ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 395/SNN&PTNT-VP ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 535/QĐ-UBND ngày 17 /02/2020 của UBND tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (ngày làm việc) |
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
|
|
||||
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan(nếu cần), dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
1.5 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan(nếu cần), dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
7 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan(nếu cần), dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
7 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
1 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
0.5 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh phối hợp với Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
|
||||
17 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
9 |
|
|
Bước 3 |
Ký trình gửi cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
1 |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 |
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
33 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
16 |
|
|
Bước 3 |
Ký trình gửi cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
5 |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
10 |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 |
|
8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
1 |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của Sở được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh phối hợp với Chi cục Kiểm lâm |
3 |
|
|
Bước 3 |
Ký trình gửi cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
1 |
|
|
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
2 |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ nhân viên bưu chính |
1 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||||
|
|
||||
20 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức của phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện |
0.5 |
|
|
Bước 2 |
Thành lập Hội đồng thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Công chức của phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/kinh tế cấp huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện |
15 |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
4 |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính |
0.5 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.