 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
43 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013 |
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
44 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/4/2016 |
Sở Tài chính |
45 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 |
Ban hành Quy định hỗ trợ, khuyến khích đầu tư ngành dệt may, da dày, mây tre lá trên địa bàn nông thôn, miến núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2016 |
Sở Công Thương |
46 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3038/QĐ- UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh |
26/8/2016 |
Sở Tài chính |
47 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về bổ sung, điều chỉnh, cập nhật Bảng tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
02/5/2016 |
Sở Tài chính |
48 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/9/2016 |
Sở Xây dựng |
49 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/4/2016 |
Sở Tài chính |
50 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 |
Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
51 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
52 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình xây dưng, kiểm tra, xử lý văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2838/QĐ- UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh |
09/8/2016 |
Sở Tư pháp |
53 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
Về việc sửa đổi giá vàng (quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về bổ sung, điều chỉnh, cập nhật Bảng tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
02/5/2016 |
Sở Tài chính |
54 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
55 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
Về việc sửa đổi một số giá khoáng sản không kim loại tại Bảng giá kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về bổ sung, điều chỉnh, cập nhật Bảng tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh |
02/5/2016 |
Sở Tài chính |
56 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2016 |
Sở Tài chính |
57 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
58 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4763/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng 25 loại phí và 14 loại lệ phí trên địa bàn |
30/12/2016 |
Sở Tài chính |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Cơ quan đề xuất |
01 |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điểm a, c, b, Khoản 1, Điều 1 quy định về mức hỗ trợ tiền ăn, mức trợ cấp tiền công lao động cho lực lượng dân quân |
Được ban hành căn cứ theo Nghị định số 58/2010/NĐ- CP của Chính phủ; tuy nhiên Nghị định số 58/2010/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định số 03/2016/NĐ-CP của Chính phủ (các chính sách này được thực hiện theo Nghị định số 03/2016/NĐ-CP) |
20/02/2016 (thời điểm Nghị định số 03/2016/NĐ-CP có hiệu lực) |
VP HĐND tỉnh |
02 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 quy định chính sách hỗ trợ luân chuyển và thu hút cán bộ |
Chính sách hỗ trợ luân chuyển và thu hút cán bộ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành |
01/01/2016 |
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ |
03 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 quy định về chính sách nghỉ hưu trước tuổi và nghỉ thôi việc đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Chính sách nghỉ hưu trước tuổi và nghỉ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Thực hiện theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành |
01/01/2016 |
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ |
04 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 quy định về chế độ trợ cấp đi học và công tác quản lý đối với người được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài |
Chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học ở nước ngoài |
Thực hiện theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành |
01/01/2016 |
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ |
05 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam |
- Chính sách hỗ trợ đào tạo chuyên môn trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp. - Chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn cán bộ chủ chốt xã, phường, thị trấn. - Chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học ở trong nước - Chính sách hỗ trợ đi học lý luận chính trị trình độ cao cấp, trung cấp. - Chính sách hỗ trợ đi học bồi dưỡng có thời gian tập trung học tập từ 01 tháng trở lên. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 15 về xử lý kết quả rà soát 72 Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành |
01/01/2016 |
VP HĐND tỉnh, Sở Nội vụ |
06 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Tiêu đề tại Điều 11, khoản 2 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 29, Điều 30, khoản 3 Điều 31, khoản 1 và khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 34, khoản 2 Điều 38, khoản 5 Điều 44, |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2016/QĐ- UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
25/01/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
07 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh |
Khoản 4 Điều 7, các phụ lục bảng giá đất |
Được sửa đổi tại Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Huyện Phú Ninh tại điểm b khoản 2 Điều 4; - Điều 12 |
- Điểm b, Khoản 2, Điều 4 bị hủy bỏ tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh; - Điều 12, được sửa đổi tại Quyết định số 22/2016/QĐ- UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam |
12/01/2016
06/10/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
09 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18 /2016/QĐ- UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
08/9/2016 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 538 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Cơ quan đề xuất |
01 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 |
Ban hành Quy định về đánh giá nghiệm thu đề tài/dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2010/QĐ- UBND ngày 15/9/2010 của UBND tỉnh |
25/9/2010 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
02 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 |
Ban hành Quy định đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ- UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh |
13/12/2015 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
03 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đăng ký,lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 46/2008/QĐ- UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh |
13/12/2015 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.