ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 125/TTr-UBND; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-TNMT ngày 18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lạng Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lạng Giang trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
1.213,42 |
963,75 |
3.746,69 |
1.166,16 |
1.153,51 |
741,46 |
855,65 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.353,82 |
66,98 |
560,72 |
577,86 |
2.929,94 |
715,18 |
691,57 |
420,10 |
628,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.765,64 |
47,49 |
387,70 |
444,05 |
584,87 |
372,83 |
264,10 |
183,87 |
384,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.613,78 |
85,17 |
359,43 |
426,41 |
536,65 |
348,68 |
264,10 |
159,45 |
359,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.120,21 |
6,85 |
1,28 |
1,38 |
135,34 |
9,95 |
98,84 |
61,97 |
139,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.187,54 |
25,61 |
123,35 |
120,02 |
1.057,84 |
140,10 |
245,62 |
77,80 |
69,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.270,45 |
13,88 |
3,10 |
|
1.077,40 |
174,38 |
38,25 |
75,56 |
2,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
985,22 |
6,02 |
43,64 |
12,41 |
74,50 |
17,93 |
38,19 |
20,89 |
22,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,76 |
0,15 |
1,65 |
|
|
|
6,57 |
|
9,58 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8.001,37 |
32,77 |
650,60 |
381,33 |
812,28 |
448,66 |
458,34 |
318,56 |
225,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
679,19 |
8,49 |
20,91 |
54,74 |
151,19 |
220,46 |
79,83 |
5,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,81 |
0,17 |
0,69 |
0,06 |
|
|
10,26 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
105,30 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
142,75 |
1,78 |
2,49 |
16,10 |
44,84 |
|
|
61,37 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,34 |
0,35 |
7,01 |
3,43 |
|
|
|
1,94 |
0,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,66 |
2,76 |
20,06 |
3,33 |
26,88 |
4,29 |
5,19 |
20,82 |
5,68 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
47,01 |
0,59 |
|
|
18,70 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,06 |
0,26 |
|
|
0,08 |
|
1,20 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.181,40 |
39,76 |
305,09 |
151,65 |
328,65 |
119,74 |
135,25 |
104,51 |
103,27 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
34,33 |
0,43 |
15,74 |
0,34 |
|
0,07 |
0,01 |
1,48 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.553,50 |
31,91 |
|
|
154,26 |
92,57 |
162,60 |
98,39 |
102,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,69 |
4,86 |
243,79 |
144,90 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,86 |
0,51 |
17,93 |
0,45 |
0,49 |
1,94 |
1,29 |
0,68 |
2,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,46 |
0,07 |
1,33 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,25 |
1,75 |
0,10 |
2,19 |
2,34 |
1,37 |
0,98 |
0,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
4,84 |
1,45 |
0,39 |
42,89 |
|
59,75 |
20,27 |
10,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,60 |
12,37 |
5,80 |
42,11 |
3,86 |
1,58 |
2,64 |
0,07 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,04 |
|
|
|
3,37 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
2,10 |
4,57 |
4,47 |
2,32 |
3,60 |
2,81 |
2,18 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
653,27 |
845,95 |
1.454,18 |
599,32 |
988,67 |
1.018,58 |
1.179,20 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.353,82 |
66,98 |
415,65 |
606,30 |
907,07 |
323,38 |
690,92 |
625,91 |
866,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.765,64 |
47,49 |
255,51 |
356,54 |
362,25 |
213,76 |
402,47 |
380,35 |
487,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.613,78 |
85,17 |
103,91 |
351,67 |
338,27 |
209,48 |
316,55 |
380,35 |
371,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.120,21 |
6,85 |
41,51 |
58,67 |
196,76 |
32,78 |
56,82 |
40,31 |
77,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.187,54 |
25,61 |
76,40 |
167,25 |
214,86 |
49,84 |
170,76 |
82,05 |
135,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.270,45 |
13,88 |
18,45 |
0,82 |
90,37 |
5,31 |
27,97 |
66,02 |
18,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
985,22 |
6,02 |
23,78 |
23,02 |
42,82 |
21,70 |
32,90 |
57,02 |
146,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,76 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,16 |
1,59 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8.001,37 |
32,77 |
227,63 |
236,27 |
545,35 |
275,36 |
294,44 |
390,52 |
310,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
679,19 |
8,49 |
|
3,01 |
3,53 |
8,12 |
|
7,11 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,81 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
105,30 |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
142,75 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,34 |
0,35 |
|
|
0,14 |
|
0,90 |
4,33 |
0,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,66 |
2,76 |
5,03 |
2,87 |
4,29 |
0,76 |
2,40 |
45,50 |
12,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
47,01 |
0,59 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,06 |
0,26 |
0,18 |
|
3,33 |
1,47 |
|
10,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.181,40 |
39,76 |
94,05 |
108,18 |
170,22 |
84,42 |
145,43 |
157,28 |
138,78 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
34,33 |
0,43 |
0,15 |
|
15,48 |
|
|
0,05 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.553,50 |
31,91 |
87,37 |
91,24 |
321,45 |
150,43 |
98,74 |
145,30 |
140,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,69 |
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,86 |
0,51 |
0,50 |
0,57 |
4,47 |
0,35 |
0,91 |
0,45 |
0,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,46 |
0,07 |
|
|
|
|
|
1,21 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,25 |
0,83 |
0,52 |
0,45 |
1,99 |
0,09 |
0,72 |
1,88 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
4,84 |
26,21 |
24,51 |
19,03 |
27,82 |
44,23 |
11,59 |
16,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,60 |
13,30 |
2,30 |
2,96 |
|
1,75 |
6,38 |
0,04 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,04 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
9,99 |
3,38 |
1,76 |
0,59 |
3,31 |
2,15 |
2,08 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp):
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
862,35 |
720,96 |
1.335,97 |
1.104,88 |
1.632,84 |
1.150,11 |
1.027,79 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
16.353,82 |
66,98 |
609,24 |
414,72 |
790,71 |
690,61 |
1.337,23 |
843,92 |
707,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.765,64 |
47,49 |
308,68 |
166,68 |
444,94 |
374,02 |
547,51 |
426,44 |
417,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.613,78 |
85,17 |
307,26 |
163,90 |
421,61 |
362,18 |
450,57 |
0,62 |
381,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.120,21 |
6,85 |
91,17 |
22,73 |
0,61 |
0,24 |
28,88 |
6,86 |
16,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.187,54 |
25,61 |
129,48 |
204,48 |
159,80 |
241,76 |
295,20 |
257,48 |
167,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.270,45 |
13,88 |
|
|
150,69 |
50,27 |
412,13 |
57,70 |
1,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
985,22 |
6,02 |
75,11 |
20,83 |
34,67 |
24,32 |
53,51 |
95,03 |
104,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,76 |
0,15 |
4,80 |
|
|
|
|
0,40 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
8.001,37 |
32,77 |
250,50 |
304,78 |
544,09 |
413,38 |
292,80 |
301,02 |
320,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
679,19 |
8,49 |
2,14 |
37,90 |
50,80 |
16,08 |
17,87 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,81 |
0,17 |
|
|
|
2,80 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
105,30 |
1,32 |
|
|
65,30 |
40,00 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
142,75 |
1,78 |
|
0,06 |
3,32 |
|
|
14,58 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,34 |
0,35 |
0,06 |
6,67 |
1,01 |
0,65 |
|
0,01 |
1,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,66 |
2,76 |
4,89 |
14,02 |
9,14 |
1,25 |
4,92 |
24,68 |
2,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
47,01 |
0,59 |
|
|
7,80 |
11,01 |
|
6,50 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,06 |
0,26 |
|
0,14 |
|
|
4,07 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.181,40 |
39,76 |
111,12 |
112,44 |
196,46 |
182,80 |
164,93 |
135,74 |
131,40 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
34,33 |
0,43 |
0,02 |
0,55 |
0,44 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.553,50 |
31,91 |
120,20 |
126,69 |
195,95 |
142,72 |
96,0588 |
81,8500 |
145,1200 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,69 |
4,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,86 |
0,51 |
2,16 |
0,46 |
0,49 |
0,30 |
0,60 |
0,47 |
3,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,46 |
0,07 |
0,26 |
|
1,70 |
0,63 |
0,24 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,25 |
0,35 |
0,17 |
0,64 |
0,30 |
0,85 |
0,65 |
1,64 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
4,84 |
8,77 |
0,98 |
9,00 |
4,40 |
3,25 |
32,47 |
23,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,60 |
0,52 |
4,71 |
2,03 |
10,44 |
|
4,08 |
10,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
2,62 |
1,45 |
1,17 |
0,89 |
2,81 |
5,17 |
0,13 |
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.015,27 |
65,36 |
47,97 |
58,18 |
20,90 |
49,73 |
73,35 |
25,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
807,02 |
53,83 |
41,97 |
31,25 |
17,28 |
41,64 |
59,71 |
23,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
642,67 |
51,83 |
41,97 |
15,75 |
13,08 |
41,64 |
55,56 |
17,65 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
164,35 |
2,00 |
|
15,50 |
4,20 |
|
4,15 |
5,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,61 |
0,80 |
0,80 |
12,17 |
1,30 |
1,90 |
3,87 |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
122,42 |
9,73 |
4,20 |
8,70 |
1,32 |
4,14 |
9,57 |
1,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,94 |
|
|
6,06 |
1,00 |
1,05 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,28 |
1,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
0,20 |
0,50 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
12,93 |
1,10 |
0,50 |
1,05 |
|
1,20 |
0,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,33 |
|
|
1,05 |
|
1,20 |
0,50 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,60 |
1,10 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…+(23) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.015,27 |
44,29 |
28,74 |
45,43 |
29,99 |
16,69 |
31,00 |
35,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
807,02 |
37,63 |
26,26 |
27,26 |
24,50 |
7,00 |
26,07 |
32,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
642,67 |
21,70 |
26,26 |
13,08 |
24,00 |
2,00 |
26,07 |
17,49 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
164,35 |
15,93 |
|
14,18 |
0,50 |
5,00 |
|
15,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,61 |
2,25 |
0,78 |
9,64 |
0,60 |
3,51 |
1,34 |
0,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
122,42 |
3,38 |
1,30 |
5,00 |
4,20 |
5,18 |
2,31 |
1,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,94 |
0,50 |
0,40 |
3,53 |
|
1,00 |
0,95 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,28 |
0,53 |
|
|
0,69 |
|
0,33 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
12,93 |
1,43 |
0,50 |
|
|
0,70 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,33 |
1,43 |
0,50 |
|
|
0,70 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp):
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+…+(23) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.015,27 |
50,80 |
34,66 |
130,19 |
101,41 |
44,68 |
47,45 |
33,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
807,02 |
48,44 |
29,90 |
95,16 |
76,91 |
33,92 |
41,60 |
30,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
642,67 |
48,44 |
29,90 |
90,56 |
73,91 |
21,12 |
0,05 |
10,61 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
164,35 |
|
|
4,60 |
3,00 |
12,80 |
41,55 |
19,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,61 |
1,44 |
1,67 |
4,86 |
0,20 |
4,10 |
0,46 |
0,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
122,42 |
0,92 |
2,89 |
26,89 |
18,60 |
4,36 |
5,39 |
1,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,94 |
|
|
0,65 |
4,00 |
1,80 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,28 |
|
0,20 |
2,63 |
1,70 |
0,50 |
|
1,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
12,93 |
|
|
1,21 |
2,68 |
2,06 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,33 |
|
|
1,21 |
2,68 |
2,06 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.265,33 |
78,31 |
56,87 |
82,98 |
21,40 |
51,55 |
96,88 |
26,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
986,21 |
66,43 |
49,67 |
32,75 |
17,78 |
42,86 |
83,24 |
23,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
814,69 |
64,13 |
49,47 |
17,25 |
13,58 |
42,86 |
77,04 |
18,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
54,36 |
0,85 |
0,80 |
12,17 |
1,30 |
1,90 |
3,87 |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
161,94 |
10,03 |
4,40 |
17,00 |
1,32 |
4,74 |
9,57 |
1,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,54 |
|
|
21,06 |
1,00 |
1,05 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,28 |
1,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
0,20 |
0,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,80 |
0,50 |
0,70 |
|
|
|
0,50 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
5,00 |
|
0,20 |
|
|
|
0,50 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.265,33 |
46,79 |
31,74 |
51,00 |
33,99 |
24,28 |
41,50 |
52,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
986,21 |
40,13 |
26,26 |
32,63 |
28,50 |
14,42 |
36,47 |
33,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
814,69 |
22,50 |
26,26 |
16,64 |
28,00 |
9,42 |
36,47 |
17,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
54,36 |
2,25 |
0,78 |
9,84 |
0,60 |
3,51 |
1,34 |
0,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
161,94 |
3,38 |
4,30 |
5,00 |
4,20 |
5,35 |
2,41 |
1,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,54 |
0,50 |
0,40 |
3,53 |
|
1,00 |
0,95 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,28 |
0,53 |
|
|
0,69 |
|
0,33 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,80 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
1,30 |
1,40 |
|
0,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
5,00 |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
0,80 |
0,90 |
|
0,50 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (tiếp):
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.265,33 |
52,91 |
42,07 |
181,09 |
149,96 |
47,72 |
58,36 |
54,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
986,21 |
50,15 |
35,60 |
131,26 |
107,42 |
36,46 |
45,51 |
51,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
814,69 |
50,15 |
35,60 |
126,66 |
104,42 |
23,06 |
3,25 |
31,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
54,36 |
1,44 |
1,67 |
4,86 |
0,20 |
4,10 |
0,96 |
0,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
161,94 |
1,32 |
4,60 |
33,89 |
31,84 |
4,86 |
8,89 |
1,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,54 |
|
|
8,45 |
8,80 |
1,80 |
3,00 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,28 |
|
0,20 |
2,63 |
1,70 |
0,50 |
|
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,80 |
4,80 |
|
|
|
0,70 |
1,30 |
1,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
5,00 |
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
1,00 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
0,20 |
0,80 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.